Đề kiểm tra định kì cuối năm tỉnh Đăk Lăk môn Toán lớp 5

doc
Số trang Đề kiểm tra định kì cuối năm tỉnh Đăk Lăk môn Toán lớp 5 16 Cỡ tệp Đề kiểm tra định kì cuối năm tỉnh Đăk Lăk môn Toán lớp 5 623 KB Lượt tải Đề kiểm tra định kì cuối năm tỉnh Đăk Lăk môn Toán lớp 5 35 Lượt đọc Đề kiểm tra định kì cuối năm tỉnh Đăk Lăk môn Toán lớp 5 398
Đánh giá Đề kiểm tra định kì cuối năm tỉnh Đăk Lăk môn Toán lớp 5
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --------------- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học 2010 - 2011 (Thời gian làm bài 60 phút) §Ò sè: 125 C©u 1: Để chứa 6 lít dầu cần 4 bình. Vậy để chứa 12 lít dầu cần bao nhiêu bình? A. 8 bình B. 2 bình C. 16 bình D. 10 bình C©u 2: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h : với a = 40,5 dm và h = 12 dm A. 243 dm B. 243 dm 2 C. 486 dm 2 D. 486 dm C©u 3: Kết quả của phép chia 6 giờ 15 phút : 5 là: A. 1 giờ 3 phút B. 1 giờ 15 phút C. 1 giờ 5 phút D. 1 giờ 10 phút C©u 4: Phân số§viết dưới dạng tỉ số phần trăm 1 là: A. 0,25% B. 2,5% 4 C. 24% D. 25% C©u 5: Cho các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054. Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé : A. 3054 ; 3042 ; 2847 ; 2874 B. 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 C. 3042 ; 3054 ; 2874 ; 2847 D. 3054 ; 3042 ; 2874 ; 2847 C©u 6: Bác Toàn có mảnh ruộng với diện tích 48m2. Bác trồng rau hết 16,8m2. Tỉ số diện tích trồng rau so với diện tích mảnh ruộng là: A. 65% B. 45% C. 35% D. 25% C©u 7: Chọn đáp án đúng. Kết quả của phép 12 3 trừ § là:  A. § B. § 9 5 C. § 739 D. § 35 275 C©u 8: 3m2 5dm2 = ….m2 Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 3 B. 3,005 C. 3.50 D. 3,05 C©u 9: Kết quả của phép tính § - § là : 28 A. § B. § 14 34 635 C. § D. § 15 2 C©u 10: 805 m2 = …. ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 80,5 B. 8,05 C. 0,805 D. 0,0805 C©u 11: Hỗn số 6 § được chuyển thành phân số 2 là A. § B. § 17 12 54 98 C. § D. § 95 C©u 12: 67000 cm3 =……dm3 ? A. 0,67 B. 67 C. 670 D. 6700 C©u 13: Tỷ số phần trăm của 12 và 75 là : A. 62,5 % B. 16 % C. 50 % D. 50 % C©u 14: Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 360 giây = … giờ là: A. 3,6 B. 3,06 C. 0,6 D. 0,1 C©u 15: Trong bể cá có 25 con cá,trong đó có 20 con cá chép.Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là: A. 20% B. 5% C. 100% D. 80% C©u 16: Số thích hợp để viết vào chổ chấm của 3 §giờ = … phút là: 1 A. 180 B. 45 4 C. 105 D. 134 C©u 17: Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3. Biết rằng thể tích của hình lập phương nhỏ là 42cm3. Vậy thể tích của hình lập phương lớn là: A. 42cm3 B. 24cm3 C. 63cm3 D. 36cm3 C©u 18: 8phút 35giây + 7phút 48giây = … Kết quả cần điền vào chỗ chấm là: A. 15phút 23giây B. 16phút 23giây C. 16phút 32giây D. 15phút53giây C©u 19: Giá trị biểu thức 41,4 § ( 3,56 + 6,44 ) = …. Là: A. 441 B. 414 C. 41,4 D. 4140 C©u 20: Chọn đáp án đúng. Kết quả của phép tính 4,76 : 0,01 là: A. 0,0476 B. 0,476 C. 47,6 D. 476 C©u 21: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? A. 150 % B. 66 % C. 60 % D. 40 % C©u 22: Một người đi bộ, trong giờ đầu đi được 4,75km, giờ thứ hai đi được 4,5km và giờ thứ ba đi được 4,15km. Cả ba giờ người đó đi được quãng đường dài số kilômét là: A. 12,95km B. 13,4km C. 12,4km D. 13,45km C©u 23: Một thửa ruộng hình thang có diện tích 1 3600 m2 và chiều cao 40 m. Biết rằng đáy bé bằng §đáy lớn. Độ dài hai đáy thửa ruộng hình 5 thang là: A. 30 m và 160 m B. 40 m và 160 m C. 30 m và 150 m D. 20 m và 140 m C©u 24: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài §m, 134 chiều rộng §m, chiều cao §m. Diện tích toàn phần của hình hộp đó là: 243 A. §m2 B. §m2 49 73 25 9 C. §m2 D. §m2 12 14 24 C©u 25: 20% của 1000kg là : A. 20kg B. 100kg C. 200kg D. 220kg C©u 26: Tìm x biết 2495 + x = 11246 A. x = 8751 B. x = 8741 C. x = 13741 D. x = 8651 C©u 27: Lớp 5A có 32 học sinh, số bạn học sinh khá chiếm 75% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá của lớp 5A có là: A. 22 học sinh B. 20 học sinh C. 27 học sinh D. 24 học sinh C©u 28: Một người thợ muốn