Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 - Số 2

pdf
Số trang Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 - Số 2 7 Cỡ tệp Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 - Số 2 268 KB Lượt tải Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 - Số 2 0 Lượt đọc Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 - Số 2 0
Đánh giá Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 - Số 2
4.4 ( 17 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII - NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN LỚP 6 A. SỐ HỌC I. LÝ THUYẾT 1. Phát biểu quy tắc chuyển vế? 2. Định nghĩa phân số? Cho VD? 3. Thế nào là hai phân số bằng nhau? Cho ví dụ hai phân số bằng nhau? 4. Phát biểu tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát ? Cho VD? 5. Nêu cách rút gọn một phân số? Thế nào là phân số tối giản? Cho VD? 6. Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? 7. Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào? 8. Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số? 9. Phép cộng phân số có những tính chất nào? Cho VD? 10. Thế nào là hai số đối nhau, hai số nghịch đảo nhau? Cho VD? 11. Phát biểu quy tắc nhân, chia phân số? 12. Phép nhân phân số có những tính chất nào? Cho VD? 13. Thế nào là hỗn số? Phân số thập phân? Số thập phân? Phần trăm? Cho VD? 14. Phát biểu các quy tắc sau và viết công thức tổng quát của chúng: a) Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. b) Quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó. c) Tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm. II. BÀI TẬP HK2 TOÁN LỚP 6 DẠNG 1 : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1: Tính 2 5  3 12 5 7 e) : 6 12 a) b) f) 2 5  9 12 21 14 : 24 8 1 4 c) 1  2 g) Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau : 1 3  5 1 a)    :  8 4  6 2 d) 2 3  3 2  1  :  3 5 5 5 3  2 7 3 1 2 g)    1   0,5 8 4 3 3 b) 1 3 3 4     2 4 4 5 17 1 4 6 25 15 8  h) 16 25 d) 2, 25  5 7  12 6 c) 2 1  4 5      3 3  9 6 e)  2   : 3  12 36   5  f)     1  8 4 3 3   5 i) 75%  1  0,5 : 1 7 h)  2   :1  6 5 12  7 3 1 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 1 2 2 5 12 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí j) 2 1  1, 2.1 3 2 Bài 3: Tính nhanh a) 5  6     1 11  11  b) 3 7 3 18    4 25 4 25 2  2 2 g) 10   2  7  9  5 9 2  5 2     3 7 3   1 5  3 c)      4 8 8 7 8 7 12 7 1      5 19 5 19 5 19 3  4 3 h) 6   3  2  10  7 10  d) e) 3 5 3 3 3 6      5 7 5 7 5 7 7 4  4 i)  7  4   3 11  9  9 f) DẠNG 2 : TÌM X Bài 1: Tìm x , biết 4 2 x 5 3 3 1 1 x  e) 4 5 6 3 11 i) x :  11 3 x 1 1 m)   3 2 5 Bài 2 : Tìm x , biết 2 a) của x là 150 3 1 1 d) 3 x  16  13, 25 3 4 a) 3 1 x 4 3 1 3 3 x  f) 2 4 10 3 1 1 j)  x 8 6 4 x 1 6 n)   5 2 10 b) b) x  30%  1,3 2 3 e) 8 : x  10  8 5 2 x 6 3 2 1 3 g)  : x  3 3 5 x 2 k)  5 3 x3 1 o)  15 3 c) 2  x  45% 3  4  2 f)  2 x  50  :  51  5  3 c) DẠNG 3: BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ Bài 1: Tính 5 của 28 4 d) 260% của 25kg a) 3 của 3,6 tấn 8 e) 47% của 20 b) 5 2 9 3 5 2 h) x   9 3 1 2 7 l)  x 2 3 12 x  12 1 p)  4 2 d) x   2 5 c) 0, 6 của 1 m 2 f) 12,5% của 50m Bài 2: 5 của a bằng 3 14 3 1 b) của quả dưa hấu nặng 2 kg. Hỏi quả dưa hấu đó nặng bao nhiêu kg? 8 2 3 c) Tìm một số biết của số đó bằng 8,1 . 5 3 d) Tìm một số biết 2 của số đó bằng -34. 