40 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán

pdf
Số trang 40 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán 34 Cỡ tệp 40 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán 2 MB Lượt tải 40 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán 1 Lượt đọc 40 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán 43
Đánh giá 40 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 34 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

UBND QUẬN ĐỐNG ĐA ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9 TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN Năm học 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn toán 8 ĐỀ SỐ 1 Thời gian 90 phút Bài 1 (2,5 điểm) Cho f  x    2 x 2  6 x   3  x  2   4 x g  x   6 x 2  2.  x  4    5 x 2  8  a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến . b) Tính A  x   f  x   2 g  x  . c) Tìm nghiệm của đa thức A  x  . Bài 2 (1, 5 điểm) Tính giá trị của biểu thức : P 1 1 . 3x  y  y  3x  tại x  1 và y   2 2  5x y 2 Bài 3. (2 điểm) Tìm x , biết: 1  a)  x   .  x 2  2   0 3  b) 2 x.  x  4    x  1 2 x  1  28 Bài 4 (3,5 điểm). Hình học Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  AC , phân giác BD . Lấy điểm E trên cạnh BC sao cho BE  BA . a) Chứng minh: ABD  EBD . b) So sánh AD và CD . c) Tia ED cắt AB tại I . Chứng minh: AECI là hình thang cân. d) Giả sử cho ABC  60 , AB  5cm . Tính khoảng cách từ B đến IC ? Bài 5 (1 điểm).Học sinh được chọn 1 trong 2 câu sau: a/ Chứng minh rằng: Nếu a  b  c  0 thì a3  b3  c3  3abc b/ Chứng minh tích của bốn số nguyên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương. I. TRƯỜNG THCS ĐẠI TỪ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn toán 8 ĐỀ SỐ 2 Thời gian 90 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1: Kết quả của phép tính ( x  2 y).( y  2 x)  ? A. 2 x 2  2 y 2 B. x 2  4 xy  4 y 2 Trang 1 D. 2 x 2  5 xy  2 y 2 C. 2 x 2  4 xy  2 y 2 Câu 2: Kết quả của phép chia (2 x3  x 2  2 x  1) : ( x 2  1) D. 2 x  1 C. 2 x  1 B. 1  2x A. 2 x  1 Câu 3: Giá trị của biểu thức x 2  4 x  4 tại x  1 là: C. 9 A. 1 B. 1 Câu 4: Biết D. 9 2 x( x 2  16)  0 . Các số x tìm được là 3 B. 0;16; 16 A. 0; 4; 4 D. 4; 4 C. 0; 4 II. PHẦN TỰ LUẬN: (8đ) Câu 5: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5 x  3  2 x   7  2 x  3 b) x3  4 x 2  4 x c) x 2  2 x  15 Câu 6: (3,0 điểm) Cho biểu thức: M  (4 x  3)2  2 x( x  6)  5( x  2)( x  2) a) Thu gọn biểu thức M b) Tính giá trị biểu thức tại x  2 c) Chứng minh biểu thức M luôn dương Câu 7: (3,0 điểm) Cho ABC , trực tâm H. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chứng minh rằng: a) BDCH là hình bình hành b) BAC  BHC  1800 c) H , M , D thẳng hàng (M là trung điểm của BC) Câu 8: (0,5 điểm) Cho biểu thức A  2a 2b2  2b2c 2  2a 2c 2  a 4  b4  c 4 . Chứng minh rằng: nếu a, b, c là 3 cạnh của một tam giác thì A  0 . ……………………….Hết……………………………. PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS CẦU DIỄN MÔN: TOÁN - LỚP 8 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian 90 phút ĐỀ SỐ 3 (Đề kiểm tra gồm:1trang) I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Chọn đáp án đúng: Câu 1: Bậc của đa thức 2 x5  3x 2  x3  2 x5  1  x 4 là: A. 2 B. 3 Câu 2: Giá trị đa thức P  2 x 2 y  xy 2  1 tại x  A. 2 B. 1 C. 4 D. 5 1 , y  1 là: 2 C. 0 D. 2 Câu 3: Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác là giao điểm của : A. 3 đường trung tuyến B. 3 đường phân giác Trang 2 C. 3 đườngcao Câu 4: Cho hình vẽ bên biết B D. 3 đường trung trực C ta có A A. HB  HC B. HB  HC C. HB  HC D. Không so sánh được độ dài HB và HC B H C II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS chia thành ba lớp 6A, 6B, 6C. Số học sinh của mỗi lớp 6A, 6B, 6C lần lượt tỉ lệ với 10; 11; 12. Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số học sinh của lớp 6A ít hơn số học sinh của lớp 6C là 8 học sinh. Bài 2: (2,5 điểm) Cho các đa thức: 1 3 P  x   2 x 4  7 x   3x 4  2 x 2  x và Q  x   3x3  4 x 4  5x 2  x3  6 x  2 2 a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b, Tính A  x   P  x   Q  x  ; B  x   P  x   Q  x  . c, Tìm nghiệm của đa thức H  x   B  x   9 x 4  2 x3  2 x  27 . Bài 3: (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A  AB  AC  . M là trung điểm BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM  MD . Kẻ BI và CK vuông góc với AD  I , K  AD  . a) Tính BC trong trường hợp AB  3cm; AC  4cm . b) Chứng minh rằng BIM  CKM và MI  MK . c) Chứng minh CD//AB và CD  AC . d) Chứng minh trong tam giác vuông ABC đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền; từ đó tìm xem tam giác vuông ABC với AB  AC cần thoả mãn thêm điều kiện gì để AI  IM  MK  KD . Bài 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của đa thức P  4 x 4  7 x 2 y 2  3 y 4  5 y 2 biết x 2  y 2  5. --------------------------------Hết------------------------------UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian 90 phút ĐỀ SỐ 4 (Đề kiểm tra gồm:1trang) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 3x 2 (2 x 2  5 x  4) b) ( x  1)2  ( x  2)( x  3)  4 x Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tủ Trang 3 a) 3x 2  14 xy b) 3( x  4)  x 2  4 x c) x 2  2 xy  y 2  z 2 d) x 2  2 x  15 Bài 3: (2 điểm). Tìm x a) 7 x 2  2 x  0 b) x( x  4)  x 2  6 x  10 c) x( x  1)  2 x  2  0 d) (3x  1)2  ( x  5) 2  0 Bài 4:(3,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn và AB  AC . Các đường cao BE, CF cắt nhau tạo H . Gọi M là trung điểm của BC . Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho HM  MK . a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành. b) Chứng minh BK  AB và CK  AC . c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC . Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân. d) BK cắt HI tại G . Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác GHCK là hình thang cân. Bài 5 (0,5 điểm) Chứng minh rằng A  n3  (n  1)3  (n  2)3 9 với mọi n  N * PHÒNG GD-ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH I NĂM HỌC 2018 – 2019 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn kiểm tra: Toán 8 ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra. Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức: (3x  2)(3x  2) là: A) 3x2  4 B) 3x2  4 C) 9 x2  4 D) 9 x2  4 Câu 2. Đơn thức 12x 2 y3 z chia hết cho đơn thức nào sau đây: B) 4xy 2 z 2 A) 3x3 yz C) 5xy 2 D) 3xyz 2 Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 4. Hình nào dưới đây luôn có tâm đối xứng? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Cả A,B,C PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm). Bài 1. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 2 xy  3z  6 y  xz c) x 2  6 x  7 b) 16 x 2   x  1 d) x3  2 x 2  2 x  1 2 Bài 2. (1.5 điểm) Tìm x biết: Trang 4 a) x  x  2   x  2  0 b) x 2  25   x  5  0 c) 10 x  9  x   5 x  1 2 x  3   0 Bài 3 (1 điểm).  x  y   x2  xy  y 2   2 y3 tại a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:  b) Làm tính chia: 30 x y  20 x y  6 x y 4 3 2 3 4 4  : 5x y 2 2 1 x ;y  3 3 3 Bài 4: (3.5 điểm). Cho hình bình hành ABCD , các đường chéo cắt nhau tại O. Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm của OB, OD . a) Tứ giác AECF là hình gì? Vì sao? b) Gọi H là giao điểm của AF và DC, K là giao điểm của CE và AB . Chứng minh AH  CK . c) Qua O kẻ đường thẳng song song với CK cắt DC tại I. Chứng minh rằng DI  2CI . Bài 5 (1 điểm). Ông Văn có 24m hàng rào rất đẹp, ông muốn rào một sân vườn hình chữ nhật để đạt được diện tích lớn nhất. Vườn ngay sát tường nhà để một chiều không phải rào. Hỏi kích thước sân vườn đó là bao nhiêu? PHÒNG GD-ĐT CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN MÔN TOÁN – LỚP 8 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2016-2017 ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2 điểm): Phân tích các đa thức thành nhân tử a) 3x 2  12 x  12 b) x 2  7 x  7 y  y 2 c) x 2  xy  6 y 2 d) x3  3x 2  6 x  8 Bài 2 (2 