Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 sách mới

pdf
Số trang Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 sách mới 17 Cỡ tệp Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 sách mới 432 KB Lượt tải Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 sách mới 0 Lượt đọc Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 sách mới 35
Đánh giá Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 sách mới
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 17 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 các năm học MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GK1 LỚP 6 MÔN TOÁN NĂM 2020 Cấp độ Chủ đề 1. Tập hợp. Tập hợp các STN. Phần tử của tập hợp. Tập hợp con. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Các phép tính cộng trừ, nhân, chia, lũy thừa và các tính chất của các phép toán trên tập hợp N Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 Nhận biết TNKQ TL Nhận biết được kí hiệu của 1 phần tử thuộc tập hợp, tập hợp con, nb được cách viết đúng của một tập hợp. Biết ghi số La Mã. 4(C1, 2, 3, 10) 0,8 8% Biết viết 1 LT. Xđ được tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, thứ tự thực hiện các phép tính NB xđ đúng chữ số khi viết số đó viết dưới dạng tổng các LT của 10. 5(C5, 7, 8, 12, 18) 1,0 10% Nhận biêt được một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không Thông hiểu TNK TL Q Tính đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. 1(C4) 0,2 2% Hiểu được t/c cơ bản của phép nhân STN 1(C11) 0,2 2% Hiểu được điều kiện của số hạng chưa biết để tổng chia hết cho 1 số Vận dụng thấp TNKQ TL Vận dụng Cao TNKQ Cộng TL Viết đúng được một tập hợp bằng cách liệt kê. 1(C26) 0,5 5% Giải bài toán tìm x có chứa lũy thừa Vận dụng được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép toán để thực hiện các phép tính trên tập hợp N 1(C6) 1(C27a, b, c) 0,2 1,5 2% 15% Biết áp dụng tính chất chia hết của 1 tổng để xét xem tổng( hiệu) đó có chia hết cho 1 số hay không Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 6 1,5 15% 8 Vận dụng t/c chia hết chứng tỏ được 1 biểu thức chứa chữ chia hết cho một số. 2,9 29% Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 3(C20, 1 21, 22) (C19) 0,6 0,2 6% 2% 4. Ước và bội. Xác định được Hiểu cách Số nguyên tố, tập hợp các ước phân tích một hợp số. Phân của một số tự số ra thừa số tích một số ra nhiên. Chỉ ra nguyên tố. thừa số được 1 bội chung nguyên tố. ƯC của hai số tự và BC. nhiên Số câu 2 1 1 (C13, 23) (C17) (C29) Số điểm 0,4 0,2 0,5 Tỉ lệ % 4% 2% 5% 5. Điểm, đoạn NB được điểm thuộc Biết tìm số thẳng, đường hay không thuộc 1 đoạn thẳng thẳng. đường thẳng, số khi biết số đường thẳng đi qua 2 điểm điểm phân biệt, định thẳng nghĩa trung điểm của hàng. đoạn thẳng, đ/n hai tia đối nhau. NB được điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Số câu 4 0,5 1 (C9,15, 25) (C31a (C16) Số điểm 0,8 0,5 0,2 Tỉ lệ % 8% 5% 2% 0,5 (C28a) 0,5 5% Tìm được tập hợp ước chung của hai số Số câu Số điểm Tỉ lệ % T. số câu T/số điểm Tỉ lệ % 18 3,6 36% 0,5 0,5 5% 5 1,0 10% 0,5 (C28b) 0,5 5% 0,2 2% 1 0,5 5% 2 0,4 4% 1,8 18% 5 1 (C30) 0,5 5% Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài một đoạn thẳng. Giải thích được vì sao 1 điểm là trđiểm của 1 đoạn thẳng. 1(24) 5 1,6 16% 7 0,5 (C31b) 0,5 5% 4 3,5 35% 0,5 0,5 5% 2,2 22% 31 10 100% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 6 MÔN TOÁN NĂM 2020 ĐỀ 1 I.Trắc nghiệm(5,0đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ? 2 N A. B.0N* C.0N D.0N 3 Câu 2. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì : A. A = { 2;0}; B. A= {2;0; 0;2} ; C. A = { 2}; Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 D. A = {0} Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 3. Số La Mã XIV có giá trị là : A. 4 B. 6 C. 14 D. 16 Câu 4. Cho tập hợp H =  x  N *  x  10 . Số phần tử của tập hợp H là: A . 9 phần tử . B . 12 phần tử . C . 11 phần tử . D . 10 phần tử Câu 5. Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 320 ; B. 99 ; C. 39 ; D. 920 . 3 Câu 6. Giá trị của x trong biểu thức 44 + 7.x = 10 : 10 là: A. x = 8 C. x = 28 B. x = 18 D. x = 38 Câu 7. Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là A.34 B. 312 C. 332 D. 38 Câu 8. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A.{ } → [ ] → ( ) B. ( ) → [ ] → { } C. { } → ( ) → [ ] D. [ ] → ( ) → { } Câu 9. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng A. A  d và B  d B. A  d và B  d C. A  d và B  d D. A  d và B  d Câu 10. Cho tập hợp A = 15 ; 24  Cách viết nào là cách viết đúng: A. 15  A B. 15   A C. 15 ; 24   A D. 15   A Câu 11. Cho phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ? A. (25. 