Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Hóa học

doc
Số trang Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Hóa học 84 Cỡ tệp Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Hóa học 943 KB Lượt tải Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Hóa học 0 Lượt đọc Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Hóa học 21
Đánh giá Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Hóa học
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

UBND HUYÖN KR¤NG BUK PHßNG GI¸O DôC Vµ §µO T¹O --------------- Kú KH¶O S¸T CHÊT Lîng gi¸o viªn thcs M«n hãa (Thêi gian lµm bµi: 120 phót) §Ò sè: 301 C©u 1: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu:HCl,KCl,H2SO4,K2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ: A. Dùng dung dịch Ba(NO3)2 hoặc BaCl2 B. Dùng dung dịch Ba(OH)2 C. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 hoặc muối của Bari D. Dùng quỳ tím và dd Cu(NO3)2 C©u 2: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước được dung dịch (X). Nồng độ phần trăm của dung dịch (X) bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau) ? A. 25% B. 30% C. 35% D. 40% C©u 3: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. B. BaSO4, CaCO3, CuSO4, CO2. C. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 C©u 4: Cho các công thức oxit sau :ZnO,Fe2O3,CuO,MgO,Al2O3 ,Dãy bazơ nào sau đây biểu diễn đúng công thức của các oxit trên: A. Zn(OH)2,Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 B. Zn(OH)2,Fe(OH)2,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 C. Zn(OH),Fe(OH)2,Cu(OH),Mg(OH),Al(OH)2 D. ZN(OH),Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 C©u 5: Cho lượng dư bột nhôm vào dung dịch (X) chứa CuSO4 và CuCl2 .Khi phản ứng kết thúc ,sản phẩm thu được gồm những chất nào sau đây: A. Al2(SO4)3 và AlCl3 B. Cu,Al2(SO4)3 và AlCl3 C. Cu và Al D. Cu,Aldư,Al2(SO4)3 và AlCl3 C©u 6: Rượu êtylic, Axit axêtic, glucozơ, protein có đặc điểm chung là? A. Cùng là hiđrocacbon. B. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon C. Cùng là những este. D. Cùng là polime 0 0 C©u 7: Độ tan của NaCl ở 90 C và 20 c lần lượt là50 g và 36 g. Khối lượng tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 450 g dung dịch bão hòa ở 900 C xuống 200 C là: A. 42 g B. 41,5 g C. 43 g D. 50 g C©u 8: Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch NaCl 1M rồi để lắng. Hiện tượng quan sát được là: A. Tạo kết tủa không màu và dung dịch màu nâu đỏ B. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch màu hồng C. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch không màu D. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch màu xanh C©u 9: Tính chất nào của chất mà có thể quan sát được trực tiếp mà không cần phải dụng đến dụng cụ hay thí ngiệm? A. Nhiệt độ sôi B. Khối lượng riêng C. Khả năng hoà tan trong nước D. Màu sắc C©u 10: Để có một vụ mùa thu, một nguời nông dân ở vùng Duyên Hải miền Trung đi mua phân đạm bón cho lúa. Em hãy giúp bác nông dân đó chọn mua loại phân đạm nào có hàm lượng đạm cao nhất(trong các loại phân đạm sau) A. Canxi nitrat – Ca(NO3)2 B. Amoni nitrat – NH4NO3 C. Amoni sunfat – (NH4)2SO4 D. Urê – CO(NH2)2 C©u 11: Cho 16 gam một oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí CO dư ở nhiệt độ cao thu được 11,2 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt đó là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO và Fe3O4 C©u 12: Cho 80 g dung dịch axit axêtic 6% tác dụng vừa đủ với rượu êtylic có H2SO4đặc làm xúc tác. Khối lượng Este thu được với hiệu suất phản ứng bằng 70% là? A. 4,928 g B. 4,938 g C. 4,948 g D. 4,958 g C©u 13: Hòa tan hoàn toàn 12.8 gam kim loại đồng bằng axit sunfuric đặc nóng người ta thu được thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 33.6 lít B. 4.48 lít C. 8.961 lít D. 11.21 lít C©u 14: 1, X là phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro, trong hợp chất này H chiếm 17,65% khối lượng. X là nguyên tố nào sau đây: A. Phot pho B. Cacbon C. Clo D. Nitơ C©u 15: Khi sắt tác dụng với dung dịch HCL dư theo phản ứng: Fe + HCl  FeCl2 + H2. Nếu lấy 14 gam sắt đem phản ứng thì thể tích H2 (đktc) thu được bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ? A. 11,2 lit B. 5,6 lit C. 3,36 lit D. 2,4 lit C©u 16: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,01M B. 0,05M C. 0,1M D. 1M C©u 17: Cho 200ml dd HCl có nồng độ 3,5 M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3. Khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 12g và 8 g B. 8 g và 12 g C. 16 g và 4 g D. 4 g và 16 g 0 0 C©u 18: Độ tan của KCl ở 21 C là 32 gam và 80 C là 170 gam. Khi đưa 528 gam dung dịch KCl bão hòa 210 C lên 800 C thì phải thêm bao nhiêu gam KCl? A. 452 g B. 552 g C. 600 g D. 350g C©u 19: Để kết tủa hoàn toàn 10 ml dung dịch hỗn hợp MgSO4 0,1 M và ZnSO4 0,1 M, người ta dùng vừa đủ một lượng dung dịch NaOH 40 %. Khối lượng dung dịch NaOH cần lấy là: A. 0,2 g B. 0,4 g C. 0,8 g D. 0,6 g C©u 20: Khử 20 gam hỗn hợp gồm 60 % Fe2O3 và 40 % CuO về khối lượng bằng khí hiđro dư. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là: A. 12 g và 8g B. 8,2 g và 6,2 g C. 8,4 g và 6,4 g D. Tất cả đều sai C©u 21: Để phân biệt 3 dung dịch: FeCl 2, FeCl3, HCl đựng trong 3 ống nghiệm thì phải dùng thuốc thử nào sau đây? A. Na2SO4 B. ZnCl2 C. NaOH D. K2SO4 C©u 22: Tính chất nào sau đây là sai? A. Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và khí hidro. B. Kim loại hoạt động mạnh có thể đẩy kim loại hoạt động yếu ra khỏi dung dịch muối của nó. C. Tất cả các kim loại phản ứng với oxi tạo ra oxit bazơ. D. Nhiều kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo ra muối. C©u 23: Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 0,5 M B. 0,15 M C. 0,01 M D. 0,25 M C©u 24: Để hoà tan 5,1 gam oxit có dạng R2O3 cần dùng 43,8 gam dung dịch HCl 25%. Công thức oxit đem dùng là: A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. Ga2O3 C©u 25: Để khẳng định một chất lỏng là tinh khiết thi người ta dựa vào tính chất nào sau đây? A. Có nhiệt độ sôi nhất định B. Có nhiệt độ sôi thay đổi C. