Bài kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 năm 2013 - 2014, Phòng GD-ĐT Chiêm Hóa

doc
Số trang Bài kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 năm 2013 - 2014, Phòng GD-ĐT Chiêm Hóa 3 Cỡ tệp Bài kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 năm 2013 - 2014, Phòng GD-ĐT Chiêm Hóa 55 KB Lượt tải Bài kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 năm 2013 - 2014, Phòng GD-ĐT Chiêm Hóa 4 Lượt đọc Bài kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 năm 2013 - 2014, Phòng GD-ĐT Chiêm Hóa 138
Đánh giá Bài kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 năm 2013 - 2014, Phòng GD-ĐT Chiêm Hóa
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HÓA TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH PHÚ Năm học 2013-2014 Môn: Toán - lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Họ và tên : ................................................ Lớp : 2 ........................... Điểm Lời phê của cô giáo I/ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan. * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Trong các số: 85, 98, A. 85 91 số lớn nhất là: B. 98 2. Trong các số: 50, 70, A. 50 80 C. 91 số bé nhất là: B. 70 C. 80 3. Các số 45, 37, 54, 28 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 54, 45, 37, 28. B. 45, 54, 28, 37. 4. Một tuần lễ em đi học mấy ngày? A. 4 ngày B. 5 ngày. C. 28, 37, 45, 54 C. 6 ngày. 5. Kết quả của phép tính: 20 cm + 30 cm là : A. 40 cm B. 50 cm C. 60 cm 6. Hình bên có mấy hình tam giác: A. 2 B. 3 C. 4 II/ Phần II: Trắc nghiệm tự luận: 1. Viết các số sau: a) Ba mươi lăm: .................................. b) Tám mươi sáu: .................................. 2. Đặt tính rồi tính: 50 + 20 .................................. 88 - 32 .................................. c) Năm mươi hai: .................................. d) Chín mươi bảy: ................................. 6 + 62 .................................. 73 - 3 .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. 3. Tính: a. 60 - 20 + 40 = ............................ b. 90 - 30 - 60 = .................................. 4. Giải bài toán sau: Lớp 1A có 20 bạn học sinh khá và 14 bạn học sinh giỏi. Hỏi lớp1Acó bao nhiêu bạn học sinh khá và giỏi Bài giải ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ 5. Điền số vào ô trống: + = 55 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán A. Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu Đáp án 1 B 2 A 3 C 4 B 5 B 6 C B. Phần II : Trắc nghiện tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm a. 35 b. 86 c. 52 d. 97 Câu 2 : ( 2 điểm ) Đặt và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm a. 50 + 20 b. 88 - 32 c. 6 + 62 d. 73 - 3 50 73 - 88 + 6 + 20 32 62 3 70 56 68 70 Câu 3 ( 2 điểm ) Đúng mỗi ý được 1 điểm a. 60 - 20 + 40 = 80 b. 90 - 30 - 60 = 0 Câu 4 : ( 1 điểm ) Bài giải Tổng số học sinh khá và giỏi lớp 1A là : 20 + 14 = 34 ( học sinh ) Đáp số : 34 học sinh Câu 5 : ( 1 điểm ) 30 + 25 = 55 * Học sinh làm cách khác đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.