gò một cái thùng không có nắp hình hộp chữ nhật dài 6 cm, rộng 2 cm và cao 4 cm. Diện tích tôn cần dùng để làm thùng là: A. 68 cm2 B. 58 cm2 C. 48 cm2 D. 76 cm2 C©u 29: Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 5 km/giờ. Sau 3 giờ một người đi xe đạp đuổi theo người đi bộ với vận tốc 15km/giờ .Sau bao lâu thì họ gặp nhau? A. 2,5 giờ B. 3 giờ C. 2 giờ D. 1,5 giờ C©u 30: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé 80m,chiều cao là 75m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Số kg thóc thu được trên thửa ruộng đó là ? A. 3750kg B. 3570kg C. 3075kg D. 3705kg ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --------------- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học 2010 - 2011 (Thời gian làm bài 60 phút) §Ò sè: 361 C©u 1: Chọn đáp án đúng. Kết quả của phép tính 4,76 : 0,01 là: A. 476 B. 47,6 C. 0,476 D. 0,0476 C©u 2: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? A. 150 % B. 66 % C. 40 % D. 60 % C©u 3: Tỷ số phần trăm của 12 và 75 là : A. 16 % B. 50 % C. 62,5 % D. 50 % C©u 4: 20% của 1000kg là : A. 100kg B. 220kg C. 20kg D. 200kg C©u 5: 67000 cm3 =……dm3 ? A. 670 B. 67 C. 0,67 D. 6700 C©u 6: Cho các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054. Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé : A. 3054 ; 3042 ; 2847 ; 2874 B. 3054 ; 3042 ; 2874 ; 2847 C. 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 D. 3042 ; 3054 ; 2874 ; 2847 C©u 7: Kết quả của phép chia 6 giờ 15 phút : 5 là: A. 1 giờ 15 phút B. 1 giờ 3 phút C. 1 giờ 5 phút D. 1 giờ 10 phút C©u 8: 3m2 5dm2 = ….m2 Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 3,005 B. 3,05 C. 3.50 D. 3 C©u 9: Trong bể cá có 25 con cá,trong đó có 20 con cá chép.Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là: A. 80% B. 100% C. 5% D. 20% C©u 10: Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 5 km/giờ. Sau 3 giờ một người đi xe đạp đuổi theo người đi bộ với vận tốc 15km/giờ .Sau bao lâu thì họ gặp nhau? A. 1,5 giờ B. 3 giờ C. 2 giờ D. 2,5 giờ C©u 11: Lớp 5A có 32 học sinh, số bạn học sinh khá chiếm 75% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá của lớp 5A có là: A. 22 học sinh B. 20 học sinh C. 27 học sinh D. 24 học sinh C©u 12: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé 80m,chiều cao là 75m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Số kg thóc thu được trên thửa ruộng đó là ? A. 3750kg B. 3570kg C. 3705kg D. 3075kg C©u 13: Để chứa 6 lít dầu cần 4 bình. Vậy để chứa 12 lít dầu cần bao nhiêu bình? A. 16 bình B. 8 bình C. 10 bình D. 2 bình C©u 14: Số thích hợp để viết vào chổ chấm của 3 §giờ = … phút là: 1 A. 105 B. 134 4 C. 180 D. 45 C©u 15: Một người đi bộ, trong giờ đầu đi được 4,75km, giờ thứ hai đi được 4,5km và giờ thứ ba đi được 4,15km. Cả ba giờ người đó đi được quãng đường dài số kilômét là: A. 12,95km B. 12,4km C. 13,4km D. 13,45km C©u 16: 8phút 35giây + 7phút 48giây = … Kết quả cần điền vào chỗ chấm là: A. 16phút 23giây B. 15phút 23giây C. 16phút 32giây D. 15phút53giây C©u 17: Một thửa ruộng hình thang có diện tích 1 3600 m2 và chiều cao 40 m. Biết rằng đáy bé bằng §đáy lớn. Độ dài hai đáy thửa ruộng hình 5 thang là: A. 40 m và 160 m B. 20 m và 140 m C. 30 m và 150 m D. 30 m và 160 m C©u 18: Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 360 giây = … giờ là: A. 0,1 B. 3,6 C. 3,06 D. 0,6 C©u 19: Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3. Biết rằng thể tích của hình lập phương nhỏ là 42cm3. Vậy thể tích của hình lập phương lớn là: A. 36cm3 B. 42cm3 C. 24cm3 D. 63cm3 C©u 20: Phân số §viết dưới dạng tỉ số phần trăm 1 là: A. 2,5% B. 25% 4 C. 24% D. 0,25% C©u 21: Một người thợ muốn gò một cái thùng không có nắp hình hộp chữ nhật dài 6 cm, rộng 2 cm và cao 4 cm. Diện tích tôn cần dùng để làm thùng là: A. 58 cm2 B. 68 cm2 C. 48 cm2 D. 76 cm2 C©u 22: Bác Toàn có mảnh ruộng với diện tích 48m2. Bác trồng rau hết 16,8m2. Tỉ số diện tích trồng rau so với diện tích mảnh ruộng là: A. 65% B. 35% C. 45% D. 25% C©u 23: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h : với a = 40,5 dm và h = 12 dm A. 243 dm 2 B. 486 dm C. 486 dm 2 D. 243 dm C©u 24: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài §m, 134 chiều rộng §m, chiều cao §m. Diện tích toàn phần của hình hộp đó là: 243 A. §m2 B. §m2 49 73 25 9 C. §m2 D. §m2 12 14 24 C©u 25: Giá trị biểu thức 41,4 § ( 3,56 + 6,44 )  = …. Là: A. 41,4 B. 414 C. 4140 D. 441 C©u 26: Tìm x biết 2495 + x = 11246 A. x = 13741 B. x = 8651 C. x = 8751 D. x = 8741 C©u 27: Hỗn số 6 § được chuyển thành phân số 2 là A. § B. § 17 12 54 98 C. § D. § 95 C©u 28: 805 m2 = …. ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 0,0805 B. 80,5 C. 8,05 D. 0,805 C©u 29: Chọn đáp án đúng. Kết quả của phép trừ § là: 12 3  A. § B. § 9 5 C. § 739 D. § 35 275 C©u 30: Kết quả của phép tính § - § là : 28 A. § B. § 14 34 635 C. § D. § 15 2 ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --------------- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học 2010 - 2011 (Thời gian làm bài 60 phút) §Ò sè: 538 C©u 1: Bác Toàn có mảnh ruộng với diện tích 48m2. Bác trồng rau hết 16,8m2. Tỉ số diện tích trồng rau so với diện tích mảnh ruộng là: A. 35% B. 25% C. 65% D. 45% C©u 2: Tỷ số phần trăm của 12 và 75 là : A. 50 % B. 50 % C. 16 % D. 62,5 % C©u 3: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài §m, 134 chiều rộng §m, chiều cao §m. Diện tích toàn phần của hình hộp đó là: 243 A. §m2 B. §m2 49 73 25 9 C. §m2 D. §m2 12 14 24 C©u 4: Một người thợ muốn gò một cái thùng không có nắp hình hộp chữ nhật dài 6 cm, rộng 2 cm và cao 4 cm. Diện tích tôn cần dùng để làm thùng là: A. 48 cm2 B. 68 cm2 C. 58 cm2 D. 76 cm2 C©u 5: Kết quả của phép chia 6 giờ 15 phút : 5 là: A. 1 giờ 15 phút B. 1 giờ 5 phút C. 1 giờ 10 phút D. 1 giờ 3 phút C©u 6: Chọn đáp án đúng. Kết quả của phép tính 4,76 : 0,01 là: A. 47,6 B. 0,0476 C. 476 D. 0,476 C©u 7: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé 80m,chiều cao là 75m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Số kg thóc thu được trên thửa ruộng đó là ? A. 3750kg B. 3705kg C. 3075kg D. 3570kg C©u 8: Tìm x biết 2495 + x = 11246 A. x = 13741 B. x = 8741 C. x = 8651 D. x = 8751 C©u 9: Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 5 km/giờ. Sau 3 giờ một người đi xe đạp đuổi theo người đi bộ với vận tốc 15km/giờ .Sau bao lâu thì họ gặp nhau? A. 3 giờ B. 2,5 giờ C. 2 giờ D. 1,5 giờ C©u 10: Số thích hợp để viết vào chổ chấm của 3 §giờ = … phút là: 1 A. 105 B. 180 4 C. 134 D. 45 C©u 11: 8phút 35giây + 7phút 48giây = … Kết quả cần điền vào chỗ chấm là: A. 15phút 23giây B. 16phút 23giây C. 15phút53giây D. 16phút 32giây C©u 12: Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 360 giây = … giờ là: A. 3,6 B. 0,6 C. 3,06 D. 0,1 C©u 13: 805 m2 = …. ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 0,0805 B. 80,5 C. 0,805 D. 8,05 C©u 14: Hỗn số 6 § được chuyển thành phân số 2 là A. § B. § 17 12 54 98 C. § D. § 95 C©u 15: 3m2 5dm2 = ….m2 Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 3.50 B. 3 C. 3,05 D. 3,005  C©u 16: Giá trị biểu thức 41,4 § ( 3,56 + 6,44 ) = …. Là: A. 41,4 B. 441 C. 414 D. 4140 C©u 17: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? A. 40 % B. 66 % C. 150 % D. 60 % C©u 18: Phân số §viết dưới dạng tỉ số phần trăm 1 là: A. 2,5% B. 25% 4 C. 0,25% D. 24% C©u 19: Để chứa 6 lít dầu cần 4 bình. Vậy để chứa 12 lít dầu cần bao nhiêu bình? A. 10 bình B. 16 bình C. 8 bình D. 2 bình C©u 20: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h : với a = 40,5 dm và h = 12 dm A. 243 dm 2 B. 243 dm C. 486 dm D. 486 dm 2 C©u 21: Một thửa ruộng hình thang có diện tích 1 3600 m2 và chiều cao 40 m. Biết rằng đáy bé bằng §đáy lớn. Độ dài hai đáy thửa ruộng hình 5 thang là: A. 20 m và 140 m B. 40 m và 160 m C. 30 m và 160 m D. 30 m và 150 m C©u 22: Cho các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054. Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé : A. 3054 ; 3042 ; 2847 ; 2874 B. 3054 ; 3042 ; 2874 ; 2847 C. 3042 ; 3054 ; 2874 ; 2847 D. 