Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn tiếng Pháp - Đề số 2

pdf
Số trang Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn tiếng Pháp - Đề số 2 3 Cỡ tệp Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn tiếng Pháp - Đề số 2 58 KB Lượt tải Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn tiếng Pháp - Đề số 2 0 Lượt đọc Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn tiếng Pháp - Đề số 2 2
Đánh giá Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn tiếng Pháp - Đề số 2
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

KIỂM TRA MÔN TIẾNG PHÁP, HỌC KÌ I, LỚP 6 Đề 2 A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nội dung đánh giá Nhận biết TNKQ TL 1. Đọc hiểu 2. KTNN a. Từ vựng b. Ngữ pháp 3. Diễn đạt viết Tổng số câu hỏi Tổng số điểm Tỷ lệ điểm Các cấp độ tư duy Thông hiểu Vận dụng mức độ thấp TNKQ TL TNKQ TL 4 câu 2 điểm Vận dụng mức độ cao TNKQ TL 2 câu 2 điểm 1 câu 2 điểm 1 câu 2 điểm Tổng cộng 4 điểm 2 điểm 2 điểm 1 câu 2 câu 4 câu 4 điểm 2 điểm 40% 20% 2 2 điểm điểm 3 câu 9 câu 4 điểm 40% 10 điểm 100% B. NỘI DUNG ĐỀ I. ĐỌC HIỂU (4 điểm) Lis le texte et réponds aux questions en entourant la lettre qui correspond à la bonne solution ou en écrivant ta réponse. (Hãy đọc bài khoá và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ in hoa tương ứng với câu trả lời đúng hoặc viết câu trả lời). Sophie est en 6è. Elle habite à Paris avec ses parents et sa sœur, dans une maison confortable. Elle aime bien sa maison. Paris est une grande ville. Les rues sont très animées. Les cinémas et les théâtres sont grands et magnifiques. Les Parisiens sont gentils. Ils aiment leur ville. Questions 1 1. Sophie est élève de 6è. A. Vrai B. Faux C. On ne sait pas. 2. La maison de Sophie est grande. A. Vrai B. Faux C. On ne sait pas. 3. Les rues de Paris ne sont pas animées. A. Vrai B. Faux C. On ne sait pas. 4. Les Parisiens aiment leur ville. A. Vrai B. Faux C. On ne sait pas. 5. Comment sont les Parisiens? ……………………………………………………………………………….................... 6. Est-ce que Sophie aime bien la ville de Paris? ……………………………………………………………………………….................... II. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (4 điểm) 1. Hãy hoàn thành các câu sau đây với un, une, le, les, de, du (2 điểm) a) Est-ce que tu aimes ……… rues ……… Paris? b) Sophie a ……… belle photo ……… lac Hoan Kiem. c) Là, c’est Paul, ……… ami français ……… Nam. Il est ……… frère ……… Sophie. 2. Hãy chọn một từ phù hợp trong số các từ in nghiêng và khoanh tròn từ đó để hoàn thành đoạn văn sau đây: (2 điểm) a) La famille de Paul est / sont / habitent maintenant à Hanoï. Paul et son frère Jacques vont / sont / ont souvent au cinéma avec ses / leurs / leur amis vietnamiens. Il / Ils / Elles sont contents de notre / ses / leur séjour au Vietnam. b) Long et leur / ses / son amis aiment français / le français / Français et parlent bien français / le français / Français. III. DIỄN ĐẠT VIẾT (2 điểm) Hãy tả một người bạn thân của em bằng tiếng Pháp : tên, tuổi, vóc dáng, tính tình, sở thích … (4-5 câu) …………………………………………………………………………………………… 2 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… NHÓM BIÊN SOẠN: 1. Đào Thế Lân - Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục - 0912348783 2. Nguyễn Hữu Hải – Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội - 0903230175 3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.