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) A   7 x  5    3 x  5   10  6 x  5  7 x  tại x  2 2 2 b) B   2 x  y   y 2  4 x 2  2 xy   8 x  x  1 x  1 tại x  2; y  3 Bài 3 ( 2 điểm ). Tìm x, y, biết a) x 2  4 x  0 b) 5 x  3x  2   4  9 x 2 c) x 2  7 x  8 d) 2 x 2  4 y 2  10 x  4 xy  25 Bài 4 (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ BH  AC ( HAC ). Các điểm I, M, E lần lượt là trung điểm của AH, BH và CD . a) Chứng minh tứ giác ABMI là hình thang. Trang 5 b) Chứng minh tứ giác IMCE là hình bình hành. c) Gọi G là trung điểm của BE . Chứng minh M là trực tâm của tam giác IBC từ đó chứng minh tam giác IGC là tam giác cân. d) Trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho KB  AC . Tính góc KDC . Bài 5 ( 0,5 điểm ). Tìm GTNN của biểu thức A  2 x2  2 x  1 , x  1 x2  2 x  1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ I QUẬN HÀ ĐÔNG Năm học 2017-2018 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán 8 ĐỀ SỐ 7 Thời gian: 60 phút. Bài 1. (2 điểm) phân tích đa thức thành nhân tử: a) x 2 –3x  xy –3y b) x 2  y2 –2 xy –25  3x Bài 2. (1,5 điểm) sắp xếp và thực hiện phép chia: 4   4 x –2 x 3 –2 x 2 –8 : x 2 –2  Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết.   a)  x  3 x 2 –3x  9 – x  x –2   27 2 b)  x –1 x – 5  3  0 Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E va I là trung điểm của CF. a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành. b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD. Chứng minh tứ giác CHFK là hình chữ nhật. c) Chứng minh bốn điểm E, H, K, I thẳng hàng. Bài 5. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  2 x 2 –10y2  4 xy  4 x  4y  2013 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I QUẬN HÀ ĐÔNG NĂM HỌC 2018 – 2019 LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 11x  11y  x 2  xy ; b) 225  4 x 2  4 xy  y 2 . Bài 2: (2,0 điểm) Cho A  x 2  y 2  4 x  4 . Tính giá trị của A khi x  y  102 và x  y  72 . Bài 3: (2,0 điểm) Tìm x, biết a) ( x  1)2  x  1 ; b) ( x  2)3  ( x  3)  x 2  3x  9   6( x  1) 2  49 . Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC. a) Tứ giác AFDE là hình gì? Trang 6 b) Chứng minh tứ giác ADBM và tứ giác ANCD là hình bình hành. c) Gọi O là giao điểm của EF và AD. Chứng minh ba điểm M, O, C thẳng hàng. Bài 5: (0,5 điểm) Cho a, b, c thỏa mãn a 2  b2  c 2  27 và a  b  c  9 . Tính giá trị của biểu thức B  (a  4)2018  (b  4)2019  (c  4) 2020 . PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1 QUẬN HÀ ĐÔNG Năm học 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: TOÁN 8 ĐỀ SỐ 9 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy  xz  3 y  3z b) x 2  2 x  3   Câu 2. 1 (2,0 điểm) Cho A   3x  2 x  1   2 x  5 x2  1  :  x  1 . Tính giá trị của A khi x  . 2 Câu 3. (2,0 điểm) Tìm x biết: a) 6 x 2  (2 x  3)(3x  2)  1 b) ( x  1)3  ( x  1)( x 2  x  1)  2  0 Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC ( M không trùng B và C ). Gọi D và E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC . a) Tứ giác AEMD là hình gì? Vì sao? b) Gọi P là điểm đối xứng của M qua D , K là điểm đối xứng của M qua E và I là trung điểm của DE . Chứng minh P đối xứng với K qua A . c) Khi M chuyển động trên đoạn BC thì điểm I chuyển động trên đường nào? Câu 5. (0,5 điểm) Cho x, y  . Chứng minh rằng: M   x  y  x  2 y  x  3 y  x  4 y   y 4 là số chính phương. TRƯỜNG LIÊN CẤP TH&THCS ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 NGÔI SAO HÀ NỘI Năm học: 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 10 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2 điểm) Rút gọn các biểu thức: a) ( x  2) 2   x  3 x  3  10 b)  x  5  x 2  5x  25  x  x  4   16 x 2 c)  x  2 y    x  2 y   x 2  2 xy  4 y 2   6 x 2 y 3 Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 8 x 2 y  8 xy  2 x b) x 2  6 x  y 2  9    c) x 2  2 x x 2  4 x  3  24 Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết: a)  x  3   x  2  x  2   4 x  17 2     b)  x  3 x 2  3 x  9  x x 2  4  1 c) 3x 2  7 x  10 Bài 4. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M và N sao cho 1 BM  DN  BD 3 a) Chứng minh rằng: AMB  CND b) AC cắt BD tại O. Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. c) AM cắt BC tại I. Chứng minh: AM = 2MI d) CN cắt AD tại K. Chứng minh: I và K đối xứng với nhau qua O Bài 5 (1 điểm) a) Tìm GTLN của biểu thức: A  5  2 xy  14 y  x 2  5 y 2  2 x b) Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho B  2n  3n  4n là số chính phương. -----------------Hết---------------TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN : TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 11 Năm học 2016 – 2017 (Thời gian làm bài: 90 phút) Bài 1. Rút gọn a) 2 x  3x  2    x  2  2 (1 điểm) b)  x  2   x 2  2 x  4   2  x  11  x    c)  2 x  1  2 4 x 2  1   2 x  1 2 (0,75 điểm) 2 (0,5 điểm) Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x 2  4 xy  y 2 (0,5 điểm) b) 9 x3  9 x 2 y  4 x  4 y (0,75 điểm) c) x3  2  3  x3  2  (0,5 điểm) 2 Bài 3. 1) Tìm x biết 2  x  2   x  4 x  4 (0,75 điểm) 2) Chứng minh rằng với bất kì bộ ba số tự nhiên liên tiếp nào thì tích của số thứ nhất và số thứ ba cũng bé hơn bình phương của số thứ hai 1 đơn vị (0,5 điểm) Bài 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn  AB  AC  , đường cao AH . M , N , P lần lượt là trung điểm AB, AC và BC. I là giao điểm của AH và MN . a) Chứng minh MN là đường trung trực của AH . (0,75 điểm) b) Kéo dài PN một đoạn NQ  NP. Xác định dạng tứ giác ABPQ. (1 điểm) c) Xác định dạng tứ giác MHPN . (1 điểm) d) K là trung điểm của MN . Chứng minh B, K , Q thẳng hàng. (0,5 điểm) (Vẽ hình, ghi giải thiết kết luận: 1 điểm) Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  a 4  2a3  2a 2  2a  2 (0,5 điểm) TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn Toán 8 ĐỀ SỐ 12 Năm học: 2015-2016 Thời gian làm bài: 90 phút I. ĐẠI SỐ (10 điểm) Bài 1 (2.5 điểm). Thu gọn các biểu thức sau: a) 2 y  x  y   3x  x  y   5 b)  x  3 2 x  1  3x  x  2  x  2    x  1 3 Bài 2 (3 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4 x 2 y  2 xy 2 b) x 2  2 xy  y 2  9 c)  x  2   x 2  2 x   3x  6 Bài 3 (2 điểm). Tìm x, biết: a) 2 x  x  3  3  3  x   0 b) x3  5x 2  5  15x  32 c) 8x2  2 x  15  0 Bài 4 (1.5 điểm). Cho hai đa thức A  x   4 x 4  11x3  26 x 2  43x  26 và B  x   4 x  3 a) Tính A  x  chia B  x  b) Tìm số nguyên x để A  x  chia hết cho B  x  Bài 5 (1 điểm). a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x 2  3x  5 b) Chứng minh rằng A  x   1 5 1 4 1 3 1 2 1 x  x  x  x  x nhận giá trị nguyên với 120 24 14 24 20 mọi giá trị nguyên của x. II. PHẦN HÌNH HỌC (10 điểm) Bài 1 (5 điểm). Dùng lập luận để tìm x trong mỗi hình sau: Hình 1 Hình 2 B 3x C A 5x 2x D Bài 2 (5 điểm). Cho tam giác ABC. Qua trung điểm M của cạnh AB, kẻ MP song song với BC và MN song song với AC ( P thuộc AC và N thuộc BC ) . a) Chứng minh các tứ giác MNCP và BMPN là hình bình hành. b) Gọi I là giao điểm của MN và BP, Q là giao điểm MC và PN . Chứng minh rằng IQ  1 BC. 2 c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BMPN là hình chữ nhật. TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn Toán 8 ĐỀ SỐ 13 Năm học: 2016-2017 Thời gian làm bài: 90 phút I. ĐẠI SỐ (10 điểm) Bài 1 (2 điểm) a) Thu gọn biểu thức sau: A  3x( x  5 y)  ( y  3x  2)(5 y) b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau thành nhân tử: B  ( x  2)( x  2)( x  3)  ( x  1)3 Bài 2 (3 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x 2  6 x b) 64  x 2  y 2  2 xy c) x 2  7 x  10 Bài 3.(3 điểm) Tìm x, biết : a) x  x  1  x 2  2 x  5 b) 2 x3  x 2  2 x  1  0 Bài 4. (1,5 điểm). Cho hai đa thức: A  x   2 x3  3x 2  x  a B  x   2x  1 a) Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức A  x  cho đa thức B  x  . b) Xác định a để đa thức A  x  chia hết cho đa thức B  x  . Bài 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng đa thức n4 – 1 chia hết cho 16 với mọi n là số tự nhiên lẻ.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.