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 C©u 23: 20% của 1000kg là : A. 100kg B. 200kg C. 20kg D. 220kg C©u 24: Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3. Biết rằng thể tích của hình lập phương nhỏ là 42cm3. Vậy thể tích của hình lập phương lớn là: A. 63cm3 B. 24cm3 C. 42cm3 D. 36cm3 C©u 25: Trong bể cá có 25 con cá,trong đó có 20 con cá chép.Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là: A. 5% B. 20% C. 100% D. 80% C©u 26: Một người đi bộ, trong giờ đầu đi được 4,75km, giờ thứ hai đi được 4,5km và giờ thứ ba đi được 4,15km. Cả ba giờ người đó đi được quãng đường dài số kilômét là: A. 13,4km B. 12,95km C. 12,4km D. 13,45km C©u 27: Kết quả của phép tính § - § là : 28 A. § B. § 14 34 635 C. § D. § 15 2 C©u 28: Lớp 5A có 32 học sinh, số bạn học sinh khá chiếm 75% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá của lớp 5A có là: A. 27 học sinh B. 22 học sinh C. 24 học sinh D. 20 học sinh C©u 29: 67000 cm3 =……dm3 ? A. 670 B. 6700 C. 67 D. 0,67 C©u 30: Chọn đáp án đúng. Kết quả của phép 12 3 trừ § là:  A. § B. § 9 5 C. § 739 D. § 35 275 ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --------------- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học 2010 - 2011 (Thời gian làm bài 60 phút) §Ò sè: 712 C©u 1: Tìm x biết 2495 + x = 11246 A. x = 8741 B. x = 8651 C. x = 13741 D. x = 8751 C©u 2: 20% của 1000kg là : A. 220kg B. 100kg C. 200kg D. 20kg C©u 3: Hỗn số 6 § được chuyển thành phân số là 2 A. § B. § 17 12 54 98 C. § D. § 95 C©u 4: Một thửa ruộng hình thang có diện tích 1 3600 m2 và chiều cao 40 m. Biết rằng đáy bé bằng §đáy lớn. Độ dài hai đáy thửa ruộng hình 5 thang là: A. 40 m và 160 m B. 20 m và 140 m C. 30 m và 150 m D. 30 m và 160 m C©u 5: Phân số §viết dưới dạng tỉ số phần trăm 1 là: A. 0,25% B. 24% 4 C. 25% D. 2,5% C©u 6: Kết quả của phép chia 6 giờ 15 phút : 5 là: A. 1 giờ 3 phút B. 1 giờ 15 phút C. 1 giờ 5 phút D. 1 giờ 10 phút C©u 7: 805 m2 = …. ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 80,5 B. 8,05 C. 0,805 D. 0,0805 C©u 8: Một người thợ muốn gò một cái thùng không có nắp hình hộp chữ nhật dài 6 cm, rộng 2 cm và cao 4 cm. Diện tích tôn cần dùng để làm thùng là: A. 48 cm2 B. 76 cm2 C. 58 cm2 D. 68 cm2 C©u 9: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé 80m,chiều cao là 75m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Số kg thóc thu được trên thửa ruộng đó là ? A. 3570kg B. 3705kg C. 3075kg D. 3750kg C©u 10: Để chứa 6 lít dầu cần 4 bình. Vậy để chứa 12 lít dầu cần bao nhiêu bình? A. 16 bình B. 10 bình C. 8 bình D. 2 bình C©u 11: Chọn đáp án đúng. Kết quả của phép tính 4,76 : 0,01 là: A. 476 B. 0,476 C. 0,0476 D. 47,6 C©u 12: Một người đi bộ, trong giờ đầu đi được 4,75km, giờ thứ hai đi được 4,5km và giờ thứ ba đi được 4,15km. Cả ba giờ người đó đi được quãng đường dài số kilômét là: A. 13,4km B. 12,4km C. 13,45km D. 12,95km C©u 13: Số thích hợp để viết vào chổ chấm của 3 §giờ = … phút là: 1 A. 134 B. 45 4 C. 180 D. 105 C©u 14: Tỷ số phần trăm của 12 và 75 là : A. 50 % B. 16 % C. 50 % D. 62,5 % C©u 15: 3m2 5dm2 = ….m2 Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 3,005 B. 3.50 C. 3 D. 3,05 C©u 16: Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 360 giây = … giờ là: A. 3,06 B. 0,6 C. 0,1 D. 3,6 C©u 17: Cho các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054. Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé : A. 3042 ; 3054 ; 2874 ; 2847 B. 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 C. 3054 ; 3042 ; 2874 ; 2847 D. 3054 ; 3042 ; 2847 ; 2874 C©u 18: Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3. Biết rằng thể tích của hình lập phương nhỏ là 42cm3. Vậy thể tích của hình lập phương lớn là: A. 36cm3 B. 42cm3 C. 24cm3 D. 63cm3 C©u 19: Bác Toàn có mảnh ruộng với diện tích 48m2. Bác trồng rau hết 16,8m2. Tỉ số diện tích trồng rau so với diện tích mảnh ruộng là: A. 25% B. 45% C. 35% D. 65% C©u 20: Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 5 km/giờ. Sau 3 giờ một người đi xe đạp đuổi theo người đi bộ với vận tốc 15km/giờ .Sau bao lâu thì họ gặp nhau? A. 2,5 giờ B. 3 giờ C. 2 giờ D. 1,5 giờ C©u 21: Lớp 5A có 32 học sinh, số bạn học sinh khá chiếm 75% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá của lớp 5A có là: A. 22 học sinh B. 27 học sinh C. 24 học sinh D. 20 học sinh C©u 22: Chọn đáp án đúng. Kết quả của phép trừ § là: 12 3  A. § B. § 9 5 C. § 739 D. § 35 275 C©u 23: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? A. 150 % B. 40 % C. 60 % D. 66 % C©u 24: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài §m, 134 chiều rộng §m, chiều cao §m. Diện tích toàn phần của hình hộp đó là: 243 A. §m2 B. §m2 49 73 25 9 C. §m2 D. §m2 12 14 24 C©u 25: 8phút 35giây + 7phút 48giây = … Kết quả cần điền vào chỗ chấm là: A. 16phút 23giây B. 16phút 32giây C. 15phút53giây D. 15phút 23giây C©u 26: 67000 cm3 =……dm3 ? A. 67 B. 670 C. 0,67 D. 6700 C©u 27: Trong bể cá có 25 con cá,trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là: A. 100% B. 5% C. 20% D. 80% C©u 28: Kết quả của phép tính § - § là : 28 A. § B. § 14 34 635 C. § D. § 15 2 C©u 29: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h : với a = 40,5 dm và h = 12 dm A. 486 dm 2 B. 486 dm C. 243 dm D. 243 dm 2 C©u 30: Giá trị biểu thức 41,4 § ( 3,56 + 6,44 ) = …. Là: A. 41,4 B. 4140 C. 414 D. 441 ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --------------- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học 2010 - 2011 (Thời gian làm bài 60 phút) §Ò sè: 245 C©u 1: Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 14cm và chiều cao là 10cm. Vậy diện tích miếng bìa dùng để làm hộp là: (Không tính các mép dán) A. 96cm2 B. 906cm2 C. 960cm2 D. 9600cm2 C©u 2: Chữ số thích hợp viết vào ô trống của 7864 để được số chia hết cho cả 2 và 5 là : A. 6 B. 7 C. 0 D. 5 C©u 3: Thể tích của một hình lập phương là 1 m3. Độ dài cạnh của hình lập phương là: A. 1,5 m B. 0,5 m C. 1 m D. 2 m C©u 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2m2 34cm2 = …….cm2 là : A. 234cm2 B. 2034cm2 C. 20034cm2 D. 23400cm2 C©u 5: Tìm y: y + §= 4 7 A. y = § B. y= § 7335 C. y = § D. y=§ 453 C©u 6: Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là : A. 3 B. § 3 C. § D. § 1000 100 10 C©u 7: Kết quả của phép tính § : § là : 42 A. § B. § 855336 C. § D. § 10 20 9 C©u 8: Hình thang có diện tích 88 cm2, chiều cao là 4 cm. Tổng độ dài hai đáy là : A. 36 cm B. 24 cm C. 40 cm D. 44 cm C©u 9: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 15cm và 26cm, chiều cao 2dm. Diện tích của hình thang đó là: A. 41cm2 B. 410cm2 C. 4100cm2 D. 0,41dm2 C©u 10: § của 56 là 5 A. 35 B. 56 8 C. 48 D. 40 C©u 11: Tìm x biết : x + 7,18 = 20,36 – 1,78 A. x = 11,04 B. x = 25,76 C. x = 14,1 D. x = 11,4 C©u 12: Tích của 10,007 và 100 là: A. 100,7 B. 1000,7 C. 100,07 D. 1000,07 C©u 13: Một lớp có 16 nữ và 24 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là: A. 30% B. 35% C. 40% D. 45% C©u 14: Kết quả đúng của phép tính: 14 năm 7 tháng – 5 năm 2 tháng = ……là A. 9 năm 4 tháng B. 9 năm 5 tháng C. 9 năm 6 tháng D. 9 năm 7 tháng C©u 15: Lan có nhiều hơn Hà 18 viên bi và bằng 5 § số bi của Hà có. Số viên bi của mỗi bạn có là: A. 14 viên bi và 32 viên bi 2 B. 13 viên bi và 31 viên bi C. 12 viên bi và 30 viên bi D. 15 viên bi và 33 viên bi C©u 16: Kết quả của phép tính 90%: 5 là: A. 18% B. 15% C. 17% D. 19% C©u 17: §m3 được chuyển thành số thập phân 7 như sau: A. 7m3 B. 0,7m3 100 C. 0,07m3 D. 0,007m3 C©u 18: Tìm x biết 4,25 § x + 5,75 § x = 30 . Vậy giá trị của x là: A. 10 B. 20 C. 3 D. 5 C©u 19: Trong một tam giác có tất cả bao nhiêu đường cao? A. 1 đường cao B. 2 đường cao C. 3 đường cao D. 4 đường cao C©u 20: Chon câu trả lời sai. A. 40,08 % + 5,22 % = 45,3 % B. 4,7 % x 3 = 14 % C. 96 % : 4 = 24 % D. 85,7 % - 29,5 % = 56,2 % C©u 21: Chọn đáp án đúng. Rút gọn phân số § 96 được phân số tối giản là: A. § B. § 16 48 25 9 C. § 150 D. § 15 16 75 25 C©u 22: Trong bảng đơn vị đo diện tích: Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé liền kề? A. 1 lần B. 100 lần C. 10 lần D. 1000 lần C©u 23: Một người bán hàng bị lỗ 50 000 đồng và số tiền đó bằng 5% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó , ta cần tính : A. 50 000 : 5 B. 50 000 x 5 : 100 C. 50 000 x 100 : 5 D. 50 000 x 5 