Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Kết nối

pdf
Số trang Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Kết nối 90 Cỡ tệp Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Kết nối 3 MB Lượt tải Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Kết nối 3 Lượt đọc Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Kết nối 93
Đánh giá Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Kết nối
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 90 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

MỤC LỤC TT Chủ đề Tên bài Trang 1 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 3 2 Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau 6 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, 9 3 Chủ đê 1: Ôn tập và bổ 4 sung 5 phép trừ Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu 12 Bài 5: Ôn tập về phép cộng, phép trừ 15 (không nhớ) trong phạm vi 100 6 Bài 6: Luyện tập chung 17 7 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm 20 vi 20 8 Chủ đề 2: 9 Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 20 Bài 8: Bảng cộng qua 10 24 Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số 26 đơn vị 10 Bài 10: Luyện tập chung 29 11 Bài 11, 12: Phép trừ (qua 10) trong 31 phạm vi 20. Bảng trừ Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn 12 35 một số đơn vị 13 Bài 14: Luyện tập chung 38 14 Bài 15: Ki lô gam 40 Bài 16: Lít 42 44 15 Chủ đề 3: 16 Làm quen với khối Bài 17, 18: Thực hành và trải nghiệm lượng, dung tích các đơn vị đo ki - lô - gam, lít. Luyện tập chung 17 Chủ đề 4: Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai 47 Phép cộng, phép trừ (có chữ số với số có một chữ số 18 nhớ) trong phạm vi 100 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số 1 49 19 Bài 21: Luyện tập chung 51 20 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ 52 số với số có một chữ số 21 Bài 23: Phép cộng (có nhớ) số có hai 56 chữ số với số có hai chữ số 22 Bài 24: Luyện tập chung 58 23 Bài 25: Điểm. Đoạn thẳng. Đường 61 Chủ đề 5: Làm quen với hình 24 phẳng thẳng. Đường cong. Ba điểm thẳng hàng Bài 26, 27, 28: Đường gấp khúc, hình 63 tứ giác. Thực hành gấp, cắt, xếp, vẽ hình. Luyện tập chung 25 26 Chủ đề 6: Ngày giờ. Giờ phút. Ngày tháng 27 Bài 29: Ngày giờ. Giờ phút. 67 Bài 30, 31: Ngày tháng. Thực hành và 70 trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch Bài 32: Luyện tập chung 72 Bài 33: Ôn tập về phép cộng, phép trừ 77 trong phạm vi 10, 100 28 Chủ đề 7: 29 Ôn tập cuối học kì 1 30 Bài 34: Ôn tập về hình phẳng 84 Bài 35: Ôn tập về đo lường 88 Bài 3: Luyện tập chung (Một số đề thi 91 cuối học kì 1) 2 CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu) Số chục Số đơn vị Viết số Đọc số (Số đó gồm) 5 2 52 Năm mươi hai 3 7 70 Hai mươi sáu Ba chục và 8 đơn vị 9 chục và 1 đơn vị 6 9 Bài 2: Nối (theo mẫu) 7 chục 99 4 chục và 5 đơn vị 70 84 Chín mươi chín 45 8 chục và 4 đơn vị Bài 3: Viết số (Theo mẫu): M: 35 = 30 + 5 57 = ................................... 35 = ................................. 79 = ............................ 40 + 6 = ............................ 99 = .................................. 87 = ............................ Bài 4: Trả lời câu hỏi: a) Các số lớn hơn 40 và nhỏ hơn 50 là: .................................................................... b) Khoanh vào số nhỏ hơn 70 trong các số 45; 70; 82; 69 c) Viết các số tròn chục lớn hơn 30 và nhỏ hơn 80 là: ............................................. 