Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6

pdf
Số trang Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 2 Cỡ tệp Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 58 KB Lượt tải Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 0 Lượt đọc Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 14
Đánh giá Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút PHÒNG GIÁO DỤC CAM RANH CAM RANH – KHÁNH HÒA Đề số 1. I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị: A. suy dinh dưỡng. B. thiếu máu. C. còi xương. D. phù thũng. Câu 2. Sinh tố C có nhiều trong: A. ngũ cốc. B. bơ, dầu ăn. C. kem, sữa. D. rau quả tươi. Câu 3. Có quá nhiều mỡ trong cơ thể sẽ dẫn đến bệnh gì? A. Tiểu đường. B. Tim mạch. C. Khô mắt. D. Hoại huyết. Câu 4. Chất xơ có nhiều trong loại thực phẩm nào? A. Thịt, cá, trứng B. Mỡ lợn C. Rau xanh D. Gạo Câu 5. Hãy chọn các từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả lời đúng tiền rửa sạch các món ăn 1 hiện vật loại bỏ a) Sơ chế thực phẩm gồm các công việc..................... phần không ăn được,................., cắt thái, tẩm ướp gia vị (nếu cần). b) Các hộ gia đình ở thành phố, thu nhập chủ yếu bằng..................; còn các hộ gia đình ở nông thôn, thu nhập chủ yếu bằng............... Câu 6. Hãy đánh dâú X vào cột Đ những câu em cho là đúng và cột S những câu em cho là sai. Đ NỘI DUNG S 1. Trẻ em đang lớn cần nhiều thức ăn giàu chất đạm. 2. Chỉ cần ăn bữa trưa và tối, không cần ăn sáng. 3. Nên dùng gạo xát thật trắng để nấu cơm. 4. Cần cân nhắc kĩ trước khi mua hàng. Câu 7. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng A B 1. Thêm một chút muối vào rau đang nấu a) hạn sử dụng. 2. Khoai tây chứa nhiều tinh bột và b) nhiễm trùng thực phẩm. 3. Khi mua thực phẩm đóng hộp cần chú ý c) nhiễm độc thực phẩm. 4. Sự xâm nhập vi khuẩn có hại vào thực d) vitamin C. phẩm được gọi là e) sẽ có màu sắc đẹp. II. Tự luận (5 điểm) Câu 8. Hãy nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình. Câu 9. Trình bày nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và biện pháp phòng tránh. Câu 10. Em hãy liên hệ các công việc thường làm ở gia đình em khi chọn mua thực phẩm để bảo đảm cân bằng dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn. 2
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.