C©u 24: § của 120m là: 1 A. 24m B. §m 55 C. 600m D. 20m 120 C©u 25: Phân số thập phân § viết dưới dạng số 2010 thập phân là ; A. 2,010 B. 20,10 1000 C. 201,0 D. 0,2010 C©u 26: Thể tích của hình lập phương có cạnh 5 dm là: A. 25 dm3 B. 85 dm3 C. 105 dm3 D. 125 dm3 C©u 27: Một mặt bàn hình tròn có đường kính 120cm. Vậy diện tích của mặt bàn đó là: A. 11,304m2 B. 1,1304m2 C. 113,04m2 D. 11304m2 C©u 28: Hình tròn có chu vi là C = 753,6 dm. Bán kính hình tròn là : A. 110 dm B. 100 dm C. 120 dm D. 80 dm C©u 29: Tính : 12 phút 25 giây x 5 A. 62 phút 5 giây B. 60 phút 120 giây C. 62 phút 120 giây D. 60 phút 5 giây C©u 30: Chu vi của một hình tam giác là 37,25dm, chu vi của một hình chữ nhật là 55,162dm. Chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình tam giác là: A. 18,912dm B. 17,91dm C. 18,91dm D. 17,912dm ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --------------- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học 2010 - 2011 (Thời gian làm bài 60 phút) §Ò sè: 426 C©u 1: Thể tích của hình lập phương có cạnh 5 dm là: A. 125 dm3 B. 25 dm3 C. 85 dm3 D. 105 dm3 C©u 2: Một lớp có 16 nữ và 24 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là: A. 35% B. 30% C. 45% D. 40% C©u 3: Kết quả của phép tính § : § là : 42 A. § B. § 855363 C. § D. § 10 20 9 C©u 4: Chu vi của một hình tam giác là 37,25dm, chu vi của một hình chữ nhật là 55,162dm. Chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình tam giác là: A. 18,91dm B. 17,912dm C. 18,912dm D. 17,91dm C©u 5: Tích của 10,007 và 100 là: A. 100,7 B. 1000,07 C. 1000,7 D. 100,07 C©u 6: Một mặt bàn hình tròn có đường kính 120cm. Vậy diện tích của mặt bàn đó là: A. 113,04m2 B. 11,304m2 C. 1,1304m2 D. 11304m2 C©u 7: Chữ số thích hợp viết vào ô trống của 7864 để được số chia hết cho cả 2 và 5 là : A. 7 B. 5 C. 6 D. 0 C©u 8: Kết quả của phép tính 90%: 5 là: A. 18% B. 17% C. 15% D. 19% C©u 9: Hình tròn có chu vi là C = 753,6 dm. Bán kính hình tròn là : A. 110 dm B. 100 dm C. 120 dm D. 80 dm C©u 10: Chọn đáp án đúng. Rút gọn phân số § được phân số tối giản là: 96 A. § B. § 16 25 48 9 C. § 150 D. § 16 15 75 25 C©u 11: Hình thang có diện tích 88 cm2, chiều cao là 4 cm. Tổng độ dài hai đáy là : A. 44 cm B. 40 cm C. 36 cm D. 24 cm C©u 12: § của 120m là: 1 A. §m B. 24m 55 C. 600m D. 20m 120 C©u 13: Tìm y: y + §= 4 7 A. y=§ B. y = § 7335 C. y = § D. y= § 453 C©u 14: Trong bảng đơn vị đo diện tích: Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé liền kề? A. 10 lần B. 1 lần C. 100 lần D. 1000 lần C©u 15: § của 56 là 5 A. 40 B. 48 8 C. 56 D. 35 C©u 16: Một người bán hàng bị lỗ 50 000 đồng và số tiền đó bằng 5% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó , ta cần tính : A. 50 000 x 5 : 100 B. 50 000 : 5 C. 50 000 x 100 : 5 D. 50 000 x 5 C©u 17: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2m2 34cm2 = …….cm2 là : A. 2034cm2 B. 20034cm2 C. 234cm2 D. 23400cm2 C©u 18: Phân số thập phân § viết dưới dạng số 2010 thập phân là ; A. 2,010 B. 0,2010 1000 C. 20,10 D. 201,0 C©u 19: Kết quả đúng của phép tính: 14 năm 7 tháng – 5 năm 2 tháng = ……là A. 9 năm 7 tháng B. 9 năm 4 tháng C. 9 năm 6 tháng D. 9 năm 5 tháng C©u 20: Lan có nhiều hơn Hà 18 viên bi và bằng 5 § số bi của Hà có. Số viên bi của mỗi bạn có là: A. 12 viên bi và 30 viên bi 2 B. 13 viên bi và 31 viên bi C. 14 viên bi và 32 viên bi D. 15 viên bi và 33 viên bi C©u 21: §m3 được chuyển thành số thập phân 7 như sau: A. 0,7m3 B. 7m3 100 C. 0,07m3 D. 0,007m3 C©u 22: Tìm x biết : x + 7,18 = 20,36 – 1,78 A. x = 25,76 B. x = 14,1 C. x = 11,4 D. x = 11,04 C©u 23: Chon câu trả lời sai. A. 4,7 % x 3 = 14 % B. 96 % : 4 = 24 % C. 40,08 % + 5,22 % = 45,3 % D. 85,7 % - 29,5 % = 56,2 % C©u 24: Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là : A. § B. 3 3 C. § D. § 1000 100 10 C©u 25: Thể tích của một hình lập phương là 1 m3. Độ dài cạnh của hình lập phương là: A. 2 m B. 1 m C. 1,5 m D. 0,5 m C©u 26: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 15cm và 26cm, chiều cao 2dm. Diện tích của hình thang đó là: A. 41cm2 B. 4100cm2 C. 410cm2 D. 0,41dm2 