3 Bài 5: Tập ước lượng a) Đố em biết trong hình có bao nhiêu củ cà rốt? - Em ước lượng khoảng ...... củ cà rốt. - Em đếm được .... củ cà rốt. b) Đố em biết có bao nhiêu quả táo? - Em ước lượng khoảng ...... quả táo. - Em đếm được .... quả táo 4 Bài 6: Đặt tính rồi tính: a) 35 + 40 b) 79 - 27 86 - 52 45 + 4 73 - 53 5+ 62 88 + 6 82 - 50 27 + 32 33 + 55 Bài 7: a) Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Viết các số 71; 69; 50; 75; 67 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 8: Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng - ti - mét? Bài giải: 5 Bài 9: Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải: Bài 10: > = < a. 45 - 24.....17 + 10 b. 32 + 16......20 + 28 24 + 35.....56 - 36 37 - 17......56 - 36 6 + 4.......7 + 2 10 - 2........10 - 1 Bài 11: Viết các số sau: 21, 45, 32, 84 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :............................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :............................................................... Bài 13: Điền tiếp số còn thiếu vào chỗ chấm: a) 1; 3; 5; ..... ; ..... ; ..... ; ...... ; ....... ; ....... ;...... ; 21; 23 b) 10; 20; 30; ..... ; ..... ; ..... ; ...... ; ....... ; ....... ;...... c) 2; 4; 6 ..... ; ..... ; ..... ; ...... ; ....... ; ....... ;...... ; 22; 24 6 BÀI 2: TIA SỐ. SỐ LIỀN TRƯỚC. SỐ LIỀN SAU Bài 1: a) Viết các số vào chỗ chấm trên tia số: 0 1 .... .... .... .... .... 7 .... .... .... .... .... b) Trên tia số: - Các số nhỏ hơn 10 là: ......................................................................................... - Số tròn chục là: ..................................................................................................... - Các số có hai chữ số là : ....................................................................................... Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 54 32 90 78 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: a) Số liền sau của 10 là 11 d) Số liền trước của 100 là 99 ........... ........... b) Số liền trước của 70 là 71 ........... e) 87 là số liền sau của 78 ............ c) Số liền sau của 99 là 98 g) 52 là số liền trước của 53 ............ ........... Bài 5*: Tìm bông hoa chỉ số tròn chục nhỏ nhất lớn hơn 41 và nhỏ hơn 71? 50 42 7 70 Bài 6*: Tìm số liền sau của số tròn chục lớn hơn 52 và nhỏ hơn 61? Bài 7*: Bạn An nghĩ ra một số, biết rằng nếu lấy số đó cộng với 15 thì được số liền sau của số 55. Bài 8*: Tuổi của bố Bình hiện nay là số liền trước của số tròn chục lớn nhất nhỏ hơn 50. Đố em biết bố bạn Bình bao nhiêu tuổi? Bài 9: Điền số thích hợp vào ô trống a) 32 + ..... = 65 b) .... + 54 = 87 c) 72 - 24 = ... d) 35 + 43 < ..... < 90 - 10 Bài 10: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. = 4 = 8 8 BÀI 3: CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ 1. Số hạng – Tổng a+b=c Trong đó: Ví dụ: 12 + Số hạng 25 a và b là số hạng c là tổng (a + b cũng gọi là tổng) 14 + = 37 3 Số hạng 17 Tổng Số hạng Số hạng Tổng 2. Số bị trừ - số trừ = hiệu a – b = c. Trong đó: a là số bị trừ b là số trừ c là hiệu (a – b cũng gọi là hiệu) 28 Ví dụ: 99 - Số bị trừ 25 = Số trừ - 74 5 Số bị trừ Số trừ 23 Hiệu Hiệu Bài 1: Điền dấu + ; a) 15 ..... 5 ...... 2 = 12 b) 17 .......3 ......11 = 3 Bài 2: Tính nhẩm a) 80 – 60 – 10 = …. 70 – 30 – 20 = ….. 90 – 20 – 20 =……. b) 7 + 5 + 3 = ……. 18 + 12 – 10 = ….. 15 + 6 + 5 =……. Bài 3: Đặt tính rồi tính 42 + 24 86 – 32 32 + 57 Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau. Mảnh vải dài: 19 cm. May túi : 7 cm. Còn : ? cm. 9 99 – 18 41 + 27 Bài giải Bài 5: Tính tổng? Số hạng 19 19 34 40 43 Số hạng 16 7 56 56 43 Tổng .... .... .... .... .... Bài 6: 8 + 4 .... 8 + 5 38 + 8 .... 39 + 9 19 + 8 ... 18 + 9 17 + 6 ... 16 + 27 25 + 6 ... 26 + 5 35 + 20 ... 25 + 20 > < = ? Bài 7. Nối cặp hai số với hiệu của hai số đó: Bài 8: Tìm hiệu: Số bị trừ 54 75 90 89 68 Số trừ 23 15 80 73 12 Hiệu .... .... .... .... .... 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.