Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phường 4, Quảng Trị năm học 2021 - 2022

pdf
Số trang Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phường 4, Quảng Trị năm học 2021 - 2022 23 Cỡ tệp Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phường 4, Quảng Trị năm học 2021 - 2022 368 KB Lượt tải Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phường 4, Quảng Trị năm học 2021 - 2022 0 Lượt đọc Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phường 4, Quảng Trị năm học 2021 - 2022 8
Đánh giá Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phường 4, Quảng Trị năm học 2021 - 2022
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 23 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 7 Năm học 2021 - 2022 A. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết TN TL Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt 2 Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng 4 Một số tính chất chính của đất trồng 6 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất 1 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt 2 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường 1 Tổng số câu 16 câu Thông hiểu TN TL Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TN TL Tổng TL 1 3 câu 0,75 điểm 4 câu 1 điểm 6 câu 1,5 điểm 1 2 câu 0,5 điểm 6 8 câu 2 điểm 4 1 1 7 câu 4,25 điểm 12 câu 1 câu Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 1 câu 30 câu Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 40% 30% 20% 10% 10 điểm 100% B. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Đề kiểm tra ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Cung cấp nông sản cho sản xuất D. Tất cả các ý trên Câu 2. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt? A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà Câu 3. Đâu là nhiệm vụ của ngành trồng trọt? A. Trồng cây lấy gỗ để xuất khẩu B. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu C. Trồng cây lấy gỗ để sản xuất giấy D. Phát triển chăn nuôi: lợn (heo), gà, vịt… Câu 4. Vai trò của đất trồng đối với cây là ? A. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi cho cây B. Giúp cây đứng vững C. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi, nước cho cây và giúp cây đứng vững D. Cung cấp nước cho cây Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 5. Khái niệm đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây B. Lớp bề mặt của vỏ trái đất C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên đó cây trồng có thểsinh sống và sản xuất ra sản phẩm D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất Câu 6. Thành phần đất trồng bao gồm : A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ Câu 7. Thành phần chất hữu cơ của đất là? A. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật, vi sinh vật đã chết. B. Xác động, thực vật bị phân hủy C. Các chất mùn D. Các sinh vật sống trong đất Câu 8. Đất kiềm là đất có pH như thế nào? A. pH < 6,5 B. pH = 6,6 - 7,5 C. pH > 7,5 D. pH = 7,5 Câu 9. Loại đất nào sau đây giữ nước , dinh dưỡng tốt nhất ? A. Đất cát B. Đất sét C. Đất thịt nặng Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí D. Đất thịt Câu 10. Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 11. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất? A. Đất cát B. Đất thịt nặng C. Đất thịt nhẹ D. Đất sét Câu 12. Ngày nay con người có thể trồng cây ở đâu? A. Trồng cây trong đất, trồng cây trong môi trường nước B. Chỉ trồng cây trong đất C. Trồng cây trong chậu D. Trồng cây trong môi trường nước. Câu 13. Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 14. Căn cứ vào hình thức bón phân người ta chia ra: A.Bón vãi, bón thúc, bón lót, bón theo hàng B.Bón lót, bón theo hàng, theo hốc, phun lên lá C.Bón theo hàng, theo hốc, bón vãi, phun lên lá D.Bón lót, bón thúc Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 15. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều: A. Lân B. Kali C. Phân chuồng D. Đạm Câu 16. Đạm Urê bảo quản bằng cách: A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát Câu 17: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm B. Phân xanh, phân kali, phân NPK C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 18. Loại đất vê được thành thỏi khi uốn không có vết nứt thuộc loại đất nào? A. Đất sét B.Đất thịt C. Đất cát pha D. Đất thịt nặng Câu 19. Để ủ phân chuồng người ta thường trát bùn hoặc đậy kỹ là nhằm? A. Giúp phân nhanh hoai mục B. Hạn chế mất đạm C. Giữ vệ sinh môi trường D. Tất cả các ý trên Câu 20. Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất phèn, đất mặn B. Đất chua, đất xói mòn C. Đất đồi dốc D. Đất xám bạc màu Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp cho sắn dưới dây rồi điền vào chỗ trống (…) để hoàn chình đoạn văn sau: “thức ăn, độ phì nhiêu, năng suất, chất dinh dưỡng, liều lượng, chất lượng, chủng loại, cân đối Phân bón là(21) …………..do con người bổ sung cho cây trồng. Trong phân bón chứa nhiều(22) ………….….cần thiết cho cây. Phân bón làm tăng Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí (23)…………..của đất. làm tăng(24)…….