Đề kiểm tra học kì II lớp 6 môn tiếng Pháp - Đề số 2

pdf
Số trang Đề kiểm tra học kì II lớp 6 môn tiếng Pháp - Đề số 2 3 Cỡ tệp Đề kiểm tra học kì II lớp 6 môn tiếng Pháp - Đề số 2 51 KB Lượt tải Đề kiểm tra học kì II lớp 6 môn tiếng Pháp - Đề số 2 0 Lượt đọc Đề kiểm tra học kì II lớp 6 môn tiếng Pháp - Đề số 2 2
Đánh giá Đề kiểm tra học kì II lớp 6 môn tiếng Pháp - Đề số 2
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

KIỂM TRA MÔN TIẾNG PHÁP, HỌC KÌ II, LỚP 6 Đề 4 A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nội dung đánh giá Nhận biết TNKQ TL 1. Đọc hiểu 2. KTNN a. Từ vựng b. Ngữ pháp 3. Diễn đạt viết Tổng số câu hỏi Tổng số điểm Tỷ lệ điểm Các cấp độ tư duy Thông hiểu Vận dụng mức độ thấp TNKQ TL TNKQ TL 1 câu 2 điểm Vận dụng mức độ cao TNKQ TL 2 câu 2 điểm 1 câu 2 điểm 1 câu 2 điểm Tổng cộng 4 điểm 2 điểm 2 điểm 1 câu 2 câu 1 câu 4 điểm 2 điểm 40% 20% 2 2 điểm điểm 3 câu 6 câu 4 điểm 40% 10 điểm 100% B. NỘI DUNG ĐỀ I. ĐỌC HIỂU (4 điểm) Lis le texte et réponds aux questions. Pierre thường giúp bà Dubois mua các thứ lặt vặt (báo, tem thư...). Dưới đây là đoạn hội thoại giữa Pierre và bà Dubois. 0. Bonjour Madame Dubois. Vous voulez quelque chose? A. Mais Télémara, c’est demain, non? B. C’est rien, Madame. C. Bonjour Pierre. Mon journal, comme d’habitude. D. Oui. Et aussi Télémara. 1 E. Oui, Madame. À tout à l’heure. F. C’est vrai. Tu m’achètes des timbres aussi. G. Merci mon petit. H. La Montagne? Questions 1. Hãy sắp xếp lại đoạn hội thoại trên theo thứ tự đúng bằng cách điền các chữ cái ở đầu mỗi câu vào các ô trống. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 2. Qu’est-ce que Madame Dubois veut acheter? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3. Est-ce que Télémara est un journal? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… II. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (4 điểm) 1. Hãy hoàn thành bức thư dưới đây với các từ sau : veux, avoir, m’aider, roman, amicalement, beaucoup de, chère, pas trop (2 điểm) Hanoï, le 12 octobre .................... Valérie, Je .................... lire un bon livre français, des .................... par exemple, mais .................... difficiles. Ici, à Hanoï, on trouve .................... livres français, mais je veux .................... un conseil. Peux-tu .................... ? .................... Lan 2 2. Hãy tìm các câu trả lời phù hợp với các câu hỏi sau bằng cách điền các chữ cái A hoặc B hoặc C hoặc D vào ô trống phù hợp. (2 điểm) 1. À qui est cette voiture? A. Parce que j’ai beaucoup de travail. 2. Qu’est-ce qu’on va faire dimanche? B. Non, je veux écouter Céline Dion. 3. Tu veux lire des BD? C. À Monsieur Colin, je pense. 4. Pourquoi est-ce que tu ne sors pas avec D. Une excursion à la campagne, non? nous? 1 2 3 4 III. DIỄN ĐẠT VIẾT (2 điểm) Hãy viết về dự định của em trong ngày chủ nhật (30 từ) Gợi ý: 8h00-10h00: jouer au foot avec des amis; 10h30-11h30: regarder la télé; 12h00: déjeuner; 15h00-17h00: écouter la musique ... …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… NHÓM BIÊN SOẠN: 1. Đào Thế Lân - Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục - 0912348783 2. Nguyễn Hữu Hải – Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội - 0903230175 3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.