Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 Tuần 9 Đề 1

pdf
Số trang Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 Tuần 9 Đề 1 5 Cỡ tệp Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 Tuần 9 Đề 1 89 KB Lượt tải Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 Tuần 9 Đề 1 0 Lượt đọc Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 Tuần 9 Đề 1 20
Đánh giá Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 Tuần 9 Đề 1
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 5 Tuần 9: Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân - Đề số 1. Bài 1: Viết các Số đo độ dài dưới dạng số thập phân rồi đọc các số đó: a) Có đơn vị là mét: 3m 2dm; 62m 85cm; 20m 3cm; 5dm; 9cm; 99mm. b) Có đơn vị là ki-lô-mét: 1km 275m; 3km 89m; 5km 75m; 3528m; 625m; 84m; 7m. Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 8,64 tấn = … tạ 0,95 tấn = … tạ 480kg = … tạ b) 2 tấn 484kg = …tấn 4 tấn 16kg =… tấn 2 tấn 9kg = … tấn 300kg =… tấn. c) 1kg 724g = …kg 31kg 35g =…kg 2kg 2g = …kg 2006g =…kg 200g = …kg 90g =…kg VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 4m2 35dm2 = … m2 5m2 5dm2 = … m2 2m2 865cm2 = … m2 7m2 63cm2 = … m2 85 dm2 1983cm2 = = … m2 b) 69 054 m2 = 500 m2 = … ha. … ha … m 2. 3000m2 = c) 400ha = … km2 ; … ha ; 19ha = … km2 3ha = … km2. d) 0,235km2 = … ha ; 0,058 km2 = … ha 0,001km2 = …ha. Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Từng gói đường cân nặng lần lượt là: 3080g; 3kg 800g ; 3,8kg ; 3,008kg. Gói đường cân nhẹ nhất là: A. 3080g B. 3kg 800g C. 3,8kg D. 3,008kg Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 360m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Hỏi thửa ruộng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông; bao nhiêu héc-ta? HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bài 1: a) 3m 2dm = 3,2m 62m 85cm = 62,85 m; 20m 3cm = 20,03m 5dm = 0,5m; 9cm = 0,09m 99mm = 0,099m. Chú ý: Đọc số đo độ dài, chẳng hạn 3,2m đọc là: “ba phẩy hai mét”; 0,099m đọc là: “không phẩy không chín mươi chín mét”… b) 1km 275m = 1,275km 3km 89m = 3,089km 5km 75m = 5,075km 3528m = 3,528km 625m = 0,625km 84m = 0,084km 7m = 0,007km. Chú ý: Đọc các số đo độ dài tương tự như phần a). Bài 2: a) 8,64 tấn = 86,4 tạ 0,95 tấn = 9,5 tạ 480kg = 4,8 tạ. 2 tấn 484kg = 2,484 tấn 4 tấn 16kg = 4,016 tấn 2tấn 9kg = 2,009 tấn 300kg = 0,3 tấn. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 1 kg 724g = 1,724kg 31 kg 35g = 31,035kg 2kg 2g = 2,002kg 2006g = 2,006kg 200g = 0,2kg 90g = 0,09kg. Bài 3: a) 4m2 35dm2 = 4,35m2 5m2 5dm2 = 5,05m2 2m2 865cm2 = 2,0865m2 7m2 63cm2 = 7,0063m2 85dm2 = 0,85m2 1983cm2 = 0,1983m2. 69054m2 = 6,9054ha 3000m2 = 0,3ha 500m2 = 0,05ha. 400ha = 4km2 19ha = 0,19km2 3ha = 0,03km2. 0,235km2 = 23,5ha 0,058km2 = 5,8ha 0,001km2 = 0,1 ha. Bài 4: Khoanh vào D. Bài 5: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là: 360 x 2/3 = 240 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 360 x 240 = 86400 (m2) 86 400m2 = 8,64ha. Đáp số: 86 400m2 hay 8,64ha. Tham khảo chi tiết đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 5 https://vndoc.com/de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-5 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.