Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 sách mới năm 2021 - 2022

pdf
Số trang Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 sách mới năm 2021 - 2022 11 Cỡ tệp Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 sách mới năm 2021 - 2022 375 KB Lượt tải Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 sách mới năm 2021 - 2022 1 Lượt đọc Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 sách mới năm 2021 - 2022 14
Đánh giá Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 sách mới năm 2021 - 2022
5 ( 22 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 11 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 A – LÝ THUYẾT I. ĐAI SỐ 1. Chủ đề: Tập hợp, phần tử, tập hợp số tự nhiên 2. Chủ đề: Cách ghi số tự nhiên, số La mã 3. Chủ đề: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia 4. Chủ đề: Lũy thừa và số mũ tự nhiên 5. Chủ đề: Phép chia hết 6. Chủ đề: Ước và bội; UCLN và BCNN II. HÌNH HỌC 1. Chủ đề: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều 2. Chủ đề: Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân B – BÀI TẬP I. ĐẠI SỐ Câu 1: Cho các cách viết sau A  { a,b, c, d} ; B  { 9;13; 45} ;C  {1;2; 3} . Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng? A. 1 . Câu 2: Câu 3: Câu 5: C. 3 . D. 0 . Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. A  [0;1;2; 3] . B. A  (0;1;2; 3) . C. A  1;2; 3 . D. A  { 0;1;2; 3} . Cho M  { a, 5,b, c} . Khẳng định sai là A. 5  M . Câu 4: B. 2 . B. a  M . C. d  M . D. c  M . Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 A. A  { 6;7; 8;9} . B. A  { 5;6;7; 8;9} . C. A  { 6;7; 8;9;10} . D. A  { 6;7; 8} . Cho tập hợp A  { 6;7; 8;9;10} . Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng A. A  { x   | 6  x  10} . B. A  { x   | 6  x  10} . Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C. A  { x   | 6  x  10} . Câu 6: Câu 7: Câu 8: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. A  { x   | 9  x  13} A. A  {10;11;12} . B. A  { 9;10;11} . C. A  { 9;10;11;12;13} . D. A  { 9;10;11;12} . Cho biết x   nhưng x   * . Số x là. A. 1 B. Bất kì số tự nhiên nào. C. 0. D. Không tồn tại số x . Phép tính nào sau đây đúng? A. 22  25  27 Câu 9: B. 22  25  210 . D. 22  25  25 . B. 2017. C. 2018. D. 2019. C. 33334. D. 9999997. Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 123456. Câu 11: C. 22  25  23 . Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 2020. Câu 10: D. A  { x   | 6  x  10} . B. 2222. Cho hai tập hợp A  { a, b} , B  { c, d} . Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập A và một phần tử của tập B ? A. 2. Câu 12: B. 3. C. 4. D. 8. Dùng ba chữ số 1,2, 3 để viết các số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau, ta viết được. A. 3 số. Câu 13: Câu 15: D. 9 số. B. 123. C. 132. D. Một đáp án khác. Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó A. Tăng gấp 2 lần. B. Tăng gấp 10 lần. C. Tăng gấp 12 lần. D. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị. Số 19 được ghi bởi chữ sô La Mã là. A. IXX. Câu 16: C. 6 số. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là. A. 100. Câu 14: B. 4 Số. B. XVIV. C. X VIII. D. Một đáp án khác. Cho tập hợp A  { 7; 8;9} . Các cách viết sau đúng hay sai? A. 9  A . B. 78  A . C. { 8}  A . Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 D. { 7;9}  A . Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 17: Cho các tập hợp A  {1;6;5} , B  {1;7;5} , E  {1;5;6} , F  {1;5;6; 8} . Các khẳng định sau đúng hay sai? A. A  E . Câu 18: Câu 20: B. 3. B. 2. C. Số tự nhiên bất kì lớn hơn 2. D. Một đáp án khác. B. 0 D. Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc bằng 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi số tự nhiên n ? B. n : n  1 . B. 1569 Câu 23: Thực hiện phép tính 62  82 . Câu 24: Kết quả nào sau đây đúng? A. 142 . C. 63 . D. 84 . C. 6.4 . D. 64 . B. 65 : 5 . C. 124 : 3 . D. 1234 : 3 . B. 76 . C. 498 . D. 146 . B. 13 . C. 42 . D. Một đáp án khác. B. 1. C. 32 . D. Một đáp án khác. B. 65 . Kết quả 74.72 bằng. A. 78 . Kết quả 46 : 43 bằng A. 43 . Câu 29: D. 123469. Phép chia nào sau đây là phép chia hết. A. 123 : 3 . Câu 28: B. 102 . C. 12369 Phép tính 6  6  6  6 Cho kết quả là A. 62 . Câu 27: C. 0 : n  0 . Số nào sau đây không chia hết cho 3? A. 1269 Câu 26: D. 5. Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 0.(x  3)  0 . Số tự nhiên x bằng. A. n : 1  n . Câu 25: C. 4. A. 0. C. Số tự nhiên bất kì Câu 22: D. A  B . Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 7.(x  2)  0 . Số tự nhiên x bằng. A. 3. Câu 21: C. A  E . Cho tập hợp M  {1,b, c, d} . Số các tập hợp con của M mà có ba phần tử là. A. 2. Câu 19: B. E  A . Kết quả 35 : 35 bằng. A. 3 . Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 30: Giá trị của biểu thức 17  3.23 bằng A. 233. Câu 31: Câu 36: C. 10. D. 2. B. 27 . C. 167  24 . D. 164 . B. 3600. C. 6400. D. 100. B. 25  2  4.5.31  50.20.31  31000 . C. 25.5  2  4.31  125.8.31  31000 . D. 25.31.4.5.2  775.40  31000 . Trong các số 3258,2643, 6731, 3528 , số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là. B. 2643. C. 6731. D. 2. Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1? B. 5 số. C. 6 số. D. 7 số. Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích số 3276 ra thừa số nguyên tố. A. 22  9.91. Câu 39: B. 6. A. 25  4.5.2  31  100  10.31  31000 . A. 4 số. Câu 38: D. 52. Thực hiện phép tính. 25.5.4.31.2. Cách tính nào em hay làm nhất? A. 3258. Câu 37: C. 42. Thực hiện phép tính. 37.64  37.36 . Kết quả nào sau đây đúng? A. 3700. Câu 35: B. 10 . Thực hiện phép tính 163  24 . Kết quả nào sau đây đúng? A. 163 . Câu 34: D. Một đáp án khác. Nếu x : 4 và y : 4 thì x  y chia hết cho A. 4. Câu 33: C. 64000. Giá trị của biểu thức 100  (74  16) bằng. A. 32. Câu 32: B. 35 . B. 32.4.91 . C. 22  32  91 . D. Một đáp số khác. Gọi A là tập hợp các bội của 3 nhỏ hơn 30, gọi B là tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30. Tập hợp A giao B là A. {12;18} . Câu 40: D. Một đáp án khác. B. 20. C. 4. D. 10. C. 3. D. Một đáp án khác. C. 7. D. 9. UCLN 22 và 3.22 là mấy. A. 23 . Câu 42: C. {12;16;24} . UCLN của (8,20, 4) là. A. 1. Câu 41: B. {12;24} . B. 4. ƯCLN (840, 150, 990) là. A. 5. B. 2. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 43: BCNN (12, 15) là. A. 30. Câu 44: B. 92. D. Một số khác. C. 440. D. 1000. C. 105. D. 103. C. 94. D. 95. C. 82. D. 102. C. 39 . D. Một số khác. C. 6900. D. 6700. C. 11700. D. 8300. C. 25. D. 50. C. 57. D. 21. Tính giá trị của biểu thức. 4.52  2.32 B. 92. Tính giá trị của biểu thức. 3732  39 B. 2.39 . Thực hiện phép tính. 33.68  68.67 B. 6800. Thực hiện phép tính. 31.117  83.31 B. 6200.   