……. cây trồng và (25)…………….nông sản. Bón phân quá (26)……………., sai (27)………..…….., không(28)………………. làm cho năng suất cây trồng và chất lượng nông sản giảm II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 2(2 điểm): Phân đạm và phân hữu cơ dùng để bón lót hay bón thúc? Vì sao? Câu 2(1 điểm): Đối với các loại rác thải chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh? o0o ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Thành phần đất trồng bao gồm : A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ Câu 2. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt? A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà Câu 3. Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Cung cấp nông sản cho sản xuất Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí D. Tất cả các ý trên Câu 4. Khái niệm đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây B. Lớp bề mặt của vỏ trái đất C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên đó cây trồng có thểsinh sống và sản xuất ra sản phẩm D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất Câu 5. Đâu là nhiệm vụ của ngành trồng trọt? A. Trồng cây lấy gỗ để xuất khẩu B. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu C. Trồng cây lấy gỗ để sản xuất giấy D. Phát triển chăn nuôi: lợn (heo), gà, vịt… Câu 6. Thành phần chất hữu cơ của đất là? A. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật, vi sinh vật đã chết. B. Xác động, thực vật bị phân hủy C. Các chất mùn D. Các sinh vật sống trong đất Câu 7. Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất phèn, đất mặn B. Đất chua, đất xói mòn C. Đất đồi dốc D. Đất xám bạc màu Câu 8. Đất kiềm là đất có pH như thế nào? A. pH < 6,5 B. pH = 6,6 - 7,5 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C. pH > 7,5 D. pH = 7,5 Câu 9. Loại đất nào sau đây giữ nước , dinh dưỡng tốt nhất ? A. Đất cát B. Đất sét C. Đất thịt nặng D. Đất thịt Câu 10. Vai trò của đất trồng đối với cây là ? A. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi cho cây B. Giúp cây đứng vững C. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi, nước cho cây và giúp cây đứng vững D. Cung cấp nước cho cây Câu 11. Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 12. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất? A. Đất cát B. Đất thịt nặng C. Đất thịt nhẹ D. Đất sét Câu 13. Ngày nay con người có thể trồng cây ở đâu? A. Trồng cây trong đất, trồng cây trong môi trường nước B. Chỉ trồng cây trong đất C. Trồng cây trong chậu D. Trồng cây trong môi trường nước. Câu 14. Căn cứ vào hình thức bón phân người ta chia ra: Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí A.Bón vãi, bón thúc, bón lót, bón theo hàng B.Bón lót, bón theo hàng, theo hốc, phun lên lá C.Bón theo hàng, theo hốc, bón vãi, phun lên lá D.Bón lót, bón thúc Câu 15. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều: B. Lân B. Kali C. Phân chuồng D. Đạm Câu 16. Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 17. Đạm Urê bảo quản bằng cách: A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát Câu 18. Loại đất vê được thành thỏi khi uốn không có vết nứt thuộc loại đất nào? A. Đất sét B.Đất thịt C. Đất cát pha D. Đất thịt nặng Câu 19. Để ủ phân chuồng người ta thường trát bùn hoặc đậy kỹ là nhằm? A. Giúp phân nhanh hoai mục B. Hạn chế mất đạm C. Giữ vệ sinh môi trường D. Tất cả các ý trên Câu 20: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót E. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm F. Phân xanh, phân kali, phân NPK G. Phân rác, phân xanh, phân chuồng H. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp cho sắn dưới dây rồi điền vào chỗ trống (…) để hoàn chình đoạn văn sau: “thức ăn, độ phì nhiêu, năng suất, chất dinh dưỡng, liều lượng, chất lượng, chủng loại, cân đối Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Phân bón là(21) …………..do con người bổ sung cho cây trồng. Trong phân bón chứa nhiều(22) ………….….cần thiết cho cây. Phân bón làm tăng (23)…………..của đất. làm tăng(24)…….……. cây trồng và (25)…………….nông sản. Bón phân quá (26)……………., sai (27)………..…….., không(28)………………. làm cho năng suất cây trồng và chất lượng nông sản giảm II. TỰ LUẬN Câu 2(2 điểm): Phân kali và phân lân dùng để bón lót hay bón thúc? Vì sao? Câu 2(1 điểm): Đối với các loại rác thải chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh? 2. Đáp án và hướng dẫn chấm Đề số 1 I. Trắc nghiệm 1.D 2.D 3.B 4.C 5.C 6.C 7.A 8.C 9.B 10.D 11.A 12.A 13.C 14.C 15.D 16.D 17.C 18.A 19.D 20.A Câu 21: 21. Thức ăn 25. Chất lượng 22. Chất dinh dưỡng 26. Liều lượng 23. Độ phì nhiêu 27. Chủng loại 24. Năng suất 28. Cân đối II. Tự luận Câu 1: - Phân ĐẠM dùng để bón thúc vì có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hoà tan nên cây sử dụng được ngay ( 1 điểm) - Phân hữu cơ dùng để bón lót vì các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử đụng được ngay ( 1 điểm) Câu 2: Để bảo vệ môi trường xung quanh, chúng ta cần phải: Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.