5. 4. 27). 2 B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27 C. ( 25. 5. 4) . 27. 2 D. ( 25. 4. 2) . 27. 5 Câu 12. Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là : A . 105 B . 106 C . 104 D . 107. Câu 13. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là: A. {2 ; 4 ; 8}. B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}. C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}. D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}. Câu 14. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt? A. 1 B. 3 C. 2 D. vô số Câu 15. I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu A. IA = IB B. IA + AB = IB và IA = IB C. IA + IB = AB D. IA + IB = AB và IA = IB Câu 16. Với bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng, ta có số đoạn thẳng là: A.6 B.5 C.4 D. 3 Câu 17. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí A. 2.4. 5. B. 23.5 C . 5.8 D. 4.10 3 2 Câu 18. Biết 1368 = 1.10 +a.10 +6.10+8. Khi đó a là: A. 10 B.1 C. 3 D. 6 Câu 19. Điều kiện của x để biểu thức A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 là A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ C. x là số tự nhiên bất kì D. x  0;2;4;6;8 Câu 20. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Trong các số sau: 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ? A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7859 Câu 22. Với số 2034 ta nhận thấy số này A. chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3. B. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. C. chia hết cho cả 3 và 9. D. không chia hết cho cả 3 và 9. Câu 23. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 2. B. 24. C. 1. D. 3. Câu 24. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K thuộc đoạn thẳng AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm Câu 25. Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là: A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau. C. Hai đường thẳng song song. D. Hai đoạn thẳng bằng nhau II.Tự luận: (5,0 điểm) Câu 26(0,5đ). Viết tập hợp B = {x  N10 ≤ x ≤ 20} bằng cách liệt kê các phần tử của nó. Câu 27(1,5đ). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 58 . 26 + 74 . 58 b) 200 : 117   23  6   c) 5 . 22 – 27 : 32 Câu 28(1,0đ). a) Cho A = 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 + 513. Không làm phép tính, em hãy giải thích xem A có chia hết cho 9 không ? b) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. Câu 29(0,5đ). Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc. Câu 30(0,5đ). Tìm ƯC(36,54). Câu 31(1,0đ). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 5cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Vì sao ? Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm), mỗi câu đúng cho 0,2 đ 1 C 10 B 19 A 2 A 11 B 20 A 3 C 12 A 21 B 4 D 13 D 22 C 5 C 14 A 23 B 6 A 15 D 24 D 7 A 16 A 25 A 8 B 17 B 9 D 18 C Phần II: Tự luận(5,0 điểm) Câu 26 27 28 29 30 31 Đáp án B = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20} a) 58.26+74.58 = 58(26+74) = 58.100 = 5800 b) 200: 117   23  6   = 200: 117  17 = 200 : 100 = 2 c) 5.22 – 27:32 = 5.4 – 27: 9 = 20 - 3 = 17 a) Ta có: 2.3.4.5.6.7 = 2.3.3.2.4.5 =2.9.2.4.5  9 513  9 (vì 5+1+3 = 9  9) Nên 2.3.4.5.6.7 + 513  9 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Nếu n là số lẻ => n + 13 là số chẵn => n.(n + 13)  2 (1) Nếu n là số chẵn => n.(n + 13)  2 (2) Từ 91) và (2) suy ra n.(n + 13)  2 với mọi STN n. 84 2 42 2 21 3 7 7 1 Vậy 84 = 22.3.7 Ta có: Ư(36) ={1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36} Ư(54) ={1; 2; 3; 6; 9; 18; 27; 54} ƯC(36,54) ={1; 2; 3; 6; 9; 18} A C 0,5 0,5 0,5 B Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 0,25 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí a) Vì C  đoạn thẳng AB nên C nằm giữa A và B (1) b) Ta có C nằm giữa A và B (theo câu a) nên AC + CB = AB  CB = AB – AC CB = 10 – 5 = 5 (cm) Mà: AC = 5cm => AC = CB (2) Từ (1), (2)  C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 0,25 0,25 0,25 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 6 MÔN TOÁN NĂM 2020 ĐỀ 2 Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp M = x  N/ 1  x  10 và N   x  N * / x  6 a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử? b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử? c) Điền các kí hiệu ;  ;  vào các ô vuông sau: 2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N□ M Bài 2: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72 – 36 : 32 c) 4.17.25 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}. Bài 3: (2,0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh. Bài 4: (2,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a. Viết tên các tia trùng với tia Oy b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao? c. Tìm tia đối của tia My? d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào? Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu hỏi ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Đáp án Bài 1: (4đ) a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} Bài 1: N = {1; 2; 3; 4;5} (2,0 điểm) b) Tập hợp A có 10 phần tử c) 2  M; 10  M; 0  N; N  M a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900 b) 72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45 Bài 2: c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700 (3,0 điểm) d) Ta có: 476– {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724} Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 1,0đ Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí = 476 – {5.[409 – (24 – 21)2] – 1724} = 476 – {5.[409 – 32] – 1724} = 476 – {5.[409 – 9] – 1724} = 476 – {5.400 – 1724} = 476 – {2000 – 1724} = 476 – 276 = 200. Gọi số học sinh cần tìm là x (học sinh). Điều kiện: x  N/ 250  x  300 Theo đề bài ta có: x là BC( 12, 16, 18) Ta có: 12 = 22 . 3 Bài 3: (2,0 điểm) 16 = 24 18 = 2 . 32 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ BCNN( 12, 16, 18) = 24. 32 = 144 0,25đ BC (12,16, 18) = B(144) = {0; 144 ; 288; 432...} 0,25đ 0,25đ Vì: 250 ≤ x ≤ 300 nên x = 288 Vậy số học sinh của trường THCS đó là 288 học sinh. Vẽ hình đúng a. Tia trùng với tia Oy là tia OM Bài 4: b. Hai tia Nx và Oy không phải là hai tia đối nhau vì hai tia này (2,0 điểm) không chung gốc. c. Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx. d. Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, NM. Với mọi số tự nhiên n ta có n + 2 chia hết cho n + 2. Nên 5(n+2) = 5n + 10 chia hết cho n + 2. Suy ra 5n + 14 = 5n + 10 + 4 chia hết cho n + 2 khi 4 chia hết cho Bài 5: (1,0 điểm) n + 2. Do đó n + 2 thuộc Ư(4)= 1; 2; 4 Giải từng trường hợp ta được n = 0; 2 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí MÃ ĐỀ 01 ĐỀ KHẢO SÁT ĐỢT GIỮA KÌ 1 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút Câu 1: (3 điểm): Thực hiện phép tính a. 19.64 + 36.19 b. 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32 d. 150 - [ 102 - (14 - 11)2 .20070 c) 72 – 36 : 32 e) 59 - [ 90 - (17 - 8)2 ] Câu 2: (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết: a. 41 – (2x – 5) = 18 b. 2x . 4 = 128 c. x + 25 = 40 d. 5.(x + 35) = 515 Câu 3 (0,5 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10. Câu 4 (1,0 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa. a) 2.2.2.2.2 b) y.y2.y3 c) 10000 d) 812 : 87 Câu 5 (1,0 điểm) Tìm * để a) 13* chia hết cho 5 b) 53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Câu 6: Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy a) Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Viết tên các tia trùng với tia Oy. b) Hai tia Ax và Oy có đối nhau không ? Vì sao? c) Tìm tia đối của tia Ax. Bài 7. Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B. a) Kể tên tất cả các tia gốc A? b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ? Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí MÃ ĐỀ 02 ĐỀ KHẢO SÁT ĐỢT GIỮA KÌ 1 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút Bài 1. Cho tập hợp A = x  N / 7  x  11 a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp A. b) Dùng kí hiệu ( ; ) để viết các phần tử 7, 9 và 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc tập hợp A. Bài 2. (2.0 điểm) Dùng tính chất của các phép toán để tính nhanh. a) 4.17.25 b) 281 + 129 + 219 c) 23.22 + 55: 53 d) 29. 31 + 66.69 + 31.37 Bài 3.(2.5 điểm) Tìm x biết: a) 5.x – 7 = 13 b) 2.x + 32.3 = 75 : 73 c) 95 – 3.( x + 7) = 23 Bài 4. (2.5 điểm) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm M nằm trên đường thẳng xy, điểm B không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm M và B. a) Kể tên tất cả các tia gốc M? b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ? Câu 5: Tìm * để a) 15* chia hết cho 5 b) 73* chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 Câu 6: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng 2 cách ? Câu 7: Tính: a. 72 – 36 : 32 b. 200: [119 –( 25 – 2.3)] Câu 8: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.