Thực hiện phép tính. 29.16  29.34 : 210 A. 10. Câu 56: C. 552. Tìm x biết. 2346 : (x  8)  23 A. 3100. Câu 55: D. Một số khác. B. 102. A. 100. Câu 54: C. 32 . Tìm x biêt. 7x  7  714 A. 0. Câu 53: D. 51. B. 630. A. 202. Câu 52: C. 306. Tính giá trị của biểu thức. 867 -(167 +80) A. 91. Câu 51: B. 300. B. 5050. A. 101. Câu 50: D. 36. Tính giá trị của biểu thức. 1  2  3  4    100 A. 620. Câu 49: C. 45. B. 1. A. 101. Câu 48: B. 60. Tính giá trị của biểu thức. 37 : 35 A. 3. Câu 47: D. 36. BCNN (12, 306) là. A. 612. Câu 46: C. 45. BCNN (12, 18, 36) là. A. 30. Câu 45: B. 60. B. 2.   Thực hiện phép tính. 34.57  92.21 : 35 A. 10. B. 12. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 57: Tìm x biết. (x  35)  120  0 A. 120. Câu 58: B. 4. C. 5. D. 6. B. 4. C. 5. D. 6. B. 2. C. 3. D. Không tồn tại. B. 1735. C. 2020. D. 2017. B. 2030. C. 2020. D. 2018. B. 2030. C. 2520. D. 2018. B. 2034. C. 2520. D. 2718. B. 4. C. 5. D. 6. C. 22. D. 12. Tìm ước chunq lớn nhất của 144 và 420. A. 42. Câu 70: D. 6. Tìm số tự nhiên x sao cho. x U (15) và x  4 A. 3. Câu 69: C. 5. Số nào sau đây chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 A. 1230. Câu 68: B. 4. Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 A. 1230. Câu 67: D. 25 . Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A. 1230. Câu 66: C. 24 . Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 A. 1230. Câu 65: B. 23 . Tìm số tự nhiên n biết. n  6 chia hết cho n  5 A. 1. Câu 64: D. 310. Tìm số tự nhiên n biết. n  9 chia hết cho n  2 A. 3. Câu 63: C. 211. Tìm x biết 3.2x  3  45 A. 3. Câu 62: B. 118. Tìm x biết. 4x 3  12  120 A. 3. Câu 61: D. 35. Tìm x biết 2x  138  23  32 A. 105. Câu 60: C. 85. Tìm x biết. 310  (118  x )  217 A. 217. Câu 59: B. 86. B. 32. Tìm số tự nhiên lớn nhất n biết. n  5 : n  3 A. 14. B. 13. . C. 12. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 D. 11 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí II. HÌNH HỌC Câu 1: Câu 2: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Vì sao? Hình 1 Hình 2 A. Hình 1 B. Hình 2 B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Một hình khác. B. 3cm . C. 4cm . D. 5cm . Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Diện tích hình vuông ABCD làà A. 2a . Câu 5: D. Hình 4. Cho hình vuông ABCD có canh AB  4cm . Cạnh BC  ? A. 2cm . Câu 4: C. Hình 3. Hình 4 Cho hình vẽ sau, tứ giác AMDNlà hình gì? Vì sao? A. Hình vuông. Câu 3: Hình 3 B. a2 . C. 4a . D. Một đáp án khác. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB  5cm . Diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu? A. 5cm Câu 6: B. 10cm . C. 20cm . Chọn đáp án đúng. Tam giác đều ABC có: Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 D. 25cm . Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 7: Câu 8: A. AB  BC  CA . B. AB  BC  CA . C. AB  BC  CA . D. AB  BC  CA . Cho tam giác đều ABC có AB  a, BC  b,CA  c . Chu vi tam giác đều ABC là: A. C  a  b  c . B. C  a  b  c . C. C  a  b  c . D. Một đáp án khác. Cho tam giác đều ABC có AB  a, BC  b,CA  c . Diện tích tam giác đều ABC là: A. S  Câu 9: 1 a.h. 2 C. S  2a  h . D. Một đáp án khác. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm . Chu vi tam giác đều ABC là: A. P  9cm . Câu 10: B. S  a  h . B. P  4.5cm . C. P  8cm . D. Một đáp án khác. Tam giác đều ABC có cạnh AB  6cm , chiều cao AH  3cm . Diện tích tam giác đều ABC là: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: A. S  9cm2 . B. S  18cm2 . C. S  32cm2 . D. Môt đáp án khác. Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sao đây đúng: A. Có 6 cạnh bằng nhau. B. Có 3 cạnh bằng nhau. C. Có 4 cạnh bằng nhau. D. Có 5 cạnh bằng nhau. Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sau đây đúng: A. Có 6 góc bằng nhau. B. Có 3 góc bằng nhau. C. Có 4 góc bằng nhau. D. Có 5 góc bằng nhau. Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là: A. AB,CD, AC . B. AD, FC , EB . C. AB, CD, EF. D. FE , ED, DC . Cho hình chữ nhật ABCD . Đáp án nào sau đây đúng: A. AB  DC , BC  AD . B. AC  DC , BC  AD . C. AB  DC , BA  AD . D. AB  DA, BC  AD . Cho hình chữ nhật ABCD , hai đường chéo AC và BD : A. AC và BD song song với nhau. B. AC và BD bằng nhau. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C. AC và BD trùng nhau. D. Một đáp án khác. Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  a, BC  b . Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: Câu 17: A. C  (a  b)  2 . B. C  (a  b)  2 . C. C  a.b . D. C  2a . Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  a, BC  b . Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: A. S  a  b . Câu 18: B. S  a  b . C. S  a  b . D. S  a2 . Cho hình chữ nhật ABCD , có AB  5cm, BC  3cm . Chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD là: Câu 19: A. C  10cm, S  15cm 2 . B. C  15cm,S  10cm 2 . C. C  16cm,S  15cm 2 . D. C  15cm,S  16cm 2 . Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm , chiều rộng 8cm là: A. 20cm2 . Câu 20: Câu 21: B. 40cm2 . C. 48cm2 . D. 96cm2 . Cho hình bình hành ABCD , đáp án nào sau đây đúng: A. AB  CD, AD  BC . B. AC  DC , BC  AD . C. AB  DC , BA  AD . D. AB  DA, BC  AD . Cho hình bình hành ABCD có AC cắt BD tại O . Đáp án nào sau đây đúng: A. OA  0B ;OC  OD . B. OA  OD;OB  OC . C. OA  OC ;OB  OD . D. Một đáp án khác. Câu 22: Cho hình bình hành có cạnh a và b. Chu vi hình bình hành ABCD là: Câu 23: A. C  (a  b)  2 . B. C  (a  b)  2 . C. C  a  b . D. C  2a . Cho hình bình hành có cạnh a và chiều cao h. Diện tích hình bình hành ABCD là: Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí A. S  Câu 24: Câu 25: 1 a.h. 2 B. S  a  h . C. S  2a  h . D. Một đáp án khác. Cho hình thoi ABCD . Đáp án nào sao đây là đúng: A. A  C ; B  D . B. A  B ;C  D . C. A  C ; B  D . D. A  D; B  C Cho hình thoi ABCD có AC cắt BD tại O . Đáp án nào sao đây là đúng: A. OA  OB ;OC  OD B. OA  OD;OB  OC . C. OA  OC ;OB  OD . D. Một đáp án khác. Câu 26: Cho hình thoi ABCD có cạnh là a. Chu vi của hình thoi ABCD là: A. C  2a . Câu 27: B. C  a . C. C  4a . D. Một đáp án khác. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo d1; d2 . Diện tích hình thoi ABCD là: Câu 28: Câu 29: 1 A. S  d1d2 . 2 1 B. S  d1 2 1 C. S  d2 . 2 D. S  d1d2 . Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD . Khẳng định nào sau đây là đúng:. A. AB và CD bằng nhau. B. AB và CD không song song với nhau. C. AB và CD song song với nhau. D. Một đáp án khác. Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD . Khăng định nào sau đây là đúng: A. góc đỉnh A bằng góc đỉnh B , góc đỉnh C bằng góc đỉnh D . B. góc đỉnh A bằng góc đỉnh C , góc đỉnh B bằng góc đỉnh D . C. góc đỉnh A bằng góc đỉnh D , góc đỉnh C bằng góc đỉnh B . D. Một đáp án khác Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.