Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2020 Tải nhiều

pdf
Số trang Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2020 Tải nhiều 13 Cỡ tệp Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2020 Tải nhiều 253 KB Lượt tải Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2020 Tải nhiều 1 Lượt đọc Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2020 Tải nhiều 10
Đánh giá Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2020 Tải nhiều
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 13 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 Đề 1 Môn: LỊCH SỬ 1. Đánh dấu vào  trước ý đúng. (3 điểm) Những việc Đinh Bộ Lĩnh làm được là:  Thống nhất giang sơn lên ngôi hoàng đế.  Chấm dứt thời kỳ đô hộ của phong kiến phương bắc, mở đầu cho thời kỳ độc lập lâu dài của nước.  Đánh tan quân xâm lược Nam Hán. 2. Điền vào các từ ngữ: thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào vào các chổ trống của các câu sau cho thích hợp. (2đ) Cuộc........... chống quân Tống xâm lược............... đã giữ vững được nền.................. của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta....................ở sức mạnh của dân tộc. MÔN: ĐỊA LÝ 1. Đánh dấu X vào ô trống trước ý em cho là đúng nhất: Nguyên nhân làm cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn của cả nước là: □ Đồng bằng lớn thứ hai của cả nước □ Đất phù sa màu mỡ. □ Nguồn nước dồi dào. □ Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa. □ Tất cả các ý trên 2. Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ? Đấu vật, đấu cờ người, đua voi, thi nấu cơm, ném còn, hát quan họ, đua thuyền, chọi gà, chọi trâu, chọi bò, đua ngựa. 3. Điền tiếp nội dung thích hợp vào các ô của sơ đồ dưới đây: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Nhiều........................... . ..................................... ..................................... Nhiều nguyên liệu Được đầu tư xây dựng .................................. ..... Đồng bằng NamĐề Bộ2 có công nghiệp phát triển............................. ..................................... Đề 2 A/ Lịch sử: (5 điểm) 1/ Điền các từ ngữ: thái bình, lưu tán, xuôi ngược, trở lại vào chỗ chấm trống trong đoạn văn sau cho đúng: (3điểm) Đất nước . . . . . . đúng như mong muốn của nhân dân. Dân . . . . . . trở về quê cũ. Đồng ruộng . . . . . . xanh tươi, người người . . . . . . buôn bán. 2/ Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp: (2 điểm) A B 1 Bô Lão 1 Thích vào tay 2 chữa “sát thát” 2 Trần Hưng Đạo 2 Viết Hịch tướng sĩ 3 Binh sĩ 3 Họp ở điện Diện Hồng B/ Địa lý: (5 điểm) 1/ Đánh dấu x vào ô trước ý đúng: Đát đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích nhất cho việc: (2 điểm) a. Trồng lúa, hoa màu. b. Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cau su, chè,. . .) c. Trồng cây công nghiệp hằng năm (mía, lạc, thuốc lá, . . .) d. Trồng cây ăn quả. 2/ Đánh dấu x vào ô trước ý đúng: a) Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của: (1,5 điểm) A. Sông Hồng B. Sông Thái Bình C. Cả 2 sông trên. b) Đê ven sông ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu tác dụng: (1,5 điểm) A. Làm cho địa hình đồng bằng có nơi cao, nơi thấp. B. Làm đường giao thông. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí C. Tránh ngập lụt cho đồng ruộng và nhà cửa. ĐỀ 3 A. LỊCH SỬ Câu1 (1 điểm):Chiến thắng Bạch đằng do Ngo Quyền lãnh đạo (năm 938) đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc. Theo em, hơn một nghìn năm đó tính từ năm nào? A. Năm 40 B. Năm 248 C. Năm 179 TCN Câu 2 (2 điểm): đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng Thực hiện chủ trương đánh giặc của Lí Thường Kiệt , quân và dân nhà Lý đã:  Khiêu khích, nhử quân Tống sang xâm lược rồi đem quân ra đánh.  Ngồi yên đợi giặc sang xâm lược rồi đem quân ra đánh.  Bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống ở Ung Châu, Khâm Châu, Liêm Châu (Trung Quốc) rồi rút về. Câu3 (3 điểm): Hãy diền các từ ngữ: rút khỏi kinh thành, tấn công, điên cuồng, không tìm thấy, đói khát, mệt mỏi vào các chỗ trốïng trong các câu sau cho thích hợp: Cả ba lần, trước cuộc..............................của hàng vạn quân giặc, vua tôi nhà Trần đều chủ động.........................................Thăng Long. Quân Mông- Nguyên vào được kinh thành Thăng Long nhưng ...................................một bóng người, một chút lương ăn. Chúng..................... phá phách, nhưng chỉ thêm......................... và............................. Câu 4 (2 điểm): Ngày nay, nhà nước ta còn kế thừa những nội dung cơ bản nào của bộ luật Hồng Đức?  Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ.  Bảo vệ chủ quyền quốc gia .  Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.  Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ. Câu 5 (2 điểm ): Trận Chi Lăng có ý nghĩa như thế nào trong cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí B. ĐỊA LÍ Câu 1 (1 điểm): Chọn ý em cho là đúng nhất Trung du Bắc Bộ là một vùng: A. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. B. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. C. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 2 (2điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S Đất đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc:  Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè, cao su....)  Trồng cây công nghiệp hằng năm (mía, lạc, thuốc lá...)  Trồng lúa, hoa màu  Trồng cây ăn quả Câu 3 (1,5 điểm): Điền vào chỗ chấm: Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá....................................... và đang tiếp tục mở rộng ra........................... Đây là đồng bằng lớn thứ ............................ của nước ta. Câu 4 (2 điểm): Em hãy gạch chân dưới những hoạt động có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ: Đấu vật; đấu cờ người; đua voi; thi nấu cơm; ném còn; hát quan họ; đua thuyền; chọi gà; chọi trâu; chọi bò; đua ngựa. Câu 5 (3,5 điểm): Nối mỗi từ ở cột A thích hợp với cụm từ ở cột B để nói về đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn: A B 1. Độ cao a. nằm giữa sông Hồng và sông Đà 2. Chiều rộng b. rất dốc 3. Sườn núi c. lạnh quanh năm ở những nơi cao 4. Chiều dài d. gần 30 km 5. Vị trí e. khoảng 180 km 6. Thung lũng g. cao nhất nước ta 7. Khí hậu h. thường hẹp và sâu VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ 4 Phần 1: Lịch sử Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư ra Đại Lư. Lý Thái Tông đổi tên Đại La thành Thăng Long. Tên Đại Việt có từ thời Lý Thái Tổ. Năm 2010 Thăng Long được 1000 năm. Câu 2: Chọn từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong đoạn văn sau (thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào) Cuộc .................chống quân Tống xâm lược...........................đã giữ được nền ..........của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta....................,...............ở sức mạnh dân tộc. Phần 2: Địa lý Khoanh vào ý đúng Câu 1: Tây nguyên là vùng: A. Có mùa đông lạnh nhất nước ta. B. Khí hậu khô, nóng nhất nước ta. C. Có nhiều núi cao, vực sâu, khó giao thông. D. Thưa dân nhất nước ta. Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống ở mỗi câu sau a. Núi cao nhất nước ta......................... b. Vùng đất có địa hình với các đồi tròn như bát úp....................... c. Sản phẩm nổi tiếng gắn với địa danh Buôn Mê Thuột................................... d. thủy điện lớn nhất ở Tây Nguyên................................... VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ 5 A. Lịch sử (10 điểm). 1) Điền các từ cho sẳn vào chổ chấm của đoạn văn sau cho thích hợp(4 điểm). - thắng lợi, kháng chiến, độc lập, niềm tự hào. Cuộc………chống quân Tống xâm lược…..đã giữ vững được nền…..của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta …….., lòng tin ở sức mạnh dân tộc. 2) Em hảy hoàn thành bảng sau (6 điểm). Năm xảy ra sự kiện Người lảnh đạo khởi nghĩa ……… Hai Bà Trưng 248 ………….. ……… Lý Bí 550 ………….. ……… Mai Thúc Loan 766 ………….. b. Địa lý (10 điểm). 1). Khoanh tròn vào chử cái trước câu trả lời đúng (6 điểm). a. Đồng bằng Bắc Bộ đựoc bồi đắp bởi phù sa của: (3 điểm). A. Sông Hồng B. Sông Thái Bình. C. Cả hai sông trên. b. Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng? (3 điểm). A. Ngăn chặn đốt phá rừng bừa bãi. B. Khai thác rừng hợp lý. C. Trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi trọc. D. Tất cả biện pháp trên. 2) Hãy kể tên một số lễ hội ở Tây Nguyên? (4 điểm). VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ 6 A/ Lịch sử: 1/ Điền các từ có sẵn vào ô trống của đoạn văn cho thích hợp: (Theo nhịp trống đồng; hoa tai; nhà sàn; thờ; nhuộm răng đen; đua thuyền) Người Việt cổ ở .......... để tránh thú dữ và họp nhau thành các làng bản. Họ...... thần Đất và thần Mặt Trời. Người Việt cổ có tục ..................., ăn trầu, xăm mình, búi tóc. Phụ nữ thích đeo ..................và nhiều vòng tay. Những ngày hội làng, mọi người thường hóa trang, vui chơi nhảy múa.............................. Các trai làng ............. trên sông hoặc đấu vật trên những bãi đất rộng. 2/ Hãy nối các sự kiện ở cột A đúng với tên các nhân vật lịch sử ở cột B A B Chiến thắng Bạch Đằng (Năm 938) Đinh Bộ Lĩnh Dời đô ra Thăng Long Lý Thái Tổ Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhấtđất nước Ngô Quyền B/ Đia lý: 1/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: a. Hoàng Liên Sơn là dãy núi: A. Cao nhất nước ta ,có đỉnh tròn , sườn thoải. B. Cao nhất nước ta ,có đỉnh nhọn ,sườ dốc. C. Cao thứ hai nước ta ,có đỉnh nhọn , sườn dốc b. Trung du Bắc Bộ là một vùng: A. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả. B. Có thế mạnh về đánh cá. C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta c. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là: A. Người Thái B. Ngươì Tày C. Người Kinh 2. Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ 2 nước ta. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ 7 I. LỊCH SỬ Câu 1: Nối các giai đoạn lịch sử ở cột A với các nhân vật ở cột B sao cho phù hợp (4 điểm) A B - Buổi đầu dựng nước và giữ nước Hai bà Trưng - Ngô Quyền - Hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập. Đinh Bộ Lĩnh - Lê Hoàn - Buổi đầu độc lập Hùng Vương - An Dương Vương Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất (3 điểm) Theo em ai là ông vua đầu tiên của nhà Lý a. Lý Thường Kiệt b. Lý Thái Tông c. Lý Thái Tổ d. Lý Thánh Tông Câu 3: Lý Thường Kiệt cho quân sang đất Tống có 2 ý kiến (3 điểm) - Để xâm lược nước Tống - Để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống Theo em ý kiến nào đúng? Vì sao? II. ĐỊA LÝ Câu 1: Khoanh vào chữ cái đầu tiên ý em cho là đúng nhất (7 điểm) a. Nơi trồng lúa nước trên ruộng bậc thang cung cấp quặng A-pha-tít để làm phân bón A. Tây Nguyên B. Đồng Bằng Bắc Bộ C. Hoàng Liên Sơn D. Trung Du Bắc Bộ b. Tây Nguyên là xứ sở của (2 điểm) A. Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau. B. Các cao nguyên có độ cao nhà sàn bằng nhau. C. Các cao nguyên có nhiều núi cao khe sâu c. Người dân sống ở Đồng Bằng Bắc Bộ chủ yếu là (2 điểm) A. Người Thái B. Người Tày C. Người Nông D. Người Kinh Câu 2: Những điều kiện thuận lợi nào để Đà Lạt trở thành một thành phố du lịch và nghĩ mát. (3 điểm) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ 8 A/ LỊCH SỬ: Câu 1: Điền các từ ngữ: Phong tục, truyền thống, khuất phục, tiếp thu , trang sức vào chỗ trống trong câu sau sao cho phù hợp. Không chịu ............ nhân dân ta cần gìn giữ được các.............vốn có như ăn trầu, nhuộm răng, mở các lễ hội mùa xuân với những trò đua thuyền, đánh vật và hát những làn điệu dân ca. Đồng thời dân ta cũng biết.............nghề làm giấy, làm đồ thủy tinh, làm đồ................. bằng vàng, bạc v..v của người dân phương bắc. Câu 2: Hãy đánh dấu X vào ô trống trước những ý đúng Tại kinh thành Thăng Long , nhà Lý đã : a/  XD nhiều lâu đài b/  XD nhiều nhà máy, xí nghiệp c/  XD nhiều cung điện, đền chùa d/  Tạo nên nhiều phố, nhiều phường nhộn nhịp. B/ ĐỊA LÍ: Câu 1: Đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng: Khí hậu Tây Nguyên có: a/  Bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông b/  Hai mùa rõ rệt: mùa hạ nóng bức và mùa đông rét c/  Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô Câu 2: Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng và khôi phục rừng? Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất a/  Ngăn chặn nạn đốt phá rừng bừa bãi. b/  Khai thác rừng hợp lí c/  Trồng lại rừng ở những nơi đất trống đồi trọc d/  Tất cả những biện pháp trên. Câu 3: Để phủ xanh đất trống, đồi trọc, người dân ở trung du Bắc Bộ đã trồng những loại cây gì ? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ 9: Phần Lịch sử Câu 1: Nhà Trần thành lập vào năm? (0,5 điểm) a.1224 b.1226 c.1022 d.1071 Câu 2: Khi Ngô Quyền mất thế lực cát cứ địa phương nổi dậy, chia cắt đất nước ta thành các vùng, lập chính quyền riêng, đánh chiếm lẫn nhau, sử cũ gọi là: (0,5 điểm) a. 12 vùng nguy hiểm. b. Loạn 10 sứ quân. c. Loạn 12 sứ quân. d. 12 cát cứ địa phương. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm) □ a. Đinh Bộ Lĩnh đã tập hợp nhân dân dẹp loạn, thống nhất lại đất nước năm 968. □ b. Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất năm 918. Câu 4: Nối ý thông tin ở A thích hợp với thông tin ở ý B (1 điểm) A B Hà đê sứ Chăm lo, khuyến khích nông dân sản xuất Khuyến nông sứ Trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê điều Câu 5: Hãy chọn các từ: Nam Hán, thuỷ triều, năm 938, bãi cọc rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp (2 điểm) Quân.................kéo sang đánh nước ta. Ngô Quyền chỉ huy quân dân ta, lợi dụng .....................lên xuống trên sông Bạch Đằng, nhử giặc vào ...............rồi đánh tan quân xâm lược ................... B. Phần địa lí Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng Câu 1: Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì? (0,5 điểm) a. Cây rừng lâu năm b. Rau củ quả. c. Hồ tiêu, cà phê, cao su. d. Cây ăn quả và cây công nghiệp (chè). Câu 2: Đồng Bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của? (0,5 điểm) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.