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi D. Không màu, không mùi C©u 26: Nhằm xác định vị trí của những kim loại X, Y, Z, T trong dãy hoạt động hóa học, người ta thực hiện phản ứng của kim loại với dung dịch muối của kim loại khác, thu được những kết quả sau: + Thí nghiệm 1: Kim loại X đẩy kim loại Z ra khỏi muối. + Thí nghiệm 2: Kim loại Y đẩy kim loại Z ra khỏi muối. + Thí nghiệm 3: Kim loại X đẩy kim loại Y ra khỏi muối. + Thí nghiệm 4: Kim loại Z đẩy kim loại T ra khỏi muối. Nếu sắp xếp mức độ hoạt đông hóa học của các kim loại theo chiều giảm dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng A. Y>X>T>X. B. X>Y>Z>T. C. Y>X>Z>T. D. X>Y>T>Z. C©u 27: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Mg, Ag. Hãy nhận xét kết quả nào sau đây sai: A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội: Al, Fe. B. Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng, HCl: Cu, Ag. C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên. C©u 28: Cho các oxit :CaO, CuO, Fe2O3, Al2O3, SO3,P2O5 . Những chất tác dụng với dd NaOH A. CaO,CuO,Fe2O3 B. CuO,Fe2O3,Al2O3 C. CaO,SO3,Al2O3 D. SO3,P2O5,Al2O3 C©u 29: Este nào sau đây có trong thành phần chất béo? A. CH3COOC2H5 B. C17H35COOC3H7 C. (CH3COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5 C©u 30: Khi phân tích một muối chứa 17,1 % Ca; 26,5% P; 54,7% O và 1,7 % H về khối lượng. Công thức hóa học của muối là công thức nào sau đây: A. CaHPO4 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca(HPO4)2 C©u 31: Đốt cháy một kim loại M thu được một oxit X. Trong oxit X kim loại M chiếm khối lượng là 52,94%. Kim loại M và công thức ô xit X là: A. Al và Al2O3 B. Fe và Fe2O3 C. Mg và MgO D. Zn và ZnO C©u 32: Bạn Mai đem cô cạn 300 ml dung dịch ALCl3 0,4M. Khối lượng muối khan thu được là: A. 16,02 gam B. 15,4 gam C. 21 gam D. 17,45 gam C©u 33: Độ tan của NaCl ở 100oC là 40 g. Ở nhiệt độ này, dung dịch bão hòa NaCl có nồng độ phần trăm là: A. 40% B. 30% C. 28,57% D. 25,5% C©u 34: Cho 15ml dung dịch CH3COOH 0,1M tác dụng với 10ml dung dịch NaOH 0,1M. Dung dịch thu dược sau phản ứng tác dụng được với nhóm chất nào sau đây? A. KOH, Cu, CaCO3 B. KOH, Mg, K2CO3 C. NaCl, Mg, KNO3 D. MgCO3, NaOH, NaCl C©u 35: Một kim loại có các tính chất sau: - Tác dụng được với oxi tạo thành oxit. - Không tác dụng được với axit nitric và axit sunfuric đặc nguội. - Tác dụng được với dung dịch muối đồng. - Tác dụng với dung dịch bazơ. Kim loại đó là kim loại nào? A. Sắt. B. Magie. C. Nhôm. D. Đồng. C©u 36: Cho HCl dư tác dụng với hỗn hợp X gồm 10 gam MgCO3 và MgCl2 thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X là A. 84 % B. 42 % C. 32 % D. 16 % C©u 37: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế được 500 gam dung dịch CuSO4 8%? A. 46,67 gam dung dịch CuSO4 và 23,33 gam CuSO4.5H2O B. 466,67gam dung dịch CuSO4 4% và 33,33 gam CuSO4.5H2O C. 64,67 gam dung dịch CuSO4 và 3,333 gam CuSO4.5H2O D. 646,76 gam dung dịch CuSO4 4% và 43,33 gamCuSO4.5H2O C©u 38: Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn: (1). Dung dịch natri clorua và dung dịch bạc nitrat (2). Dung dịch natri cacbonat và dung dịch kẽm sunfat (3). Dung dịch natri sunfat và dung dịch nhôm clorua (4). Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng (II) clorua (5). Dung dịch bari clorua và dung dịch kali sunfat A. (1), (2), (3) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (5) D. (2), (4), (5) C©u 39: Oxit của một nguyên tố hóa trị V chứa 43,67 % nguyên tố đó. Công thức hóa học của oxit là: A. N2O5 B. P2O5 C. Cl2O5 D. R2O3 C©u 40: Cho các cặp chất sau đây: 1) H2SO4 và KHCO3; 2) K2CO3 và NaCl; 3) H2SO4 và MgCO3; 4) NaOH và HCl; 5) K2CO3 và Ba(OH)2; 6) Na2CO3 và CaCl2; 7) H2SO4 và NaNO3. Hãy cho biết trong những cặp chất trên, cặp nào tác dụng được với nhau: A. 1; 2; 3; 4; 5 B. 1; 3; 4; 5; 6 C. 2; 3; 4; 6; 7 D. 3; 4; 5; 6; 7. C©u 41: Nung hỗn hợp gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hỗn hợp 2 oxit MgO và CaO và 33,6 lít khí CO2 ở đktc. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: A. 139 g B. 140g C. 141 g D. 142 g C©u 42: Hòa tan hoàn toàn 29.4 gam đồng (II) hiđrôxit bằng dung dịch axit sunfuric. Khối lượng axit H2SO4 đã phản ứng là: A. 29.4 g B. 58.8 g C. 98 g D. 24 g C©u 43: Hòa tan 5,72 gam Na2CO3.10 H2O vào 44,28 ml nước. Nồng độ dung dịch Na2CO3 là: A. 4,24 % B. 2,12 % C. 6,36 % D. 4,48 % C©u 44: Protein, tinh bột, Xenlulôzơ, polietilen có đặc điểm chung là? A. Cùng là hiđrocacbon B. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon C. Cùng là những este D. Cùng là polime C©u 45: Đất nông nghiệp ở miền Trung –Quãng Ngãi, cứ mỗi hécta cần 45 kg nitơ. Như vậy để cung cấp đủ lượng Nitơ ở trên cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân Urê – (NH2)2CO: A. 86,43 kg B. 80,43 Kg C. 96,43 Kg D. 98,43 Kg C©u 46: Nung hỗn hợp muối cacbonat của các kim loại hóa trị II tới khối lượng không đổi. Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 10 g kết tủa. Tổng số mol muối trong hỗn hợp là: A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,15 mol C©u 47: Chất nào sau đây có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịc H2SO4 loãng? A. C2H5-OH B. C2H5-COOH C. CH3-COO-C2H5 D. CH3-O-CH3 C©u 48: Cho 11,2 g Canxi oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 11.1 g B. 33.6 g C. 22.2 g D. 44.4 g C©u 49: Cho 50g dung dịch CH3COOH 12% tác dụng với 50g dung dịch NaOH 10%. Nồng độ dung dịch muối thu được sau phản ứng là: A. 8,2% B. 10,4% C. 12,3% D. 16,4% C©u 50: Hòa tan hoàn toàn 29.4 gam đồng (II) hiđrôxit bằng dung dịch axit sunfuric. Thể tích dung dịch H2SO4 1 M đã dùng là: A. 500 ml B. 300 ml C. 0.5 lít D. 0.2 lít C©u 51: Khi đốt nến (làm bằng pana fin) các quá trình xảy ra bao gồm: Nến chảy lỏng thấm vào bấc sau đó nến lỏng bay hơi .Hơi nến cháy trong không khi tạo ra khí cacbon đi ôxit và nước A. Tất cả quá trình trên đều là hiện tượng vật lý B. Tất cả quá trình trên đều là hiện tượng hóa học C. Quá trình thứ ba là hiện tượng hóa học D. Cả A và B đều đúng C©u 52: Đót cháy hoàn toàn 1,62 gam kim loại R có hóa trị (III).lấy toàn bộ sản phẩm tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M.tên của kim loại R là: A. sắt (Fe) B. Nhôm(Al) C. Crom(Cr) D. vàng (Au) C©u 53: Khi cô cạn 60 gam một dung dịch thì thu được 1,2 gam muối khan. Nồng độ phần trăm của dung dịch ban đầu là: A. 2% B. 1% C. 1,5% D. 0,5% C©u 54: Khi nhiệt phân một hiđrô xit co dạng R(OH)2,(R có hóa trị II không đổi ) thu được một oxit có phân tử khối là 81đvc.công thức của bazơ đem dùng là: A. Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Zn(OH)2 D. Mg(OH)2 C©u 55: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Chỉ dùng thêm một chất nào cho dưới đây để nhận biết: A. Dung dịch AgNO3 B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch BaCl2 D. Quỳ tím C©u 56: Chọn hiện tượng đúng khi cho hỗn hợp bột sắt và bột nhôm vào dung dịch KOH dư. A. Cả 2 kim loại đều bị hòa tan và có khí không màu thoát ra. B. Một phần chất bột bị tan, có bột khí không màu thoát ra. C. Có khí không màu thoát ra. D. Cả 2 kim loại đều không bị hòa tan. C©u 57: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch Na2CO3, cốc 2 đựng dung dịch HCl. Đặt lên đĩa cân B các quả cân sao cho thăng bằng. Đổ cốc 1 sang cốc 2. Hỏi đĩa cân ở trạng thái nào: A. Vẫn thăng bằng. B. Lúc đầu lệch về một bên, sau dần trở lại thăng bằng. C. Lệch về phía đĩa cân B (đĩa cân B nặng hơn). D. Lệch về phía đĩa cân A (đĩa cân A nặng hơn). C©u 58: Hai cốc đựng dung dịch HCl cùng nồng độ với khối lượng bằng nhau.Cho 10g bột nhôm vào cốc (1) và 10g bột sắt vào cốc (2). Lắc 2 cốc đến khi kim loại tan hết. So sánh khối lượng của 2 cốc sau phản ứng, kết quả là: A. Cốc (1) nặng hơn. B. Hai cốc bằng nhau. C. Cốc (2) nặng hơn. D. Không so sánh được. C©u 59: Cho Benzen tác dụng với Brôm nguyên chất có bột Fe làm xúc tác thu được Brôm benzen. Cần phải dùng bao nhiêu gam Benzen nguyên chất để điều chế ra 18,84 gam Brôm benzen biết rằng H = 60% A. 15,6 g B. 16,5 g C. 16,7g D. 17,6 g C©u 60: Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 vào nước để tạo thành dung dịch có nồng độ 26,5%. Khối lượng nước cần dùng là: A. 27,4 gam B. 25 gam C. 29,4 gam D. 30 gam C©u 61: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là: HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ: A. Dùng dung dịch Ba(OH)2 B. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 C. Dùng muối bari D. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3. C©u 62: Hỏi khi trộn hai chất nào sau đây lại với nhau sẽ thu được muối NaCl? A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2 B. Dung dịch CuCl2 và dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch KCl và dung dịch Na2CO3 D. Cả A và B đều đúng C©u 63: Ngâm 1 lớp sắt được làm sạch vao dung dịch CuSO4 .Câu trả lời nào sau đây đúng: A. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần B. Có kim loại màu đỏ bám trên lá sắt C. Lá sắt bị tan 1 phần D. Kết hợp cả A,B,C C©u 64: Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại. A. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na. B. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag C. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. D. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na. C©u 65: Trong số các chất sau đây ,đâu là hiện tượng hóa học: A. Thủy tinh nóng chảy được đổi thành chai lọ B. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi C. Nước đá tan thành nước lỏng D. Than cháy trong oxi tạo ra cacbon điôxit C©u 66: Có những chất sau: Al(NO3)3; CuO; MgCO3; Ba(OH)2. Chất có thể tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng, tạo thành dung dịch có màu xanh lam là: A. Ba(OH)2 B. MgCO3 C. Al(NO3)3 D. CuO C©u 67: Cho các hợp chất của đồng: CuO, CuS, CuSO4, CuSO3. Bằng phương pháp suy luận, hãy cho biết hợp chất nào sau đây ngèo đồng nhất: A. CuSO3 B. CuO C. CuS D. CuSO4 C©u 68: Cho 3 mẫu phân bón hóa học không nhãn là :phân Kali(KCl),phân đạm (NH4NO3) và phân supephotphat(phân lân) Ca(H2PO4)2.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các mẫu phân bón trên: A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch quỳ tím D. Dung dịch phenolphtalein C©u 69: Cho các công thức oxit :Fe2O3,ZnO,CuO,Al2O3,BaO. Công thức hóa học của bazơ tương ứng của các oxit trên là dãy nào sau đây đúng: A. Fe(OH)2,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3,Ba(OH)2 B. Fe(OH)3,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3,Ba(OH)2 C. Fe(OH)3,Zn(OH)2, CuOH, Al(OH)2,BaOH D. Fe(OH)3,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)2,Ba(OH)2 C©u 70: Để có dung dịch NaOH 32%, khối lượng nước cần để hoà tan 40 gam NaOH là bao nhiêu (trong các giá trị sau)? A. 70 gam B. 85 gam C. 80 gam D. 75 gam C©u 71: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (H2, CO2) Người ta dẫn hỗn hợp trên qua dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch KCl D. Dung dịch K2SO4 C©u 72: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K C. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe C©u 73: Khi thủy phân chất béo (môi trường axit ) ta thu được: A. Glixêrol và axit vô cơ B. Glixêrol và axit béo C. Glixêrol và hỗn hợp muối của các axit béo D. Glixêrol và các axit béo C©u 74: Cho 11,2 g Canxi oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Số mol axit HCl đã phản ứng là : A. 0.6 mol B. 0.4 mol C. 0.5 mol D. 0.2 mol C©u 75: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và metan đi qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy có 1,12 lít một chất khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp là: A. 60% và 40% B. 55% và 45% C. Cùng là 50% D. Kết quả khác. C©u 76: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây : Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với: A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4 B. Al, Fe, CO2, H2SO4 C. Al, Fe, CuO, FeSO4 D. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4 C©u 77: Cho 20 lit hỗn hợp gồm 2 chất Mêtan và Etylen đi qua dung dịch Brôm dư. Sau phản ứng thấy có 40g Brôm mất đi. ( Br = 80, H=1, C = 12 ). Thành phần % về thể tích của Mêtan và Etylen trong hỗn hợp ban đầu là? A. 80% và 20% B. 20% và 80% C. 28% và 72% D. 72% và 28% C©u 78: Dây dẫn điện có thể được làm từ chất nào sau đây: A. Nhôm B. cao su C. Đồng D. A và C đều đúng C©u 79: Người ta dùng muối đồng ngậm nước CuSO4.5 H2O để bón ruộng. Nếu bón 25 kg muối trên 1 ha đất . Biết rằng muối đó chứa 5 % tạp chất. Lượng Cu được đưa vào đất là bao nhiêu? A. 6,08 kg B. 5,9 kg C. 3,02 kg D. 6 kg C©u 80: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. B. NaOH, Al, CuSO4, CuO. C. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO,Al2O3 D. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3, CuSO4 ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYÖN KR¤NG BUK PHßNG GI¸O DôC Vµ §µO T¹O --------------- Kú KH¶O S¸T CHÊT Lîng gi¸o viªn thcs M«n hãa (Thêi gian lµm bµi: 120 phót) §Ò sè: 302 C©u 1: Este nào sau đây có trong thành phần chất béo? A. C17H35COOC3H7 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. CH3COOC2H5 C©u 2: Để hoà tan 5,1 gam oxit có dạng R2O3 cần dùng 43,8 gam dung dịch HCl 25%. Công thức oxit đem dùng là: A. Fe2O3 B. Cr2O3 C. Al2O3 D. Ga2O3 C©u 3: Một kim loại có các tính chất sau: - Tác dụng được với oxi tạo thành oxit. - Không tác dụng được với axit nitric và axit sunfuric đặc nguội. - Tác dụng được với dung dịch muối đồng. - Tác dụng với dung dịch bazơ. Kim loại đó là kim loại nào? A. Sắt. B. Nhôm. C. Magie. D. Đồng. C©u 4: Rượu êtylic, Axit axêtic, glucozơ, protein có đặc điểm chung là? A. Cùng là những este. B. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon C. Cùng là hiđrocacbon. D. Cùng là polime C©u 5: Chọn hiện tượng đúng khi cho hỗn hợp bột sắt và bột nhôm vào dung dịch KOH dư. A. Cả 2 kim loại đều bị hòa tan và có khí không màu thoát ra. B. Cả 2 kim loại đều không bị hòa tan. C. Một phần chất bột bị tan, có bột khí không màu thoát ra. D. Có khí không màu thoát ra. C©u 6: Để phân biệt 3 dung dịch: FeCl2, FeCl3, HCl đựng trong 3 ống nghiệm thì phải dùng thuốc thử nào sau đây? A. K2SO4 B. ZnCl2 C. Na2SO4 D. NaOH C©u 7: Đốt cháy một kim loại M thu được một oxit X. Trong oxit X kim loại M chiếm khối lượng là 52,94%. Kim loại M và công thức ô xit X là: A. Mg và MgO B. Al và Al2O3 C. Fe và Fe2O3 D. Zn và ZnO C©u 8: Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn: (1). Dung dịch natri clorua và dung dịch bạc nitrat (2). Dung dịch natri cacbonat và dung dịch kẽm sunfat (3). Dung dịch natri sunfat và dung dịch nhôm clorua (4). Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng (II) clorua (5). Dung dịch bari clorua và dung dịch kali sunfat A. (1), (2), (3) B. (2), (4), (5) C. (1), (2), (5) D. (3), (4), (5) C©u 9: Độ tan của KCl ở 21 0C là 32 gam và 800 C là 170 gam. Khi đưa 528 gam dung dịch KCl bão hòa 210 C lên 800 C thì phải thêm bao nhiêu gam KCl? A. 600 g B. 452 g C. 350g D. 552 g C©u 10: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Mg, Ag. Hãy nhận xét kết quả nào sau đây sai: A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội: Al, Fe. B. Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng, HCl: Cu, Ag. C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên. C©u 11: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,01M B. 0,05M C. 1M D. 0,1M C©u 12: Cho 20 lit hỗn hợp gồm 2 chất Mêtan và Etylen đi qua dung dịch Brôm dư. Sau phản ứng thấy có 40g Brôm mất đi. ( Br = 80, H=1, C = 12 ). Thành phần % về thể tích của Mêtan và Etylen trong hỗn hợp ban đầu là? A. 28% và 72% B. 80% và 20% C. 72% và 28% D. 20% và 80% C©u 13: Cho 200ml dd HCl có nồng độ 3,5 M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3. Khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 8 g và 12 g B. 16 g và 4 g C. 4 g và 16 g D. 12g và 8 g C©u 14: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Chỉ dùng thêm một chất nào cho dưới đây để nhận biết: A. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2 C©u 15: Để có một vụ mùa thu, một nguời nông dân ở vùng Duyên Hải miền Trung đi mua phân đạm bón cho lúa. Em hãy giúp bác nông dân đó chọn mua loại phân đạm nào có hàm lượng đạm cao nhất(trong các loại phân đạm sau) A. Amoni nitrat – NH4NO3 B. Canxi nitrat – Ca(NO3)2 C. Amoni sunfat – (NH4)2SO4 D. Urê – CO(NH2)2 C©u 16: Cho các oxit :CaO, CuO, Fe2O3, Al2O3, SO3,P2O5 . Những chất tác dụng với dd NaOH A. CaO,CuO,Fe2O3 B. CuO,Fe2O3,Al2O3 C. SO3,P2O5,Al2O3 D. CaO,SO3,Al2O3 C©u 17: Tính chất nào sau đây là sai? A. Tất cả các kim loại phản ứng với oxi tạo ra oxit bazơ. B. Nhiều kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo ra muối. C. Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và khí hidro. D. Kim loại hoạt động mạnh có thể đẩy kim loại hoạt động yếu ra khỏi dung dịch muối của nó. C©u 18: Hòa tan hoàn toàn 29.4 gam đồng (II) hiđrôxit bằng dung dịch axit sunfuric. Khối lượng axit H2SO4 đã phản ứng là: A. 29.4 g B. 58.8 g C. 98 g D. 24 g C©u 19: Nung hỗn hợp gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hỗn hợp 2 oxit MgO và CaO và 33,6 lít khí CO2 ở đktc. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: A. 140g B. 142 g C. 141 g D. 139 g C©u 20: Để kết tủa hoàn toàn 10 ml dung dịch hỗn hợp MgSO4 0,1 M và ZnSO4 0,1 M, người ta dùng vừa đủ một lượng dung dịch NaOH 40 %. Khối lượng dung dịch NaOH cần lấy là: A. 0,2 g B. 0,8 g C. 0,6 g D. 0,4 g C©u 21: Đót cháy hoàn toàn 1,62 gam kim loại R có hóa trị (III).lấy toàn bộ sản phẩm tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M.tên của kim loại R là: A. sắt (Fe) B. Crom(Cr) C. Nhôm(Al) D. vàng (Au) C©u 22: Khi nhiệt phân một hiđrô xit co dạng R(OH)2,(R có hóa trị II không đổi ) thu được một oxit có phân tử khối là 81đvc.công thức của bazơ đem dùng là: A. Fe(OH)2 B. Mg(OH)2 C. Zn(OH)2 D. Cu(OH)2 C©u 23: Khi sắt tác dụng với dung dịch HCL dư theo phản ứng: Fe + HCl  FeCl2 + H2. Nếu lấy 14 gam sắt đem phản ứng thì thể tích H2 (đktc) thu được bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ? A. 11,2 lit B. 2,4 lit C. 5,6 lit D. 3,36 lit C©u 24: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước được dung dịch (X). Nồng độ phần trăm của dung dịch (X) bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau) ? A. 30% B. 40% C. 25% D. 35% C©u 25: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế được 500 gam dung dịch CuSO4 8%? A. 466,67gam dung dịch CuSO4 4% và 33,33 gam CuSO4.5H2O B. 64,67 gam dung dịch CuSO4 và 3,333 gam CuSO4.5H2O C. 646,76 gam dung dịch CuSO4 4% và 43,33 gamCuSO4.5H2O D. 46,67 gam dung dịch CuSO4 và 23,33 gam CuSO4.5H2O C©u 26: Cho 15ml dung dịch CH3COOH 0,1M tác dụng với 10ml dung dịch NaOH 0,1M. Dung dịch thu dược sau phản ứng tác dụng được với nhóm chất nào sau đây? A. KOH, Cu, CaCO3 B. MgCO3, NaOH, NaCl C. KOH, Mg, K2CO3 D. NaCl, Mg, KNO3 C©u 27: Trong số các chất sau đây ,đâu là hiện tượng hóa học: A. