Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2013 - 2014 trường Tiểu học Hưng Thông, Nghệ An

pdf
Số trang Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2013 - 2014 trường Tiểu học Hưng Thông, Nghệ An 3 Cỡ tệp Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2013 - 2014 trường Tiểu học Hưng Thông, Nghệ An 93 KB Lượt tải Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2013 - 2014 trường Tiểu học Hưng Thông, Nghệ An 0 Lượt đọc Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2013 - 2014 trường Tiểu học Hưng Thông, Nghệ An 7
Đánh giá Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2013 - 2014 trường Tiểu học Hưng Thông, Nghệ An
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Trường Tiểu học Hưng Thông Lớp: 4 ................... Họ và tên: ..................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌCKỲ I ( 2013 – 2014) MÔN TOÁN LỚP 4 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) Thứ Sáu, ngày 03 tháng 01 năm 2014. Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Điểm Bài 1: (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Tìm X : 819 + x = 4 736 A. X= 3 904 B. X = 3 917 C. X= 5 542 D. 4 904 b) 3m2 5 dm2 = ……… dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 35 B. 350 C. 305 D. 3050 c) Trung bình cộng của các số: 32; 39; 24; 25 là: A. 25 B. 30 C. 32 D. 40 d) Trong các số 12 345; 8 430; 4 754; 2 346 số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2: A. 12 345 B. 8 430 C. 4 754 D. 2 346 Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài 2 (1.5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 phút = ..…. giây 3 b) 3600cm2 = ….. dm2 c) 4 tạ 65 kg = …. kg Bài 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 319 x 207 b) 4 922 : 214 …………………………………….. …………………………………… …………………………………….. …………………………………… …………………………………….. ………………………………….. …………………………………….. …………………………………… ……………………………………. …………………………………… …………………………………….. …………………………………… 1 Bài 4 (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a) 46857 + 3444 : 28 b) 1995 x 253 + 8910 : 495 ………………………………………. ……………………………… ……………………………………… ………………………………. ……………………………………… ……………………………….. ……………………………………… ……………………………….. Bài 5 (1,5 điểm). Giá sách thứ nhất có 4 ngăn, mỗi ngăn để 100 quyển sách. Số sách ở giá sách thứ hai chỉ bằng 1 số sách ở giá sách thứ nhất. Hỏi cả hai giá sách 2 có bao nhiêu quyển? Bài giải .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Bài 6: (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của 3 số biết số thứ nhất bằng 54, số thứ hai gấp 4 lần số thứ nhất và số thứ 3 lớn hơn số thứ nhất 42 đơn vị Bài giải : ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… 2 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1 - LỚP 4 MÔN TOÁN Bài 1 (2 điểm): Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ Bài 2 (1,5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - Mỗi phép tính đổi đúng được 0.5 điểm. a) 1 phút = 20 giây 3 b) 3600cm2 = 36 dm2 c) 4 tạ 65 kg = 465 kg Bài 3 (2 điểm). Đúng mỗi câu 1 điểm. Đặt tính đúng 0,25đ; Tính đúng kết quả 0,75đ (3đ). Thực hiện đúng mỗi bài a, b : 1đ ; đúng mỗi bước 0,5đ Bài 4 (2 điểm). Đúng tóm tắt 0,25đ. Lời giải đúng 0,5đ. Phép tính đúng 1đ. Đáp số đúng 0,25đ. Trừ 0,25đ nếu sai, thiếu tên đơn vị. Bài 5 (1,5 điểm). Số sách ở giá sách thứ nhất là: 100 x 4 = 400 (quyển) (0,75đ) Số sách ở giá sách thứ hai là: 400: 2 = 200 (quyển) (0,75đ) Số sách ở cả hai giá sách là: 400+ 200 = 600(quyển) (0,5đ) Đáp số: 600 quyển (0,5đ) Bài 6 (1 điểm) Có lời giải ở mỗi câu & tính được. - Tìm được số thứ 2: 54 x 4 = 216 (cho 0,25 điểm) - Tìm được số thứ 3: 54 +42 = 96 (cho 0,25 điểm) - Tìm được TBC của 3 số: (54 +216 + 96) : 3 = 122 (cho 0,25 điểm) - Đáp số đúng (cho 0,25 điểm) 3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.