25 Đề thi học kì 1 Toán 6 năm 2021 Tải nhiều

pdf
Số trang 25 Đề thi học kì 1 Toán 6 năm 2021 Tải nhiều 13 Cỡ tệp 25 Đề thi học kì 1 Toán 6 năm 2021 Tải nhiều 350 KB Lượt tải 25 Đề thi học kì 1 Toán 6 năm 2021 Tải nhiều 0 Lượt đọc 25 Đề thi học kì 1 Toán 6 năm 2021 Tải nhiều 6
Đánh giá 25 Đề thi học kì 1 Toán 6 năm 2021 Tải nhiều
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 13 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN Đề chính thức BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 6 - Đề 1 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hi u v Biết được th c hiện các thuật các ph p Chủ đề 1: ngữ về tập Vận dụng được các tính ch t tính đn Ôn tập và hợp,phần giao hoán, kết hợp,phân ph i, gi n về d u bổ túc về tử của tập nâng l n lũ thừa, tìm s t hiệu chia số tự nhiên hợp,sử nhi n x. hết, C䳌N, dụng các BCNN , kí hiệu ngu n t Số câu hỏi 1 3 2 Số điểm 0,5 1,5 1,0 Biết được Hi u các các s tính ch t ngu n của ph p dưng,các Vận dụng được các qu tắc cộng các s Chủ đề 2 : s ngu n th c hiện được các ph p tính, Số Nguyên ngu n đ âm,s các tính ch t, tìm x. th c hiện không, bội các ph p v ước của tinh s ngu n Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Hi u được Vẽ được hình minh họa : đi m thuộc Đi mthuộc (không thuộc) đư ng Chủ đề 3 : đư ng th ng ,tia,đo댳n th ng, đi m Đoạn th ng,tUung đi m của đo댳n n m giữa, thẳng th ng Vận dụng được đ ng tUung đi m thức AM + MB = AB đ gi i của đo댳n b i toán th ng Số câu hỏi 2 3 Số điểm 1,0 2,0 TS câu hỏi TS Điểm Tỷ lệ % 2 1,0 10% 6 7 30% 3,0 40% TNKQ TL Tìm một s khi biết điều kiện chia hết 1 2,0 4 2điểm (20%) 5 3,0điểm(30%) 1 4,0 7 5,0 điểm 50% 20% 16 2,0 10điểm (100%) PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN Đề chính thức KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - KHỐI 6 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ v t n:…………………………………….. 䳌ớp:…… Điểm Lời phê Gi m thị 1 Gi m thị 2 Gi m khảo 1 Gi m khảo 2 Đề: I.Phần trắc nghiệm: (4,0 đi m) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau: Câu 1:Cho M  8;12;14 trong c c c ch viết sau,c ch viết nào Đúng A. 14  M B. 8;12  M C. 12  M D. 8  M Câu 2:Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong c c số sau A. 45 B.78 C.180 Câu 3 : Trong c c số nguyên âm sau, số lớn nhất là : A. -375 B. -218 C. -199 Câu 4: Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì: A. CM v MC l hai tia đ i nhau; B. CM v DM l hai tia đ i nhau;  C. MC v MD l hai tia đ i nhau; C D. CM v DM l hai tia tUùng nhau. Câu 5: ƯCLN(12;24;6) A.12 B.6 C.3 Câu 6: Kết quả (-17) + 21 bằng : A.-34 B.34 C.- 4 Câu 7: BCNN(6 ;8) là : A.48 B.24 C. 36 Câu 8: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A.MA=MB II.Phần tự luận.(6,0 đi m) B.AM+MB=AB Câu 1:Th c hiện tính(1,0 đ) a) 41.36 + 64.41 …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ….………………………………………… …………………………………………… D.210 D. -12 M   D D.24 D.4 D.6 C. AM  MB  AB 2 b) (-15) + 14 + (- 85) …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………. Câu 2: Tìm x biết (1,0 đ) a) 2x + 5 = 34 : 32 b) x - 7 = (-14) + (-8) …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ………………………….………………… ….………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………… ................................................................... Câu 3: (2 đ) học sinh của một tUư ng khi xếp th nh 12 h ng ,18 h ng, 21 h ng đều vừa đủ.Hỏi tUư ng đó có bao nhi u học sinh? Biết s học sinh tUong kho ng từ 500 đến 600 . ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 4: (2 đ) Cho đo댳n th ng AB = 8 cm.TU n tia AB l đi m C sao cho AC = 4cm. a) Đi m C có n m giữa hai đi m A,B không? Vì sao? b) Tính độ d i CB. c) Đi m C có l tUung đi m của đo댳n th ng AB không?Vì sao? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. KIỂM TRA HKI MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2018 – 2019 Th i gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ THCS NGÔ QUYỀN (Đề chính thức) Đáp án, hướng dẫn chấm và thang điểm Câu Đ p n A.Trắc nghiệm (4,0 đi m) Mỗi câu đúng đ댳t 0,5 đi m Câu Câu 2 3 B C D B.Tự luận (6,0 đi m) a)41.36 + 64.41 Câu 1 1 đi m Câu1 Câu 4 C Câu 5 B Biểu điểm Câu 6 D Câu 7 B Câu 8 C 0,25 = 41.(36+64) = 41. 100 = 4100 0,25 b) (-15) + 14 + (- 85) =  (15)  (85)   14 0,25 = -100 + 14 = -86 a) 2x + 5 = 34 : 32 2x + 5 = 32 2x = 9 -5 Câu 2 1 đi m Câu 3 2,0 đi m Câu 4 2đi m 2x x 0,25 0,25 =4 = 2 Vậ x 0,25 =2 b) x – 7 = (-14) +(- 8) x – 7 = - 22 x = -22 + 7 x = -15 Vậ x = -15 Gọi s H của tUư ng đó l a => a  12 ; a  15 ; a  18 v 500 < a < 600 Vì a  12 ; a  15 ; a  18 => a  BC(12,18,21) Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252  BC(12,18,21) = B(252) = 0; 252;504;756;... Vì a  BC(12,18,21) v 500 < a < 600 => a = 504 Vậ tUư ng đó có 504 học sinh Hình A 4,0 / C / B a)Vì C thuộc tia AB m AC < AB( Vì AC = 4cm, AB= 8cm)  đi m C n m giữa hai đi m A v B. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 b)Vì đi m C n m giữa hai đi m A v B  AC + CB = AB  4 + CB = 8  CB = 8 – 4  CB = 4  Vậ CB = 4cm 0,25 0,25 0,25 c)Đi m C l tUung đi m của đo댳n th ng AB Vì đi m C n m giữa hai đi m A v B V AC = CB = 4cm 0,25 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM - Đi m to n b i l tổng đi m th nh phần. - Nếu học sinh có cách gi i khác đúng thì đ댳t đi m t i đa. - Học sinh l m đúng tới đâu thì đ댳t đi m tới đó. Nếu bước tU n sai, bước dưới đúng (các bước logic nhau) thì không đ댳t đi m bước đúng. PHÒNG GD & ĐT ……….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS……….. Môn: To n lớp 6 - ĐỀ 2 NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Tập hợp A các s t nhi n chia cho 5 dư 2 v nhỏ hn 200 có s phần tử l : A. 39 Câu 2: B. 40 C. 41 D. 100 n o sau đâ chia hết cho t t c các s 2; 3; 5; 9. A. 723654 B. 73920 C. 278910 D. 23455 Câu 3: Tập hợp các s ngu n t nhỏ hn 10 l : A. {1; 2; 3; 5; 7} Câu 4: B. {2; 3; 5; 7} C. {3; 5; 7} D. {2; 3; 5; 7; 9} ngu n âm nhỏ nh t có ba chữ s l : A. -999 B. -111 C. -102 D. -100 Câu 5: Kết qu n o sau đâ không b ng 24. 42 A. 28 B. 162 C. 82 D. 44 Câu 6: Các s ngu n a v b được bi u diễn tU n tUục s như sau: Kh ng định n o sau đâ l sai: A. a < 0 < b B. - a > - b C. a < b D. b  0   a Câu 7: Cho M l tUung đi m của đo댳n th ng AB, N l tUung đi m của đo댳n th ng AM. Biết U ng MB = 12cm. Vậ độ d i đo댳n th ng BN l : A. 12cm B. 6cm C. 24cm D. 18cm Câu 8: Cho hình vẽ, kh ng định n o sau đâ l sai: A. A. Hai tia AB v AC đ i nhau. B. Hai tia BC v AC tUùng nhau C. TU n hình có 4 đo댳n th ng. D. TU n hình có 2 đư ng th ng. II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 9 (1,5 điểm): Tính a) -54 + 75 - -79 - 42 b) 2028 – {[39 – (2³.3 – 21)²] : 3 + 20170} Câu 10 (1,5 điểm): Tính nhanh: a) 47. 134 – 47.35 + 47 b) -(-2017 + 2789) + (1789 – 2017) Câu 11 (1,5 điểm): Tìm x  Z biết: a) (|x| + 3). 