Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán năm 2014 - 2015 trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, Long An

pdf
Số trang Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán năm 2014 - 2015 trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, Long An 4 Cỡ tệp Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán năm 2014 - 2015 trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, Long An 89 KB Lượt tải Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán năm 2014 - 2015 trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, Long An 0 Lượt đọc Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán năm 2014 - 2015 trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, Long An 7
Đánh giá Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán năm 2014 - 2015 trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, Long An
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh Lớp: 3.... Họ và tên: ......................................................................................... Chữ ký người coi Thứ sáu, ngày 29 tháng 08 năm 2014 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2014 - 2015 MÔN TOÁN - LỚP BA Chữ ký người chấm bài Chữ ký người chấm lại bài Câu 1 ............. Câu 2 ............. Câu 3 ............ Câu 4 ............. Câu 5 ............. Câu 6 ............. Câu 7 ............. Câu 8 ............. Câu 9 ............. Câu 10 ............. Câu 11 ............. Câu 12 ............. Điểm bài làm Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số  Câu 1 ............. Câu 2 ............. Câu 3 ............ Câu 4 ............. Câu 5 ............. Câu 6 ............. Câu 7 ............. Câu 8 ............. Câu 9 ............. Câu 10 ............. Câu 11 ............. Câu 12 ............. Điểm chấm lại Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số  Nhận xét của người chấm bài Nhận xét của người chấm lại ................................................................................................................................................................................................ .................................................................. ................................................................................................................................................................................................ .................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................... Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: 300 301 400 390 305 380 308 330 Bài 2: Tìm và gạch dưới số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số sau: 378; 387; 405; 504; 873; 837; 120; 678; 102; 201 Bài 3: Viết các số 378; 387; 405; 504; 873; 837; 120; 678; 102; 201 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………… b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………….... Bài 4: Điền dấu >; <; = 303 …. 330 30 + 100 + 1 ….. 131 615 …. 516 410 – 10 …. 400 + 1 309 310 199 …. 200 243 ….. 200 + 40 + 3 Bài 5: Đặt tính rồi tính 352 + 416 418 + 204 732 - 511 395 – 44 …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Bài 6: Tìm y y – 125 = 344 y + 125 = 266 …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Bài 7: Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh? Bài giải …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Bài 8: Với ba chữ số 315, 40, 355 và các dấu +; - ; =, em hãy lập các phép tính đúng? Bài giải …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN Bài 1: (30 điểm) Mỗi số điền đúng đạt 3 điểm 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 400 390 380 370 360 350 340 330 320 310 Bài 2: (10 điểm) gạch đúng mỗi số đạt 5 điểm 378; 387; 405; 504; 873; 837; 120; 678; 102; 201 Bài 3: (20 điểm) mỗi câu viết đúng đạt 10 điểm. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 102; 120; 201; 378; 387; 405; 504; 678; 837; 873. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:873; 837; 678; 504; 405; 387; 378; 201; 120; 102 Bài 4: (30 điểm) mỗi dấu đúng đạt 5 điểm 303 < 330 30 + 100 + 1 = 131 615 > 516 410 – 10 < 400 + 1 199 < 200 243 = 200 + 40 + 3 Bài 5: (20 điểm) mỗi phép tính đúng đạt 5 điểm 768 622 221 351 Bài 6: (10 điểm) mỗi phép tính đúng đạt 5 điểm, mỗi phần tính đúng đạt 2,5 điểm. y – 125 = 344 y + 125 = 266 y = 344 + 125 y = 266 – 125 y = 469 y = 141 Bài 7: (15 điểm) Bài giải Số học sinh khối lớp Hai có là: (2,5 điểm) 245 – 32 = 213 (học sinh) (10 điểm) Đáp số: 213 học sinh (2,5 điểm) Bài 8: (15 điểm) Bài giải 315 + 40 = 355 (5 điểm) 355 – 40 = 315 (5 điểm) 355 – 315 = 40 (5 điểm)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.