C©u 27: Tìm x biết 4,25 § x + 5,75 § x = 30 . Vậy giá trị của x là: A. 3 B. 20 C. 5 D. 10 C©u 28: Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 14cm và chiều cao là 10cm. Vậy diện tích miếng bìa dùng để làm hộp là: (Không tính các mép dán) A. 906cm2 B. 96cm2 C. 9600cm2 D. 960cm2 C©u 29: Tính : 12 phút 25 giây x 5 A. 60 phút 5 giây B. 60 phút 120 giây C. 62 phút 120 giây D. 62 phút 5 giây C©u 30: Trong một tam giác có tất cả bao nhiêu đường cao? A. 3 đường cao B. 4 đường cao C. 2 đường cao D. 1 đường cao ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --------------- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học 2010 - 2011 (Thời gian làm bài 60 phút) §Ò sè: 668 C©u 1: § của 120m là: 1 A. §m B. 600m 55 C. 20m D. 24m 120 C©u 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2m2 34cm2 = …….cm2 là : A. 20034cm2 B. 2034cm2 C. 23400cm2 D. 234cm2 C©u 3: Chữ số thích hợp viết vào ô trống của 7864 để được số chia hết cho cả 2 và 5 là : A. 7 B. 6 C. 0 D. 5 C©u 4: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 15cm và 26cm, chiều cao 2dm. Diện tích của hình thang đó là: A. 0,41dm2 B. 4100cm2 C. 41cm2 D. 410cm2 C©u 5: Kết quả đúng của phép tính: 14 năm 7 tháng – 5 năm 2 tháng = ……là A. 9 năm 7 tháng B. 9 năm 4 tháng C. 9 năm 5 tháng D. 9 năm 6 tháng C©u 6: Hình thang có diện tích 88 cm2, chiều cao là 4 cm. Tổng độ dài hai đáy là : A. 40 cm B. 44 cm C. 36 cm D. 24 cm C©u 7: Hình tròn có chu vi là C = 753,6 dm. Bán kính hình tròn là : A. 80 dm B. 120 dm C. 110 dm D. 100 dm C©u 8: Chon câu trả lời sai. A. 40,08 % + 5,22 % = 45,3 % B. 96 % : 4 = 24 % C. 85,7 % - 29,5 % = 56,2 % D. 4,7 % x 3 = 14 % C©u 9: Tích của 10,007 và 100 là: A. 100,7 B. 100,07 C. 1000,7 D. 1000,07 C©u 10: Tìm x biết : x + 7,18 = 20,36 – 1,78 A. x = 11,4 B. x = 14,1 C. x = 11,04 D. x = 25,76 C©u 11: Kết quả của phép tính § : § là : 42 A. § B. § 855336 C. § D. § 10 20 9 C©u 12: Thể tích của hình lập phương có cạnh 5 dm là: A. 125 dm3 B. 25 dm3 C. 105 dm3 D. 85 dm3 C©u 13: Tính : 12 phút 25 giây x 5 A. 60 phút 120 giây B. 62 phút 120 giây C. 60 phút 5 giây D. 62 phút 5 giây C©u 14: Lan có nhiều hơn Hà 18 viên bi và bằng 5 § số bi của Hà có. Số viên bi của mỗi bạn có là: A. 15 viên bi và 33 viên bi 2 B. 13 viên bi và 31 viên bi C. 12 viên bi và 30 viên bi D. 14 viên bi và 32 viên bi C©u 15: Chọn đáp án đúng. Rút gọn phân số § được phân số tối giản là: 96 A. § B. § 16 25 48 9 C. § 150 D. § 16 15 75 25 C©u 16: §m3 được chuyển thành số thập phân 7 như sau: A. 0,7m3 B. 0,07m3 100 C. 0,007m3 D. 7m3 C©u 17: Trong bảng đơn vị đo diện tích: Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé liền kề? A. 1000 lần B. 1 lần C. 10 lần D. 100 lần C©u 18: Một lớp có 16 nữ và 24 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là: A. 40% B. 30% C. 45% D. 35% C©u 19: Kết quả của phép tính 90%: 5 là: A. 15% B. 17% C. 18% D. 19% C©u 20: Thể tích của một hình lập phương là 1 m3. Độ dài cạnh của hình lập phương là: A. 2 m B. 1,5 m C. 0,5 m D. 1 m C©u 21: Một mặt bàn hình tròn có đường kính 120cm. Vậy diện tích của mặt bàn đó là: A. 113,04m2 B. 11,304m2 C. 11304m2 D. 1,1304m2 C©u 22: Tìm y: y + §= 4 7 A. y= § B. y=§ 7335 C. y = § D. y = § 453 C©u 23: Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 14cm và chiều cao là 10cm. Vậy diện tích miếng bìa dùng để làm hộp là: (Không tính các mép dán) A. 96cm2 B. 906cm2 C. 9600cm2 D. 960cm2 C©u 24: Một người bán hàng bị lỗ 50 000 đồng và số tiền đó bằng 5% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó , ta cần tính : A. 50 000 : 5 B. 50 000 x 5 : 100 C. 50 000 x 100 : 5 D. 50 000 x 5  C©u 25: Tìm x biết 4,25 § x + 5,75 § x = 30 . Vậy giá trị của x là: A. 20 B. 10 C. 3 D. 5 C©u 26: Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là : A. § B. § 3 C. § D. 3 1000 100 10 C©u 27: Chu vi của một hình tam giác là 37,25dm, chu vi của một hình chữ nhật là 55,162dm. Chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình tam giác là: A. 18,91dm B. 18,912dm C. 17,91dm D. 17,912dm C©u 28: Phân số thập phân § viết dưới dạng số 2010 thập phân là ; A. 201,0 B. 0,2010 1000 C. 2,010 D. 20,10 C©u 29: Trong một tam giác có tất cả bao nhiêu đường cao? A. 4 đường cao B. 2 đường cao C. 3 đường cao D. 1 đường cao C©u 30: § của 56 là 5 A. 48 B. 56 8 C. 35 D. 40 ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --------------- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học 2010 - 2011 (Thời gian làm bài 60 phút) §Ò sè: 817 C©u 1: Một người bán hàng bị lỗ 50 000 đồng và số tiền đó bằng 5% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó , ta cần tính : A. 50 000 x 5 : 100 B. 50 000 x 100 : 5 C. 50 000 x 5 D. 50 000 : 5 C©u 2: Kết quả của phép tính 90%: 5 là: A. 19% B. 15% C. 17% D. 18% C©u 3: Kết quả đúng của phép tính: 14 năm 7 tháng – 5 năm 2 tháng = ……là A. 9 năm 7 tháng B. 9 năm 6 tháng C. 9 năm 4 tháng D. 9 năm 5 tháng C©u 4: Chữ số thích hợp viết vào ô trống của 7864 để được số chia hết cho cả 2 và 5 là : A. 7 B. 6 C. 0 D. 5 C©u 5: Trong một tam giác có tất cả bao nhiêu đường cao? A. 3 đường cao B. 2 đường cao C. 4 đường cao D. 1 đường cao C©u 6: Thể tích của hình lập phương có cạnh 5 dm là: A. 105 dm3 B. 25 dm3 C. 85 dm3 D. 125 dm3 C©u 7: Tìm x biết : x + 7,18 = 20,36 – 1,78 A. x = 11,4 B. x = 14,1 C. x = 25,76 D. x = 11,04 C©u 8: Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là : A. § B. 3 3 C. § D. § 1000 100 10 C©u 9: Tích của 10,007 và 100 là: A. 1000,7 B. 100,7 C. 1000,07 D. 100,07 C©u 10: Một mặt bàn hình tròn có đường kính 120cm. Vậy diện tích của mặt bàn đó là: A. 113,04m2 B. 11,304m2 C. 11304m2 D. 1,1304m2 C©u 11: Tính : 12 phút 25 giây x 5 A. 62 phút 5 giây B. 60 phút 5 giây C. 62 phút 120 giây D. 60 phút 120 giây C©u 12: Phân số thập phân § viết dưới dạng số 2010 thập phân là ; A. 201,0 B. 0,2010 1000 C. 20,10 D. 2,010 C©u 13: Hình tròn có chu vi là C = 753,6 dm. Bán kính hình tròn là : A. 100 dm B. 110 dm C. 120 dm D. 80 dm C©u 14: Lan có nhiều hơn Hà 18 viên bi và bằng 5 § số bi của Hà có. Số viên bi của mỗi bạn có là: A. 14 viên bi và 32 viên bi 2 B. 13 viên bi và 31 viên bi C. 12 viên bi và 30 viên bi D. 15 viên bi và 33 viên bi C©u 15: §m3 được chuyển thành số thập phân 7 như sau: A. 0,7m3 B. 0,07m3 100 C. 7m3 D. 0,007m3 C©u 16: Một lớp có 16 nữ và 24 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là: A. 35% B. 30% C. 40% D. 45% C©u 17: Chu vi của một hình tam giác là 37,25dm, chu vi của một hình chữ nhật là 55,162dm. Chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình tam giác là: A. 17,91dm B. 17,912dm C. 18,91dm D. 18,912dm C©u 18: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 15cm và 26cm, chiều cao 2dm. Diện tích của hình thang đó là: A. 41cm2 B. 4100cm2 C. 410cm2 D. 0,41dm2 C©u 19: § của 56 là 5 A. 35 B. 48 8 C. 40 D. 56 C©u 20: Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 14cm và chiều cao là 10cm. Vậy diện tích miếng bìa dùng để làm hộp là: (Không tính các mép dán) A. 96cm2 B. 9600cm2 C. 906cm2 D. 960cm2 C©u 21: Trong bảng đơn vị đo diện tích: Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé liền kề? A. 1 lần B. 100 lần C. 10 lần D. 1000 lần C©u 22: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2m2 34cm2 = …….cm2 là : A. 20034cm2 B. 23400cm2 C. 2034cm2 D. 234cm2 C©u 23: Chọn đáp án đúng. Rút gọn phân số § được phân số tối giản là: 96 A. § B. § 16 48 25 9 C. § 150 D. § 15 16 75 25 C©u 24: Hình thang có diện tích 88 cm2, chiều cao là 4 cm. Tổng độ dài hai đáy là : A. 44 cm B. 40 cm C. 36 cm D. 24 cm C©u 25: Kết quả của phép tính § : § là : 42 A. § B. § 855336 C. § D. § 10 20 9  Vậy giá trị của x là: C©u 26: Tìm x biết 4,25 § x + 5,75 § x = 30 . A. 3 B. 5 C. 10 D. 20 C©u 27: Chon câu trả lời sai. A. 85,7 % - 29,5 % = 56,2 % B. 96 % : 4 = 24 % C. 40,08 % + 5,22 % = 45,3 % D. 4,7 % x 3 = 14 % C©u 28: Thể tích của một hình lập phương là 1 m3. Độ dài cạnh của hình lập phương là: A. 0,5 m B. 1,5 m C. 1 m D. 2 m C©u 29: Tìm y: y + §= 4 7 A. y= § B. y = § 7335 C. y=§ D. y = § 453 C©u 30: § của 120m là: 1 A. §m B. 600m 55 C. 20m D. 24m 120 ----------------- HÕt -----------------
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.