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi B. Nước đá tan thành nước lỏng C. Than cháy trong oxi tạo ra cacbon điôxit D. Thủy tinh nóng chảy được đổi thành chai lọ C©u 28: Có những chất sau: Al(NO3)3; CuO; MgCO3; Ba(OH)2. Chất có thể tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng, tạo thành dung dịch có màu xanh lam là: A. CuO B. Ba(OH)2 C. MgCO3 D. Al(NO3)3 C©u 29: Cho 16 gam một oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí CO dư ở nhiệt độ cao thu được 11,2 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt đó là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO và Fe3O4 D. FeO C©u 30: Nhằm xác định vị trí của những kim loại X, Y, Z, T trong dãy hoạt động hóa học, người ta thực hiện phản ứng của kim loại với dung dịch muối của kim loại khác, thu được những kết quả sau: + Thí nghiệm 1: Kim loại X đẩy kim loại Z ra khỏi muối. + Thí nghiệm 2: Kim loại Y đẩy kim loại Z ra khỏi muối. + Thí nghiệm 3: Kim loại X đẩy kim loại Y ra khỏi muối. + Thí nghiệm 4: Kim loại Z đẩy kim loại T ra khỏi muối. Nếu sắp xếp mức độ hoạt đông hóa học của các kim loại theo chiều giảm dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng A. X>Y>T>Z. B. X>Y>Z>T. C. Y>X>Z>T. D. Y>X>T>X. C©u 31: Oxit của một nguyên tố hóa trị V chứa 43,67 % nguyên tố đó. Công thức hóa học của oxit là: A. R2O3 B. P2O5 C. Cl2O5 D. N2O5 C©u 32: Hai cốc đựng dung dịch HCl cùng nồng độ với khối lượng bằng nhau.Cho 10g bột nhôm vào cốc (1) và 10g bột sắt vào cốc (2). Lắc 2 cốc đến khi kim loại tan hết. So sánh khối lượng của 2 cốc sau phản ứng, kết quả là: A. Không so sánh được. B. Cốc (1) nặng hơn. C. Hai cốc bằng nhau. D. Cốc (2) nặng hơn. C©u 33: Để có dung dịch NaOH 32%, khối lượng nước cần để hoà tan 40 gam NaOH là bao nhiêu (trong các giá trị sau)? A. 85 gam B. 80 gam C. 70 gam D. 75 gam C©u 34: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. BaSO4, CaCO3, CuSO4, CO2. B. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. D. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. C©u 35: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch Na2CO3, cốc 2 đựng dung dịch HCl. Đặt lên đĩa cân B các quả cân sao cho thăng bằng. Đổ cốc 1 sang cốc 2. Hỏi đĩa cân ở trạng thái nào: A. Vẫn thăng bằng. B. Lúc đầu lệch về một bên, sau dần trở lại thăng bằng. C. Lệch về phía đĩa cân A (đĩa cân A nặng hơn). D. Lệch về phía đĩa cân B (đĩa cân B nặng hơn). C©u 36: Hòa tan hoàn toàn 29.4 gam đồng (II) hiđrôxit bằng dung dịch axit sunfuric. Thể tích dung dịch H2SO4 1 M đã dùng là: A. 0.5 lít B. 0.2 lít C. 500 ml D. 300 ml C©u 37: Cho các công thức oxit sau :ZnO,Fe2O3,CuO,MgO,Al2O3 ,Dãy bazơ nào sau đây biểu diễn đúng công thức của các oxit trên: A. Zn(OH)2,Fe(OH)2,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 B. Zn(OH)2,Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 C. Zn(OH),Fe(OH)2,Cu(OH),Mg(OH),Al(OH)2 D. ZN(OH),Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 C©u 38: Cho 11,2 g Canxi oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 11.1 g B. 44.4 g C. 33.6 g D. 22.2 g C©u 39: Cho HCl dư tác dụng với hỗn hợp X gồm 10 gam MgCO3 và MgCl2 thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X là A. 32 % B. 84 % C. 42 % D. 16 % C©u 40: Khi cô cạn 60 gam một dung dịch thì thu được 1,2 gam muối khan. Nồng độ phần trăm của dung dịch ban đầu là: A. 1,5% B. 0,5% C. 2% D. 1% C©u 41: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3, CuSO4 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO. C. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO,Al2O3 D. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. C©u 42: Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 vào nước để tạo thành dung dịch có nồng độ 26,5%. Khối lượng nước cần dùng là: A. 30 gam B. 29,4 gam C. 25 gam D. 27,4 gam C©u 43: Đất nông nghiệp ở miền Trung –Quãng Ngãi, cứ mỗi hécta cần 45 kg nitơ. Như vậy để cung cấp đủ lượng Nitơ ở trên cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân Urê – (NH2)2CO: A. 96,43 Kg B. 80,43 Kg C. 98,43 Kg D. 86,43 kg C©u 44: Cho 11,2 g Canxi oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Số mol axit HCl đã phản ứng là : A. 0.4 mol B. 0.6 mol C. 0.5 mol D. 0.2 mol C©u 45: Khi phân tích một muối chứa 17,1 % Ca; 26,5% P; 54,7% O và 1,7 % H về khối lượng. Công thức hóa học của muối là công thức nào sau đây: A. CaHPO4 B. Ca(HPO4)2 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 C©u 46: Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 0,15 M B. 0,25 M C. 0,01 M D. 0,5 M C©u 47: Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch NaCl 1M rồi để lắng. Hiện tượng quan sát được là: A. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch màu xanh B. Tạo kết tủa không màu và dung dịch màu nâu đỏ C. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch không màu D. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch màu hồng C©u 48: Cho các cặp chất sau đây: 1) H2SO4 và KHCO3; 2) K2CO3 và NaCl; 3) H2SO4 và MgCO3; 4) NaOH và HCl; 5) K2CO3 và Ba(OH)2; 6) Na2CO3 và CaCl2; 7) H2SO4 và NaNO3. Hãy cho biết trong những cặp chất trên, cặp nào tác dụng được với nhau: A. 3; 4; 5; 6; 7. B. 1; 2; 3; 4; 5 C. 2; 3; 4; 6; 7 D. 1; 3; 4; 5; 6 C©u 49: Người ta dùng muối đồng ngậm nước CuSO4.5 H2O để bón ruộng. Nếu bón 25 kg muối trên 1 ha đất . Biết rằng muối đó chứa 5 % tạp chất. Lượng Cu được đưa vào đất là bao nhiêu? A. 6 kg B. 6,08 kg C. 5,9 kg D. 3,02 kg C©u 50: Tính chất nào của chất mà có thể quan sát được trực tiếp mà không cần phải dụng đến dụng cụ hay thí ngiệm? A. Màu sắc B. Khối lượng riêng C. Khả năng hoà tan trong nước D. Nhiệt độ sôi C©u 51: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe C©u 52: Cho lượng dư bột nhôm vào dung dịch (X) chứa CuSO4 và CuCl2 .Khi phản ứng kết thúc ,sản phẩm thu được gồm những chất nào sau đây: A. Cu,Al2(SO4)3 và AlCl3 B. Al2(SO4)3 và AlCl3 C. Cu và Al D. Cu,Aldư,Al2(SO4)3 và AlCl3 C©u 53: Độ tan của NaCl ở 100oC là 40 g. Ở nhiệt độ này, dung dịch bão hòa NaCl có nồng độ phần trăm là: A. 30% B. 25,5% C. 40% D. 28,57% C©u 54: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và metan đi qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy có 1,12 lít một chất khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp là: A. 60% và 40% B. 55% và 45% C. Cùng là 50% D. Kết quả khác. C©u 55: 1, X là phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro, trong hợp chất này H chiếm 17,65% khối lượng. X là nguyên tố nào sau đây: A. Clo B. Cacbon C. Nitơ D. Phot pho C©u 56: Nung hỗn hợp muối cacbonat của các kim loại hóa trị II tới khối lượng không đổi. Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 10 g kết tủa. Tổng số mol muối trong hỗn hợp là: A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,3 mol D. 0,15 mol C©u 57: Bạn Mai đem cô cạn 300 ml dung dịch ALCl3 0,4M. Khối lượng muối khan thu được là: A. 16,02 gam B. 17,45 gam C. 15,4 gam D. 21 gam C©u 58: Cho 80 g dung dịch axit axêtic 6% tác dụng vừa đủ với rượu êtylic có H2SO4đặc làm xúc tác. Khối lượng Este thu được với hiệu suất phản ứng bằng 70% là? A. 4,958 g B. 4,938 g C. 4,928 g D. 4,948 g C©u 59: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là: HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ: A. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 B. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3. C. Dùng muối bari D. Dùng dung dịch Ba(OH)2 C©u 60: Cho các hợp chất của đồng: CuO, CuS, CuSO4, CuSO3. Bằng phương pháp suy luận, hãy cho biết hợp chất nào sau đây ngèo đồng nhất: A. CuSO3 B. CuSO4 C. CuS D. CuO C©u 61: Ngâm 1 lớp sắt được làm sạch vao dung dịch CuSO4 .Câu trả lời nào sau đây đúng: A. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần B. Có kim loại màu đỏ bám trên lá sắt C. Lá sắt bị tan 1 phần D. Kết hợp cả A,B,C C©u 62: Cho 3 mẫu phân bón hóa học không nhãn là :phân Kali(KCl),phân đạm (NH4NO3) và phân supephotphat(phân lân) Ca(H2PO4)2.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các mẫu phân bón trên: A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch phenolphtalein C©u 63: Cho Benzen tác dụng với Brôm nguyên chất có bột Fe làm xúc tác thu được Brôm benzen. Cần phải dùng bao nhiêu gam Benzen nguyên chất để điều chế ra 18,84 gam Brôm benzen biết rằng H = 60% A. 17,6 g B. 15,6 g C. 16,5 g D. 16,7g C©u 64: Hỏi khi trộn hai chất nào sau đây lại với nhau sẽ thu được muối NaCl? A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2 B. Dung dịch CuCl2 và dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch KCl và dung dịch Na2CO3 D. Cả A và B đều đúng C©u 65: Cho 50g dung dịch CH3COOH 12% tác dụng với 50g dung dịch NaOH 10%. Nồng độ dung dịch muối thu được sau phản ứng là: A. 8,2% B. 12,3% C. 16,4% D. 10,4% C©u 66: Hòa tan hoàn toàn 12.8 gam kim loại đồng bằng axit sunfuric đặc nóng người ta thu được thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 33.6 lít B. 11.21 lít C. 8.961 lít D. 4.48 lít C©u 67: Khi thủy phân chất béo (môi trường axit ) ta thu được: A. Glixêrol và hỗn hợp muối của các axit béo B. Glixêrol và axit vô cơ C. Glixêrol và axit béo D. Glixêrol và các axit béo C©u 68: Khi đốt nến (làm bằng pana fin) các quá trình xảy ra bao gồm: Nến chảy lỏng thấm vào bấc sau đó nến lỏng bay hơi .Hơi nến cháy trong không khi tạo ra khí cacbon đi ôxit và nước A. Tất cả quá trình trên đều là hiện tượng vật lý B. Tất cả quá trình trên đều là hiện tượng hóa học C. Quá trình thứ ba là hiện tượng hóa học D. Cả A và B đều đúng C©u 69: Chất nào sau đây có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịc H2SO4 loãng? A. CH3-O-CH3 B. CH3-COO-C2H5 C. C2H5-OH D. C2H5-COOH C©u 70: Cho các công thức oxit :Fe2O3,ZnO,CuO,Al2O3,BaO. Công thức hóa học của bazơ tương ứng của các oxit trên là dãy nào sau đây đúng: A. Fe(OH)2,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3,Ba(OH)2 B. Fe(OH)3,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3,Ba(OH)2 C. Fe(OH)3,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)2,Ba(OH)2 D. Fe(OH)3,Zn(OH)2, CuOH, Al(OH)2,BaOH C©u 71: Khử 20 gam hỗn hợp gồm 60 % Fe2O3 và 40 % CuO về khối lượng bằng khí hiđro dư. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là: A. 12 g và 8g B. 8,2 g và 6,2 g C. 8,4 g và 6,4 g D. Tất cả đều sai C©u 72: Dây dẫn điện có thể được làm từ chất nào sau đây: A. Nhôm B. cao su C. Đồng D. A và C đều đúng C©u 73: Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại. A. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na. B. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na. C. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. C©u 74: Độ tan của NaCl ở 900 C và 200c lần lượt là50 g và 36 g. Khối lượng tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 450 g dung dịch bão hòa ở 900 C xuống 200 C là: A. 43 g B. 50 g C. 42 g D. 41,5 g C©u 75: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu:HCl,KCl,H2SO4,K2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ: A. Dùng quỳ tím và dd Cu(NO3)2 B. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 hoặc muối của Bari C. Dùng dung dịch Ba(NO3)2 hoặc BaCl2 D. Dùng dung dịch Ba(OH)2 C©u 76: Hòa tan 5,72 gam Na2CO3.10 H2O vào 44,28 ml nước. Nồng độ dung dịch Na2CO3 là: A. 4,48 % B. 2,12 % C. 4,24 % D. 6,36 % C©u 77: Protein, tinh bột, Xenlulôzơ, polietilen có đặc điểm chung là? A. Cùng là polime B. Cùng là hiđrocacbon C. Cùng là những este D. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon C©u 78: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây : Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với: A. Al, Fe, CO2, H2SO4 B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4 C. Al, Fe, CuO, FeSO4 D. Al, CO2, FeSO4, H2SO4 C©u 79: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (H2, CO2) Người ta dẫn hỗn hợp trên qua dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch KCl B. Dung dịch HCl C. Dung dịch K2SO4 D. Dung dịch Ca(OH)2 C©u 80: Để khẳng định một chất lỏng là tinh khiết thi người ta dựa vào tính chất nào sau đây? A. Không màu, không mùi B. Có nhiệt độ sôi nhất định C. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi D. Có nhiệt độ sôi thay đổi ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYÖN KR¤NG BUK PHßNG GI¸O DôC Vµ §µO T¹O --------------- Kú KH¶O S¸T CHÊT Lîng gi¸o viªn thcs M«n hãa (Thêi gian lµm bµi: 120 phót) §Ò sè: 303 C©u 1: Độ tan của NaCl ở 100oC là 40 g. Ở nhiệt độ này, dung dịch bão hòa NaCl có nồng độ phần trăm là: A. 25,5% B. 30% C. 28,57% D. 40% C©u 2: Protein, tinh bột, Xenlulôzơ, polietilen có đặc điểm chung là? A. Cùng là hiđrocacbon B. Cùng là polime C. Cùng là những este D. