Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2021 - 2022

pdf
Số trang Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2021 - 2022 21 Cỡ tệp Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2021 - 2022 544 KB Lượt tải Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2021 - 2022 0 Lượt đọc Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2021 - 2022 4
Đánh giá Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2021 - 2022
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 21 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 7 NĂM 2021 ĐỀ SỐ 1 Đề thi giữa kì 1 Địa lí 7 số 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Sự bùng nổ dân số không diễn ra ở các châu lục nào dưới đây? A. Châu Đại Dương. B. Bắc Mĩ. C. Châu Âu. D. Nam Mĩ. Câu 2. Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất thế giới? A. Châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Á. D. Châu Âu. Câu 3. Dân cư thưa thớt ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á. B. Bắc Phi. C. Nam Á. D. Tây Âu. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 4. Đặc điểm bên ngoài nào sau đây dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc? A. màu da. B. môi. C. bàn tay. D. lông mày. Câu 5. Khí hậu nhiệt đới có đặc trưng nào sau đây? A. Nhiệt độ cao, thời tiết khô hanh quanh năm, mưa khá nhỏ. B. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ. C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn. D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa rất lớn và độ ẩm rất cao. Câu 6. Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường là hạn chế của khí hậu A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới xích đạo. Câu 7. Cây trồng nào sau đây phát triển mạnh trên các cao nguyên? A. cao su, cà phê. B. chè, cà phê, điều. C. dừa, cây rừng. D. ngô, lúa nước. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến xói mòn đất ở môi trường xích đạo ẩm là do A. sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật. B. mất lớp phủ thực vật, lượng mưa lớn. C. địa hình chủ yếu là đồi núi có độ dốc lớn. D. nhiều sông lớn, có dòng chảy mạnh. Câu 9. Nguyên nhân chính đời sống người dân ở đới nóng chậm cải thiện là do A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. B. bùng nổ dân số ở đới nóng. C. ô nhiễm môi trường đất và nước. D. nền kinh tế chậm phát triển. Câu 10. Các khu vực nào sau đây diễn ra khá phổ biến tình trạng di dân tị nạn? A. Nam Mĩ, Nam Á, Đông Nam Á. B. Châu Phi, Nam Á và Đông Nam Á. C. Châu Phi, Nam Á và Tây Nam Á. D. Nam Mĩ, Nam Á và Trung Á. II. TỰ LUẬN Câu 1 (3 điểm). Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á, NĂM 2020 Quốc gia Diện tích (km2) Việt Nam 331 212 Trung Quốc 9 597 000 In-đô-nê-xi-a 1 919 000 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Dân số (triệu người)97,3 1 439,3 273,5 (Nguồn: Danso.org) - Mật độ dân số là gì? - Tính mật độ dân số năm 2020 của quốc gia trên và nhận xét? Câu 2 (2 điểm). Phân tích những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁP I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu tương ứng với 0,5đ) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D B A C C A B B C II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Mật độ dân số là số cư dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ (đơn vị: người/km2). 0,5 - Công thức: Mật độ dân số = Số dân/diện tích (đơn vị: người/km2). 0,25 Áp dụng công thức trên, ta tính được mật độ dân số các quốc gia: 1 + Việt Nam: 294 người/km2. 0,5 + Trung Quốc: 150 người/km2. 0,5 + In-đô-nê-xi-a: 143 người/km2. 0,5 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí - Nhận xét + Việt Nam có diện tích và dân số ít hơn Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a. 0,5 + Việt Nam có mật độ dân số cao nhất, tiếp đến là Trung Quốc và Inđô-nê-xi-a có mật độ dân số thấp nhất (dẫn chứng). 0,75 1 Những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa - Gió Tây ôn đới và các khối khí từ đại dương mang theo không khí ẩm và ấm vào đất liền làm thời tiết luôn luôn biến động, rất khó dự báo trước. 