Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Long An môn Vật lý lớp 12 - Vòng 1, bảng C (có đáp án)

doc
Số trang Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Long An môn Vật lý lớp 12 - Vòng 1, bảng C (có đáp án) 5 Cỡ tệp Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Long An môn Vật lý lớp 12 - Vòng 1, bảng C (có đáp án) 174 KB Lượt tải Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Long An môn Vật lý lớp 12 - Vòng 1, bảng C (có đáp án) 2 Lượt đọc Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Long An môn Vật lý lớp 12 - Vòng 1, bảng C (có đáp án) 41
Đánh giá Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Long An môn Vật lý lớp 12 - Vòng 1, bảng C (có đáp án)
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT NĂM 2011 (VÒNG 1) Môn: VẬT LÝ, (BẢNG C) Thời gian: 180 phút (không kể giao đề) Ngày thi: 06/10/2011 Câu 1 ( 4 điểm ) Một ô tô khối lượng m = 2,5 tấn bắt đầu chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang . Biết lực kéo cùng phương với chuyển động và có độ lớn F = 4250 N, hệ số ma sát giữa các bánh xe và mặt đường là  = 0,05. Lấy g = 10 (m/s2), bỏ qua sức cản không khí. a. Biểu diễn các lực tác dụng lên ô tô bằng hình minh hoạ? b. Tính gia tốc mà ô tô thu được? c. Tính vận tốc và quãng đường vật đi được sau 0,2 phút? d. Sau khi chuyển động đựợc 15 s thì lực kéo ngừng tác dụng tính tổng quãng đường ô tô đi được cho đến khi dừng lại? Câu 2 ( 2 điểm ) Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 2,5atm. Hỏi săm có bị nổ không khi để ngoài nắng có nhiệt độ 470C? Coi sự tăng thể tích của săm là không đáng kể và biết săm chịu được áp suất tối đa là 2,8atm. Câu 3 ( 3 điểm ) Hai quả cầu kim loại giống nhau, mang điện tích q 1, q2 đặt cách nhau 20cm thì hút nhau bởi một lực F 1 = 5.10-7N. Nối hai quả cầu bằng một dây dẫn, xong bỏ dây dẫn đi thì hai quả cầu đẩy nhau với một lực F2 = 4.10-7 N. Tính q1, q2? Câu 4 ( 3 điểm ) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.  = 48V, r = 2, R1 = 2, R2 = 8, R3 = 6, R4 = 16. Điện trở của các dây nối không đáng kể. a. Tìm điện trở tương đương ở mạch ngoài. Cường độ dòng điện của mạch chính và cường độ dòng điện qua các điện trở. b. Để đo hiệu điện thế UMN ta cần mắc cực dương của vôn kế vào điểm nào? c. Nếu mắc giữa M, N một tụ điện có điện dung C = 2µF khi đó tụ tích được điện tích bao nhiêu? d. Nếu mắc giữa A, B một ampe kế thì ampe kế chỉ bao nhiêu? Người ta gọi đây là hiện tượng gì? R1 A R2 M R3 N R4 B , r Câu 5 ( 2 điểm ) Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n  3 dưới góc tới i bằng bao nhiêu để tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ ? Hãy vẽ hình? Câu 6 ( 3 điểm ) Một thấu kính L có tiêu cự f = 20cm. Đặt vật AB = 1cm vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính môt đoạn d = 10cm. a. Hãy xác định vị trí ảnh, độ phóng đại, tính chất và độ lớn của ảnh. Hãy vẽ hình? b. Muốn ảnh hiện ở vô cùng thì phải đặt vật ở vị trí nào? Hãy vẽ hình? Câu 7 ( 3 điểm ) Một quả cầu nhỏ được gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k = 80N/m tạo thành một con lắc lò xo. Con lắc thực hiện 100 dao động toàn phần trong thời gian 31,4s . a. Xác định khối lượng của quả cầu. b. Viết phương trình dao động của quả cầu . Biết lúc t = 0 quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương với vận tốc v 40 3 cm/s. c. Xác định động năng của vật khi vật đi qua vị trí có li độ x  2 2 cm . d. Tại vị trí nào động năng bằng thế năng? e. Tính tốc độ trung bình trong 1 chu kì dao động? -----------------------------------Hết------------------------------ Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:--------------------------------------------------; Số Báo Danh---------Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT NĂM 2011 (VÒNG 1) Môn: VẬT LÝ, (BẢNG C) Thời gian: 180 phút (không kể giao đề) Ngày thi: 06/10/2011 HƯỚNG DẪN CHẤM THI Thí sinh có thể làm theo cách khác mà đúng thì được hưởng trọn điểm từng ý theo hướng dẫn chấm. Nếu học sinh thiếu đơn vị ở phần đề hỏi thì chỉ trừ 0,25d cho toàn câu.     a. Liệt kê đủ 4 lực : P ; Fk ; Q ; Fms     0,5 đ Biểu diễn đúng 4 lực : P ; Fk ; Q ; Fms b.Gia tốc mà vật thu được : a  Fk  Fms m 0,5 đ Thay số ta có : a 4250  0 ,05.10.2500 3000  1, 2  m / s 2  2500 2500 c. Vận tốc mà ô tô đi đươc sau 0,2 phút (12s): Vt = V0 + a.t Thay số ta có : Vt = 1,2.12 = 14,4 ( m/s ) 0,5 đ 0,5 đ 1 2 - Quãng đường đi được là : S  V0 .t  .a .t 2 Câu 1: 4 điểm 1 2 Thay số ta có : S  .1, 2.122  0 ,6.144 86 ,4  m  0,5 đ d. Vận tốc sau khi ô tô đi được 15 s là : Vt = 1,2 .15 = 18 (m/ s) Khi lực kéo ngừng tác dụng xe chỉ chịu tác dụng của lực ma sát Áp dụng công thức : Vt2  V02  2.a1 .S2 0,5 đ  S2   V02  V02  V02  182    324  m  2.a1   Fms  2.   .g   2.0,05.10 2.   m  0,5 đ Tổng quãng đường là : S = S1 + S2 = 324 + 135 = 459 (m) 0,5 đ Câu 2 ( 2 điểm ) -Viết phương trình đẳng tích -Tính p2= 2,66 (atm) - Vì p2= 2,66 (atm) < 2,8 (atm) - Săm không nổ 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 (3 Khi cho hai quả cầu tiếp xúc nhau thì: q1, q ,2  q1  q 2 2 0,5đ điểm) Áp dụng định luật Culong: 2 q1.q 2 Fr 1 F1 k 2  q1.q 2   2,222.10  18 r k 0,5đ 2 F2  q1  q 2    q1  q 2 2,666.10 9 C F1 4 q1q 2 Vậy q1, q2 là nghiệm của phương trình: q 2 2,666.10 9.q  2,222.10 18 0 9  10 Kết luận: q1 3,332.10 C;q 2 6,667.10 C q1 6,667.10 10 C;q 2 3,332.10  9 C 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5 0,5 đ R13 8 a. R24 24 RAB 6 I 6( A) U AB I .RAB 36(V ) U13 U 24 Câu 4: I 4,5( A) 13 3 điểm 0,5 đ I 24 1,5( A) b. U MN U MA  U AN  I1R1  I 2 R2 3(V ) Cực dương nối với điểm M 0,5đ c. Q C.U MN 6.10 (C ) 0,5 đ 0,5 đ d. I 24( A) . Hiện tượng đoản mạch 0,5 đ 6 i=i  i  r =900 sini=n.sinr Câu 5  tan i =n= 3 (2 điểm ) 0 0, 50 đ 0, 50 đ 0, i =60 50 đ Vẽ hình biểu diễn đầy đủ các tia 0, 50 đ a. Sơ đồ tạo ảnh. AB d  d'= d = 10cm A'B' d' 10.20  20(cm) 10 20 0,50 đ Câu 6 ( 3 điểm ) K  d 2 d ảnh A'B' là ảnh ảo, A'B' =2 (cm) Vẽ hình đúng b. Đặt vật trước thấu kính, cách thấu kính 20 cm. Vẽ hình đúng a. m=0,2 kg b. Dùng hệ thức độc lập tính A=4cm  Câu 7 ( Tính được   3 3  điểm ) x 4.cos(20t  3 )(cm) c. Tính được Wd 0, 032( J ) d. x 2 2 2,82(cm) e. Vận tốc trung bình v=50,95(cm/s) 0,50 đ 0,50 đ 0,50 đ 0,50 đ 0,50 đ 0,50 đ 0,50 đ 0,50 đ 0,50 đ 0,50 đ 0,50 đ
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.