Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2014-2015 trường tiểu học Đồng Lương

pdf
Số trang Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2014-2015 trường tiểu học Đồng Lương 4 Cỡ tệp Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2014-2015 trường tiểu học Đồng Lương 169 KB Lượt tải Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2014-2015 trường tiểu học Đồng Lương 0 Lượt đọc Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2014-2015 trường tiểu học Đồng Lương 15
Đánh giá Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2014-2015 trường tiểu học Đồng Lương
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Ma trận đề kiểm tra môn Khoa học cuối năm học, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Số câu Mức 1 TNKQ TL Mức 2 TNKQ Mức 3 TL TNKQ Tổng TL TNKQ 1 1 1,0 1,0 TL 1. Không khí Số điểm Số câu 1 1 2 1,0 0,5 1,5 2. Âm thanh Số điểm Số câu 1 1 2 0,5 1,0 1,5 3. Ánh sáng Số điểm Số câu 1 1 2 1,0 0,5 1,5 4. Nhiệt Số điểm 5. Trao đổi chất ở thực vật Số câu 6. Trao đổi chất ở động vật Số câu 7. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên Số câu Số điểm Số điểm 1 1 1 1 1,0 0,5 1,0 0,5 1 1 1,0 1,0 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 2,0 Số câu 6 3 1 2 9 3 Số điểm 5,5 2,5 0,5 1,5 8,0 2,0 Tổng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI n¨m TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG LƯƠNG Hä vµ tªn:.............................. Líp: ........................... N¨m häc 2014- 2015 M«n: Khoa học - Líp 4 Thêi gian: 40 phót §iÓm Lêi phª cña thÇy, c« gi¸o Bµi lµm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. (1 điểm): Những việc nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành là: a. Trồng cây xanh. b. Dùng bếp đun cải tiến để đỡ khói. c. Đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định. d. Đổ rác ra đường. e. Cả a, b và c đều đúng. 2. (1 điểm) Điền các từ ngữ sau váo chỗ chấm cho đúng: học tập, thưởng thức, âm thanh Âm thanh rất cần cho con người. Nhờ có ............................., chúng ta có thể ................. ............, nói chuyện với nhau, .............................. âm nhạc, báo hiệu,.. 3. (0,5 điểm): Vật phát ra âm thanh khi nào? a. Khi uốn cong vật c. Khi làm vật rung động. b. Khi vật va đập với vật khác. d. Khi ném vật 4. (0,5 điểm): Mắt ta nhìn thấy vật khi nào? .................................................................................................................................................. 5. (1 điểm): Để tránh tác hại do áng sáng quá mạnh gây ra, ta nên và không nên làm gì? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 6. (1 điểm): §iÒn tõ ng÷ thÝch hîp vµo chç trèng: (nhiÖt ®é, ¶nh h­ëng, kh¾c phôc, thÝch hîp) NhiÖt ®é cã ....................... ®Õn sù lín lªn, sinh s¶n vµ ph©n bè cña ®éng vËt, thùc vËt. Mçi loµi ®éng vËt, thùc vËt cã nhu cÇu vÒ........................ thÝch hîp. NÕu ph¶i sèng trong kiÒu kiÖn nhiÖt ®é kh«ng ......................... mµ c¬ thÓ kh«ng tù ®iÒu chØnh ®­îc hoÆc kh«ng cãp nh÷ng biÖn ph¸p nh©n t¹o ®Ó ........................., mäi sinh vËt sÏ chÕt, kÓ c¶ con ng­êi. 7. (0,5 điểm): Viết chữ Đ vào trước ý kiến đúng, chữ S vào Ngâm một bình sữa lạnh vào cốc nước nóng. Cốc nước sẽ tỏa nhiệt còn bình sữa thu nhiệt. trước ý kiến sai. Nếu ngâm lâu, bình sữa sẽ nóng hơn cốc nước. 8. (1 điểm): Viết tên các chất còn thiếu (nước, khí các- bô- níc; các chất khoáng khác; khí ô xi) vào chỗ trống để hoàn thành “ Sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật” dưới đây: Ánh sáng mặt trời Hấp thụ Thải ra Thực vật Hơi nước Các chất khoáng 9. (0,5điểm): Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí nào? ................................................................................................................................................ 10. (1 điểm): §iÒn tõ ng÷ thÝch hîp vµo chç chấm(ô- xi; các- bô- níc , nước, các chất thải) Trong quá trình sống, động vật cần lấy vào cơ thể thức ăn,............., khí ............ ..... và thải ra môi trường khí ........................, nước tiểu; .......................... 11. (0,5 điểm): Trong tự nhiên, các chuỗi thức ăn thường được bắt đầu từ sinh vật nào? a. Động vật. b. Thực vật. c. Con người 12. (1,5 điểm): Hãy điền vào chỗ … trong các sơ đồ chuỗi thức ăn dưới đây cho phù hợp. a) .............. Thỏ Các loài tảo Cá Lá ngô ................ Cáo b) c) ....................... Ếch ĐÁP ÁN Câu 1: e. Cả a, b và c đều đúng.; Câu2: Thứ tự điền: âm thanh, học tập, thưởng thức; Câu 3: c. Khi làm vật rung động. Câu 4: Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt. Câu 5: Để tránh tác hại do áng sáng quá mạnh gây ra, ta: - Nên đội mũ rộng vành hoặc che ô, đeo kính râm khi đi ra ngoài trời nắng. - Không nên: Nhìn trực tiếp vào mặt trời; nhìn trực tiếp vào ánh lửa hàn; nhìn trực tiếp vào đèn pha xe máy đang bật sáng,... Câu 6: Thứ tự điền: ¶nh h­ëng, nhiÖt ®é, thÝch hîp, kh¾c phôc Câu 7: Thứ tự điền: Đ; S Câu 8: Ánh sáng mặt trời Hấp thụ Thải ra Khí ô-xi Khí các-bô-nic Thực vật Hơi nước Nước Các chất khoáng Câu 9: Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí ô-xi Câu 10: Thứ tự điền: nước, ô- xi; các- bô- níc , các chất thải Câu 11: b. Thực vật Câu 12: a) Cỏ; b) con người; c) châu chấu Chất khoáng khác
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.