7 a) Tìm số a biết Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 3 5 e) Tìm một số biết 1,5% của số đó bằng 2 . Bài 3: Tìm tỉ số giữa hai số a và b, biết: 15 a) a  12kg và b  18kg b) a  1, 25 và b  c) a  0, 75dm 2 16 3 (giờ) 5 b  20 (phút) d) a  b  1, 25cm 2 3 5 b  20 (lít) e) a  dm 3 Bài 4: Trong thùng có 60 lít xăng. Người ta lấy ra lần thứ nhất xăng đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài 5: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh Giỏi bằng 3 và lần thứ hai 40% số lít 10 1 số học sinh cả lớp, số học sinh Trung 6 bình bằng 25% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh Khá. Tính số học sinh khá của lớp. Bài 6: Khối lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của cả khối. Số học sinh lớp 6C chiếm lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6B. 3 số học sinh của khối, còn lại là học sinh 10 Bài 7: Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung bình chiếm khá chiếm 5 tổng số ; số học sinh 8 1 tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường . 3 Bài 8: Một lớp có 40 học sinh xếp loại học lực gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình và khong có loại Yếu. Số học sinh Giỏi chiếm 1 3 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số 5 8 học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh Khá so với cả lớp. Bài 9 : Một người mang đi bán một số trứng. Sau khi bán 5 số trứng thì còn lại 21 quả . Tính 8 số trứng mang đi bán. Bài 10: Bài kiểm tra Toán của lớp 6A sau khi chấm xong được xếp thành 3 loại: số bài loại Giỏi chiếm 3 2 tổng số bài, số bài loại khá bằng tổng số bài. Số bài loại trung bình chiếm 9 8 5 bài. a) Tính tổng số bài kiểm tra của lớp 6A? b) Tính tỉ số phần trăm của số bài loại giỏi so với tổng số bài của lớp? Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 11: Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc đọc 3 cuốn sách, ngày thứ hai 8 1 cuốn sách, ngày cuối cùng đọc nốt 35 trang còn lại. Hỏi quyển sách này dày bao nhiêu 3 trang? Bài 12: Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán thứ 2 bán 3 số mét vải. ngày 5 2 số mét vải còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40m vải. Tính số mét vải cửa hàng đã bán. 7 B. HÌNH HỌC I. LÝ THUYẾT 1. Các định nghĩa : Nửa mặt phẳng, góc, tia phân giác của một góc, đường tròn, tam giác, cung tròn, dây, bán kính, đường kính. 2. Các khái niệm: Góc vuông , góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc phụ nhau, kề nhau, bù nhau, kề bù. Vẽ hình minh họa. 3. Các tính chất: Số đo góc bẹt, tổng số đo 2 góc kề bù, tia nằm giữa 2 tia, tia phân giác của một góc.  ? 4. Khi nào thì xOy yOz  xOz 5. Tia phân giác của một góc là gì? Tính chất tia phân giác của một góc? II. BÀI TẬP   750 , Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOz   1500 xOy a) Hỏi tia nào nằm giữa hia tia còn lại? Vì sao?  và zOy  . So sánh xOz  . b) Tính zOy  không? Vì sao? c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA . Vẽ hai tia OB và OC sao cho  AOB  300 ,  AOC  1400 . ? a) Tính số đo góc BOC  . Tính  b) Vẽ tia OD là tia phân giác của góc BOC AOD ?   300 , Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOy   600 xOz . a) Hãy chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOz  b) Gọi Ot là tia đối của tia . Tính tOy  và    600 : Bài 4: Vẽ hai góc kề bù xOy yOz , biết xOy Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí a) Tính số đo góc  yOz   . Tính số đo zOt b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy  và    1100 . Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy . Bài 5: Vẽ hai góc kề bù xOy yOx ' . Biết xOy Tính số đo góc x ' Ot   500 , vẽ tia Oa ' là tia đối của tia Oa Bài 6: Cho aOb ' a) Tính bOa  , Om laf tia phân giác của bOa ' . Tính mOn  . b) Vẽ tia On là tia phân phân giác của aOb  là góc gì? Góc mOn   600 , Bài 7: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOy   1200 xOz a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao b) Tính  yOz  không? Vì sao? c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz  . d) Gọi Ot là tia phân giác của  yOz . Tính xOt Bài 8: Vẽ tam giác ABC và nêu cách vẽ, biết: a) AB = 4cm, BC = 5cm, AC = 3cm. Đo và cho biết số đo của góc A. b) AB = 6cm, BC = 7cm, AC = 8cm. Đo và cho biết số đo các góc trong tam giác. Bài ôn tập học kì 2 Toán lớp 6 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phân số nào bằng phân số A. 4 10 B. 2 5 6 15 Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số A. 3 7 B.  Câu 3: Tính  5  . 8 bằng: A. 13 5 8 20 D.  12 30 C. 3 7 D.  3 7 3 7 3 7 A. 40 B. 40 Câu 4: Tập hợp các số nguyên là ước của 2 là : A. 1; 2 B. 1; 2 Câu 5: Hỗn số 2 C. 3 viết dưới dạng phân số là : 5 13 B. 5 C. 13 D. 13 C. 0; 2; 4;6 D. 2; 1;1; 2 C. 10 5 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 D. 7 5 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 6: 75% của 60 là: A. 40 B. 80 C. 45 Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào tối giản B. 4 16 C. 3 4 D. A. B. 7 13 C. 7 13 D.  A. 50 B. 30 A. 6 12 D. 90 Câu 8: Số đôi của 15 20 7 là: 13 13 7 3 Câu 9: của 60 là : 4 6 là : 11 6 11 A. B. 11 6 5 7 : là: Câu 11: Thương của phép chia 7 5 25 B. 1 A. 9 3 5 Câu 12: Tổng của hai phân số và là : 4 2 14 26 A. B. 3 8 2 Câu 13: của a bằng 4. Giá trị của a bằng : 5 C. 40 7 13 D. 45 Câu 10: Số nghịch đảo của A. 10 B. 12 C. 6 11 D. 11 6 C. 5 7 D. 7 5 C. 13 4 D. 7 4 C. 14 7 6 7 6 ; ; ; , phân số lớn nhất là: 5 5 5 5 7 6 7 A. B. C. 5 5 5 3 3 Câu 15: Kết quả của phép tính 27  26 là: 28 28 3 3 C. 0 A. 1 B. 28 28   1200 . Hia góc đó là hai góc   600 , aOb Câu 16: Biết góc xOy D. 16 Câu 14: Trong các phân số D. 6 5 D. 1 A. Phụ nhau B. Kề nahu C. Bù nhau D. Kề bù Câu 17: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù. B. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù D. Góc vuông là góc có số đo bằng 900 Câu 18: Góc bù với góc 450 có số đo là : A. 450 B. 1350 C. 550 D. 900 Câu 19: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700 . Góc còn lại có số đo là: A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 Câu 20: Số đo của góc bẹt là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. 1200  nếu : Câu 21: Ot là tia phân giác của góc xOy A. Tia Ot nằm giữa tia Ox và tia Oy  yOt C. xOt  xOy  B. xOt yOt   yOt  D. xOt 2  xOy 2 Câu 22: Cho đường tròn tâm O, bán kính 4cm, dâu AB đi qua O có độ dài là: A. 2cm B. 4cm C. 16cm D. 8cm Câu 23: Khẳng định nào sau đây là sai:    zOy   xOy  thì xOz A. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy 2 B. Nếu hai góc có số đo bằng nhau thì chúng bằng nhau. C. Hi góc kề bù là hai góc cos một cạnh chung và hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau. D. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA. Câu 24: Số tam giác có trong hình bên là A. 6 C. 4 B. 5 D. 3 Câu 25: Hình tròn gồm: A. Các điểm nằm trên đường tròn B. Các điểm nằm trong đường tròn. C. Các điểm không nằm trên đường tròn. D. Các điểm nằm trên đường tròn và trong đường tròn. Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-6 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.