2 - Các đợt khí nóng ở chí tuyến và các đợt khí lạnh ổ vùng cực có thể tràn tới bất thường gây ra những đợt nóng hay lạnh. 0,5 - Các hải lưu nóng cũng có tác động đến sự biến động khí hậu ở đới ôn hòa. 0,5 Ví dụ: Ở bán đảo Xcăng-đi-na-vi ở trong khu vực ôn đới lạnh, nhưng lại có khí hậu ấm và ẩm do ảnh hưởng của hải lưu nóng. Đề số 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA 7 Cấp độ tên Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề Thành phần nhân văn của môi trường So sánh sự khác nhau giữa quần Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Tổng Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí cư nông thôn và quần cư đô thị Số câu: 1 TL:1 câu, 3đ Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% - Giải thích sự phân bố cảnh quan của môi trường nhiệt đới. - Nêu được giới hạn, các kiểu môi trường, đặc điểm cơ Môi trường bản của đới Đới nóng. Hoạt nóng, môi động kinh tế trường nhiệt của con người đới. ổ đới nóng - Vị trí, đặc điểm và một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu ở đới nóng. Số câu: TN:4 câu Phân biệt tính chất đất, hướng gió và điểm khác biệt của môi trường - Trình bày nhiệt đới – những hậu quả Xích đạo - Biết giới bùng nổ dân số ở ẩm. hạn của môi Đới nóng. trường nhiệt đới gió mùa. Một số biện pháp khắc phục hậu quả bùng nổ dân số. Số điểm: TN:5 câu; 1.25 điểm TN:3 câu 1 điểmTL: 1 câu 0,75điểm 2đ Phân tích biểu đồ khí hậu xác định các kiểu môi trường và vấn đề cần chú ý trong sản xuất nông nghiệp Đới nóng. TL: 1 câu; 2đ Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 14 7,0 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Tỉ lệ: 70% Tổng số câu: 5 5 4 1 15 Tổng số điểm: 1,25 3,0 3,75 2,0 10,0 Tỉ lệ 12,5% 30% 37,5% 20% 100% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất? Câu 1. Đới nóng nằm trong khoảng A. xích đạo đến chí tuyến bắc B. xích đạo đến chí tuyến nam C. chí truyến bắc đến chí tuyến nam D. chí truyến bắc đến vòng cực bắc Câu 2. Đới nóng có mấy kiểu môi trường chính? A. Hai môi trường B. Bốn môi trường C. Ba môi trường D. Năm môi trường Câu 3. Môi trường nhiệt đới không có đặc điểm nào dưới đây? A. Nằm từ 50 đến chí tuyến cả hai bán cầu B. Nhiệt độ trung bình trên 200 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C. Lượng mưa trung bình từ 500 mm – 1500 mm D. Thực vật xanh quanh năm phát triển Câu 4. Việt Nam nằm trong môi trường A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới gió mùa C. nhiệt đới. D. hoang mạc Câu 5. Khu vực đển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là A. Bắc Á – Đông Á B. Đông Nam Á – Nam Á C. Tây Nam Á – Nam Á D. Đông Á – Đông Nam Á Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm? A. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều. B. Mưa chủ yếu do tuyết tan. C. Mưa quanh năm. D.Lượng mưa từ 1500 mm đến 2500 mm. Câu 7. Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới như: A.lúa mì, cây cọ B.cao lương Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C.lúa nước, cây cao su D. lúa mạch, cây chà là Câu 8. Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi về chí tuyến theo thứ tự A. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc B. Nửa hoang mạc, rừng thưa, xavan C. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa D. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan Câu 9. Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực A. Tây Á và Tây Nam Á B. Bắc Á và Đông Bắc Á C. Nam Á và Đông Nam Á D. Bắc Á và Đông Nam Á Câu 10. Màu đỏ vàng của đất ở vùng nhiệt đới là do màu của A. ôxít sắt, nhôm tích tụ. B. ôxít silic, nhôm tập trung. C. lượng nước ngấm sâu vào trong đất. D. có nhiều chất khoáng. Câu 11. Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới khác biệt so với môi trường xích đạo ẩm là A. mưa quanh năm. B. Mưa tập trung vào một mùa. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C. có thời kì khô hạn kéo dài. D. lượng mưa tương đối ít, tập trung vào mùa hạ. Câu 12. Dựa vào đặc điểm khí hậu các môi trường đã học, nêu nét đặc trưng của môi trường đới nóng? A. Mưa nhiều quanh năm B. Nhiệt độ cao. C. Nóng quanh năm, mưa nhiều hoặc mưa theo mùa. D. hiệt độ thấp, mưa nhiều, mát mẽ. II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1/So sánh sự khác nhau giữa quân cư nông thôn và quần cư đô thị? (3 đ) Câu 2/ Bùng nổ dân số ở đới nóng gây ra hậu quả gì? Hướng giải quyết? (2 đ) Câu 3/ Xác định các biểu đồ sau thuộc kiểu môi trường nào? Sản xuất nông nghiệp trong môi trường này cần chú ý vấn đề gì? (2 đ) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 7 GIỮA KÌ 1 SỐ 2 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.