15 - 5 = 70 b) 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32 Câu 12 (1 điểm): 315 qu n vở, 495 chiếc bút v 135 cục tẩ phát thưởng đều cho một s học sinh. Hỏi có nhiều nh t bao nhi u học sinh được nhận thưởng? Câu 13 (2 điểm): TU n tia Am l hai đi m Q, H sao cho AQ = 2cm, AH = 8cm. a) Tính QH? b)TU n tia An l tia đ i của tia Am l tUung đi m của đo댳n th ng PH. đi m P sao cho AP = 4cm. Gi i thích t댳i sao Q l c) Gọi O l tUung đi m của đo댳n th ng AQ. Tính OH. Câu 14 (0,5 điểm): Học sinh được chọn một trong hai ý sau: a) t nhi n a khi chia cho 17 dư 11, chia cho 23 dư 18, chia cho 11 dư 3. Hỏi a chia cho 4301 dư bao nhi u? b) Tìm chữ s tận cùng của tổng A = 11 + 25 + 39 + 413 + … + 5042013 + 5052017 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Môn To n lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 đi m Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A C C D B II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 9: 1,5 điểm a) -54 + 75 - -79 - 42 = 21 - -121 0,25 đ = 21 – 121 0,25 đ = -100 b) 2028 – {[39 – (2³.3 – 21)²] : 3 + 2017 } 0 = 2028 – {[39 – 9]:3 + 1} = 2028 – 11 = 2017 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 10: 1,5 điểm a) 47. 134 – 47.35 + 47 = 47. (134 – 35 + 1) 0,25 đ = 47. 100 0,25 đ = 4700 0,25 đ b) -(-2017 + 2789) + (1789 – 2017) = 2017 – 2789 + 1789 – 2017 = (2017 – 2017) + (1789 – 2789) 0,25 đ = - 1000 0,25 đ Câu 11: 1,5 điểm 0,25 đ a) (|x| + 3). 15 - 5 = 70 (|x| + 3). 15 = 70 + 5 = 75 |x| + 3 = 75 : 15 = 5 0,25 đ |x| = 5 – 3 = 2 0,25 đ x=  2 0,25 đ b) 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32 86: [2. (2x - 1)2 – 7] = 18 – 16 = 2 0,25 đ 2. (2x – 1)2 – 7 = 86: 2 = 43 0,25 đ 2. (2x – 1)2 = 43 + 7 = 50 (2x – 1)2 = 50: 2 = 25 0,25 đ 2x – 1 = 5 x=3 0,25 đ Câu 11: 1 điểm Gọi s học sinh được nhận thưởng l a (a  N*) 0,25 đ 䳌ập luận đ a = 0,25 đ C䳌N(315, 495, 135) Tìm được a = 45 0,5 đ Câu 12: 2 điểm 0,5đ a) 䳌ập luận tính được QH = 6cm. 0, 5đ b) 䳌ập luận được Q n m giữa P, H v QP = QH 0,5đ  M l tUung đi m của PN c) 䳌ập luận tính được OH = 7cm. 0,5đ Câu 13: 0,5 điểm a) Tìm được dư l 4227 b) Nhận x t: mũ của các s h댳ng có d댳ng 4k + 1 (k  N)  Chữ s tận cùng của A l chữ s tận cùng của tổng 1 + 2 + 3 + … + 505  Vậ A có tận cùng l 5. Đề thi học kì 1 môn To n lớp 6 - Đề 3 Trường THCS Lương Thế Vinh PHẦN I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Học sinh chọn v ghi l댳i chữ cái đứng tUước câu tU l i đúng v o b i l m: Câu 1. Cho tập hợp A = {2;0;1;6}. Cách viết n o sau đâ l đúng? A. {2} ∈ A B. {0;1;2} ⊂ A C. A ⊂ {1;3;5} D. 3 ∈ A Câu 2. Cho s N = 2016 – 20 × 16. Kh ng định n o sau đâ l đúng? A. N ⋮ 2 B. N ⋮ 3 C. N ⋮ 5 D. N ⋮ 9 Câu 3. Nếu x – 3 l s ngu n âm lớn nh t, + 9 l s ngu n dưng nhỏ nh t thì x + b ng: A. 12 B. 6 C. 0 D. – 6 Câu 4. Cho đo댳n th ng AB = 7cm v đi m C n m giữa 2 đi m A v B. Nếu D l tUung đi m của đo댳n th ng BC v BD = 2cm thì độ d i đo댳n th ng AC l : A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm PHẦN II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Th c hiện ph p tính a. 369 – (|- 206| – 15) – (- 206 + |- 369|) b. 345 – 150 : [(33 – 24)2 – (– 21)] + 20160 c. – 2 + 6 – 12 + 16 – 22 + 26 –…– 92 + 96 Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x ∈ Z biết: a. 20 – [42 + (x – 6)] = 90 b. 24 – |x + 8| = 3.(25 – 52) c. 1000 : [30 + (2x – 6)] = 32 + 42 v x ∈ N d. (x + 11) ⋮ (x + 2) v x ∈ N Bài 3 (1,5 điểm). học sinh kh i 6 của một tUư ng THC khi xếp h ng 12, 15, 18 thì đều thừa 4 học sinh, nhưng nếu xếp h ng 26 thì vừa đủ. Tính s học sinh kh i 6 của tUư ng THC đó, biết s học sinh kh i 6 nhỏ hn 400 em. Bài 4 (2,5 điểm). TU n tia Ox l hai đi m A v B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a. Tính độ d i đo댳n th ng AB. b. Gọi C l tUung đi m của đo댳n AB. Tính độ d i đo댳n th ng AC v OC. c. 䳌 đi m D thuộc tia đ i của tia Ox sao cho OD = 1cm. Đi m B có ph i l tUung đi m của đo댳n th ng AD không? Vì sao? Bài 5 (0,5 điểm). Cho p v 8p – 1 l các s ngu n t . Chứng tỏ U ng 8p + 1 l một hợp s .
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.