Đề kiểm tra học kì 1 Vật lý 7 có đáp án năm học 2019 - 2020

pdf
Số trang Đề kiểm tra học kì 1 Vật lý 7 có đáp án năm học 2019 - 2020 4 Cỡ tệp Đề kiểm tra học kì 1 Vật lý 7 có đáp án năm học 2019 - 2020 190 KB Lượt tải Đề kiểm tra học kì 1 Vật lý 7 có đáp án năm học 2019 - 2020 0 Lượt đọc Đề kiểm tra học kì 1 Vật lý 7 có đáp án năm học 2019 - 2020 0
Đánh giá Đề kiểm tra học kì 1 Vật lý 7 có đáp án năm học 2019 - 2020
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 VẬT LÝ 7 I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Học sinh dùng bút chì tô kín đáp án đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1:Mắt ta nhận biết được ánh sáng khi: A. ta mở mắt trong phòng đang bật đèn. B. ta nhắm mắt trong phòng đang bật đèn. C. ta mở mắt trong phòng đang tắt đèn. D. ta nhắm mắt trong phòng đang tắt đèn. Câu 2. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Ngọn nến đang cháy B. Cái gương C. Mặt trời D. Bóng đèn đang bật Câu 3: Vật nào sau đây là nguồn sáng? A. Con người dưới ánh nắng mặt trời. B. Bông hoa dưới ánh nắng mặt trời. C. Con mèo dưới ánh nắng mặt trời. D. Bóng đèn đang sáng. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đường truyền của ánh sáng? A. Đường truyền của ánh sáng trong không khí là đường thẳng. B. Đường truyền của ánh sáng trong môi trường trong suốt là đường cong bất kì. C. Đường truyền của ánh sáng trong không khí là đường gấp khúc. D. Đường truyền của ánh sáng trong không khí là đường zic zăc. Câu 5: Trong những vật sau đây, vật nào không thể cho ánh sáng truyền qua? A. Tấm thủy tinh. B. Nước nguyên chất. C. Tấm nhựa trong suốt D. Tấm gỗ. Câu 6: Chùm sáng hội tụ là chùm sáng: A. giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng. B. giao nhau tại ba điểm khác nhau trên đường truyền của chúng. C. loe rộng ra trên đường truyền của chúng. D. không giao nhau trên đường truyền của chúng. Câu 7: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nhật thực? A. Ban đêm, khi mặt Trời bị nửa kia của Trái Đất che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được nơi ta đứng. B. Ban ngày khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất nơi ta đứng. C. Ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng. D. Ban đêm khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng. Câu 8: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nguyệt thực? A. Ban đêm, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trời. B. Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C. Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất. D. Khi Mặt Trăng bị mây che khuất không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất. Câu 9: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa: A. Tia tới B. Tia tới và đường pháp tuyến tại điểm tới. C. Mặt phẳng nào cũng được D. Đường pháp tuyến Câu 10: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không có tính chất nào sau đây? A. Ảnh thật, hứng được trên màn chắn. B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắc. C. Có kích thước lớn bằng vật. D. Khoảng cách đến gương bằng khoảng cách từ gương đến vật. Câu 11: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phản xạ ánh sáng? A. Chiếu đèn pin lên tấm kính, ta thấy bên kia tấm kính cũng có ánh sáng. B. Chiếu đèn pin lên mảnh vải ta thấy sau mảnh vải có ánh sáng. C. Chiếu đèn pin lên mặt gương phẳng ta thấy có ánh sáng trên tường trước gương. D. Chiếu đèn pin lên bàn ta thấy có quyển sách. Câu 12: Chiếu một tia sáng đến gương phẳng hợp với mặt phẳng gương một góc 300. Góc phản xạ bằng: A. 300 B. 900 C. 600 D. 150 Câu 13: Người ta dùng gương cầu lõm khám răng để: A. Dễ dàng quan sát răng. B. Để cho tiện. C. Có tầm nhìn rộng hơn. D. Để cho đẹp. Câu 14: Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm (vật đặt gần sát gương)? A. Lớn bằng vật B. Nhỏ hơn vật C. Tùy vị trí đặt mắt D. Lớn hơn vật Câu 15: Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm sáng phân kì thành một chùm sáng? A. Hội tụ B. Phân kì C. Song song D. Vừa song song vừa hội tụ Câu 16: Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lồi ? A. Lớn bằng vật B. Nhỏ hơn vật C. Tùy vị trí đặt mắt D. Lớn hơn vật Câu 17: Càng ra xa nguồn âm, âm thanh càng: A. Càng to B. Càng nhỏ C. Càng cao D. Càng thấp. Câu 18: Âm thanh phát ra cao hay thấp phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động B. Chất liệu C. Tần số dao động D. Nhiệt độ Câu 19: Đơn vị dùng để đo độ cao của âm là: A. dB B. Hz C. Niu Tơn D. Kg Câu 20: Vật nào sau đây phát ra âm to nhất? A. Mặt trống dao động với độ to 30 dB B. Dây đàn Ghi-ta dao động với độ to 50 dB C. Màng loa dao động với độ to 25 dB D. Mặt chiêng dao động với độ to 15 dB Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Trình bày câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Bài 1 a, Vẽ ảnh của vật AB qua gương phẳng. (1đ) B A b, Tại sao ở loài voi, khi con đầu đàn tìm thấy thức ăn hoặc phát hiện ra nguy hiểm chúng thường báo cho nhau bằng cách dậm chân xuống đất. (0,5đ) Bài 2 : a, Một bạn đứng vỗ tay trước miệng một cái giếng sâu cạn nước. Sau 0,7 s kể từ lúc vỗ tay thì bạn ấy nghe thấy tiếng vang. Hỏi giếng sâu bao nhiêu mét? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. (1đ) b, Một người bạn của con đang muốn ghi âm một bài hát. Nhưng căn phòng khá rộng, và có tiếng vang khiến lời hát nghe không được rõ. Con sẽ khuyên bạn làm như thế nào để có thể làm giảm được tiếng vang trong căn phòng? (0,5đ) ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B B D A D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 C A A C C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm): Câu 6 A Câu 16 B Câu 7 B Câu 17 B Câu 8 B Câu 18 C Câu 9 Câu 10 B A Câu 19 Câu 20 B B Bài 1 1đ Vì vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất khí. Nên khi dậm chân xuống đất, cả đàn sẽ nhận được tín hiệu nhanh hơn. Tóm tắt: t = 0,7s Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 0,5đ Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 0,25đ v = 340m/s Bài 2 s=? s= = = 119 (m) Cách cách có thể làm để làm giảm tiếng vang trong phòng: - Treo rèm nhung - Trải thảm - Trang trí tường bằng các họa tiết mềm, sần sùi, gồ ghề. 0,75đ 0,5đ Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu : https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.