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon C©u 3: Nung hỗn hợp muối cacbonat của các kim loại hóa trị II tới khối lượng không đổi. Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 10 g kết tủa. Tổng số mol muối trong hỗn hợp là: A. 0,15 mol B. 0,3 mol C. 0,2 mol D. 0,1 mol 0 0 C©u 4: Độ tan của NaCl ở 90 C và 20 c lần lượt là50 g và 36 g. Khối lượng tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 450 g dung dịch bão hòa ở 900 C xuống 200 C là: A. 43 g B. 50 g C. 41,5 g D. 42 g C©u 5: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây : Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với: A. Al, Fe, CuO, FeSO4 B. Al, CO2, FeSO4, H2SO4 C. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4 D. Al, Fe, CO2, H2SO4 C©u 6: Este nào sau đây có trong thành phần chất béo? A. CH3COOC2H5 B. C17H35COOC3H7 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (CH3COO)3C3H5 C©u 7: Nhằm xác định vị trí của những kim loại X, Y, Z, T trong dãy hoạt động hóa học, người ta thực hiện phản ứng của kim loại với dung dịch muối của kim loại khác, thu được những kết quả sau: + Thí nghiệm 1: Kim loại X đẩy kim loại Z ra khỏi muối. + Thí nghiệm 2: Kim loại Y đẩy kim loại Z ra khỏi muối. + Thí nghiệm 3: Kim loại X đẩy kim loại Y ra khỏi muối. + Thí nghiệm 4: Kim loại Z đẩy kim loại T ra khỏi muối. Nếu sắp xếp mức độ hoạt đông hóa học của các kim loại theo chiều giảm dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng A. Y>X>Z>T. B. X>Y>Z>T. C. X>Y>T>Z. D. Y>X>T>X. C©u 8: Ngâm 1 lớp sắt được làm sạch vao dung dịch CuSO4 .Câu trả lời nào sau đây đúng: A. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần B. Có kim loại màu đỏ bám trên lá sắt C. Lá sắt bị tan 1 phần D. Kết hợp cả A,B,C C©u 9: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch Na2CO3, cốc 2 đựng dung dịch HCl. Đặt lên đĩa cân B các quả cân sao cho thăng bằng. Đổ cốc 1 sang cốc 2. Hỏi đĩa cân ở trạng thái nào: A. Lúc đầu lệch về một bên, sau dần trở lại thăng bằng. B. Vẫn thăng bằng. C. Lệch về phía đĩa cân B (đĩa cân B nặng hơn). D. Lệch về phía đĩa cân A (đĩa cân A nặng hơn). C©u 10: Để phân biệt 3 dung dịch: FeCl 2, FeCl3, HCl đựng trong 3 ống nghiệm thì phải dùng thuốc thử nào sau đây? A. K2SO4 B. Na2SO4 C. ZnCl2 D. NaOH C©u 11: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Mg, Ag. Hãy nhận xét kết quả nào sau đây sai: A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội: Al, Fe. B. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên. C. Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng, HCl: Cu, Ag. D. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al C©u 12: Cho 11,2 g Canxi oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 11.1 g B. 44.4 g C. 22.2 g D. 33.6 g 0 0 C©u 13: Độ tan của KCl ở 21 C là 32 gam và 80 C là 170 gam. Khi đưa 528 gam dung dịch KCl bão hòa 210 C lên 800 C thì phải thêm bao nhiêu gam KCl? A. 552 g B. 350g C. 600 g D. 452 g C©u 14: Khi phân tích một muối chứa 17,1 % Ca; 26,5% P; 54,7% O và 1,7 % H về khối lượng. Công thức hóa học của muối là công thức nào sau đây: A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca(HPO4)2 D. CaHPO4 C©u 15: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. B. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO,Al2O3 C. NaOH, Al, CuSO4, CuO. D. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3, CuSO4 C©u 16: Hòa tan hoàn toàn 29.4 gam đồng (II) hiđrôxit bằng dung dịch axit sunfuric. Thể tích dung dịch H2SO4 1 M đã dùng là: A. 300 ml B. 500 ml C. 0.2 lít D. 0.5 lít C©u 17: Hỏi khi trộn hai chất nào sau đây lại với nhau sẽ thu được muối NaCl? A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2 B. Dung dịch CuCl2 và dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch KCl và dung dịch Na2CO3 D. Cả A và B đều đúng C©u 18: Cho 20 lit hỗn hợp gồm 2 chất Mêtan và Etylen đi qua dung dịch Brôm dư. Sau phản ứng thấy có 40g Brôm mất đi. ( Br = 80, H=1, C = 12 ). Thành phần % về thể tích của Mêtan và Etylen trong hỗn hợp ban đầu là? A. 72% và 28% B. 28% và 72% C. 80% và 20% D. 20% và 80% C©u 19: Để có một vụ mùa thu, một nguời nông dân ở vùng Duyên Hải miền Trung đi mua phân đạm bón cho lúa. Em hãy giúp bác nông dân đó chọn mua loại phân đạm nào có hàm lượng đạm cao nhất(trong các loại phân đạm sau) A. Amoni sunfat – (NH4)2SO4 B. Canxi nitrat – Ca(NO3)2 C. Urê – CO(NH2)2 D. Amoni nitrat – NH4NO3 C©u 20: Để kết tủa hoàn toàn 10 ml dung dịch hỗn hợp MgSO4 0,1 M và ZnSO4 0,1 M, người ta dùng vừa đủ một lượng dung dịch NaOH 40 %. Khối lượng dung dịch NaOH cần lấy là: A. 0,6 g B. 0,4 g C. 0,2 g D. 0,8 g C©u 21: Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch NaCl 1M rồi để lắng. Hiện tượng quan sát được là: A. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch màu xanh B. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch không màu C. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch màu hồng D. Tạo kết tủa không màu và dung dịch màu nâu đỏ C©u 22: Hòa tan hoàn toàn 29.4 gam đồng (II) hiđrôxit bằng dung dịch axit sunfuric. Khối lượng axit H2SO4 đã phản ứng là: A. 58.8 g B. 98 g C. 29.4 g D. 24 g C©u 23: Tính chất nào của chất mà có thể quan sát được trực tiếp mà không cần phải dụng đến dụng cụ hay thí ngiệm? A. Màu sắc B. Nhiệt độ sôi C. Khối lượng riêng D. Khả năng hoà tan trong nước C©u 24: Cho các cặp chất sau đây: 1) H2SO4 và KHCO3; 2) K2CO3 và NaCl; 3) H2SO4 và MgCO3; 4) NaOH và HCl; 5) K2CO3 và Ba(OH)2; 6) Na2CO3 và CaCl2; 7) H2SO4 và NaNO3. Hãy cho biết trong những cặp chất trên, cặp nào tác dụng được với nhau: A. 3; 4; 5; 6; 7. B. 1; 2; 3; 4; 5 C. 2; 3; 4; 6; 7 D. 1; 3; 4; 5; 6 C©u 25: Cho 11,2 g Canxi oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Số mol axit HCl đã phản ứng là : A. 0.2 mol B. 0.5 mol C. 0.6 mol D. 0.4 mol C©u 26: Chất nào sau đây có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịc H2SO4 loãng? A. C2H5-OH B. CH3-O-CH3 C. C2H5-COOH D. CH3-COO-C2H5 C©u 27: Khử 20 gam hỗn hợp gồm 60 % Fe2O3 và 40 % CuO về khối lượng bằng khí hiđro dư. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là: A. 12 g và 8g B. 8,2 g và 6,2 g C. 8,4 g và 6,4 g D. Tất cả đều sai C©u 28: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K B. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe C. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe D. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn C©u 29: Khi thủy phân chất béo (môi trường axit ) ta thu được: A. Glixêrol và các axit béo B. Glixêrol và axit vô cơ C. Glixêrol và axit béo D. Glixêrol và hỗn hợp muối của các axit béo C©u 30: Cho 15ml dung dịch CH3COOH 0,1M tác dụng với 10ml dung dịch NaOH 0,1M. Dung dịch thu dược sau phản ứng tác dụng được với nhóm chất nào sau đây? A. MgCO3, NaOH, NaCl B. NaCl, Mg, KNO3 C. KOH, Mg, K2CO3 D. KOH, Cu, CaCO3 C©u 31: Đót cháy hoàn toàn 1,62 gam kim loại R có hóa trị (III).lấy toàn bộ sản phẩm tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M.tên của kim loại R là: A. vàng (Au) B. sắt (Fe) C. Nhôm(Al) D. Crom(Cr) C©u 32: Cho 16 gam một oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí CO dư ở nhiệt độ cao thu được 11,2 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt đó là: A. FeO và Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4 C©u 33: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế được 500 gam dung dịch CuSO4 8%? A. 646,76 gam dung dịch CuSO4 4% và 43,33 gamCuSO4.5H2O B. 64,67 gam dung dịch CuSO4 và 3,333 gam CuSO4.5H2O C. 466,67gam dung dịch CuSO4 4% và 33,33 gam CuSO4.5H2O D. 46,67 gam dung dịch CuSO4 và 23,33 gam CuSO4.5H2O C©u 34: Có những chất sau: Al(NO3)3; CuO; MgCO3; Ba(OH)2. Chất có thể tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng, tạo thành dung dịch có màu xanh lam là: A. Al(NO3)3 B. Ba(OH)2 C. MgCO3 D. CuO C©u 35: Dây dẫn điện có thể được làm từ chất nào sau đây: A. Nhôm B. cao su C. Đồng D. A và C đều đúng C©u 36: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và metan đi qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy có 1,12 lít một chất khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp là: A. 60% và 40% B. 55% và 45% C. Cùng là 50% D. Kết quả khác. C©u 37: Bạn Mai đem cô cạn 300 ml dung dịch ALCl3 0,4M. Khối lượng muối khan thu được là: A. 17,45 gam B. 15,4 gam C. 21 gam D. 16,02 gam C©u 38: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (H2, CO2) Người ta dẫn hỗn hợp trên qua dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch K2SO4 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch KCl C©u 39: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu:HCl,KCl,H2SO4,K2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ: A. Dùng dung dịch Ba(OH)2 B. Dùng quỳ tím và dd Cu(NO3)2 C. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 hoặc muối của Bari D. Dùng dung dịch Ba(NO3)2 hoặc BaCl2 C©u 40: Hai cốc đựng dung dịch HCl cùng nồng độ với khối lượng bằng nhau.Cho 10g bột nhôm vào cốc (1) và 10g bột sắt vào cốc (2). Lắc 2 cốc đến khi kim loại tan hết. So sánh khối lượng của 2 cốc sau phản ứng, kết quả là: A. Cốc (1) nặng hơn. B. Cốc (2) nặng hơn. C. Không so sánh được. D. Hai cốc bằng nhau. C©u 41: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. BaSO4, CaCO3, CuSO4, CO2. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. C. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 D. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. C©u 42: Đốt cháy một kim loại M thu được một oxit X. Trong oxit X kim loại M chiếm khối lượng là 52,94%. Kim loại M và công thức ô xit X là: A. Al và Al2O3 B. Fe và Fe2O3 C. Mg và MgO D. Zn và ZnO C©u 43: Để khẳng định một chất lỏng là tinh khiết thi người ta dựa vào tính chất nào sau đây? A. Có nhiệt độ sôi thay đổi B. Có nhiệt độ sôi nhất định C. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi D. Không màu, không mùi C©u 44: Cho các hợp chất của đồng: CuO, CuS, CuSO4, CuSO3. Bằng phương pháp suy luận, hãy cho biết hợp chất nào sau đây ngèo đồng nhất: A. CuO B. CuSO4 C. CuS D. CuSO3 C©u 45: Rượu êtylic, Axit axêtic, glucozơ, protein có đặc điểm chung là? A. Cùng là polime B. Cùng là hiđrocacbon. C. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon D. Cùng là những este. C©u 46: Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn: (1). Dung dịch natri clorua và dung dịch bạc nitrat (2). Dung dịch natri cacbonat và dung dịch kẽm sunfat (3). Dung dịch natri sunfat và dung dịch nhôm clorua (4). Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng (II) clorua (5). Dung dịch bari clorua và dung dịch kali sunfat A. (2), (4), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (5) C©u 47: Cho các công thức oxit sau :ZnO,Fe2O3,CuO,MgO,Al2O3 ,Dãy bazơ nào sau đây biểu diễn đúng công thức của các oxit trên: A. ZN(OH),Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 B. Zn(OH)2,Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 C. Zn(OH)2,Fe(OH)2,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 D. Zn(OH),Fe(OH)2,Cu(OH),Mg(OH),Al(OH)2 C©u 48: Cho 50g dung dịch CH3COOH 12% tác dụng với 50g dung dịch NaOH 10%. Nồng độ dung dịch muối thu được sau phản ứng là: A. 8,2% B. 12,3% C. 16,4% D. 10,4% C©u 49: Khi cô cạn 60 gam một dung dịch thì thu được 1,2 gam muối khan. Nồng độ phần trăm của dung dịch ban đầu là: A. 2% B. 1,5% C. 1% D. 0,5% C©u 50: Cho Benzen tác dụng với Brôm nguyên chất có bột Fe làm xúc tác thu được Brôm benzen. Cần phải dùng bao nhiêu gam Benzen nguyên chất để điều chế ra 18,84 gam Brôm benzen biết rằng H = 60% A. 16,7g B. 15,6 g C. 17,6 g D. 16,5 g C©u 51: Cho các oxit :CaO, CuO, Fe2O3, Al2O3, SO3,P2O5 . Những chất tác dụng với dd NaOH A. CuO,Fe2O3,Al2O3 B. CaO,SO3,Al2O3 C. SO3,P2O5,Al2O3 D. CaO,CuO,Fe2O3 C©u 52: Đất nông nghiệp ở miền Trung –Quãng Ngãi, cứ mỗi hécta cần 45 kg nitơ. Như vậy để cung cấp đủ lượng Nitơ ở trên cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân Urê – (NH2)2CO: A. 98,43 Kg B. 86,43 kg C. 96,43 Kg D. 80,43 Kg C©u 53: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Chỉ dùng thêm một chất nào cho dưới đây để nhận biết: A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3 C. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 D. Dung dịch BaCl2 C©u 54: Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 vào nước để tạo thành dung dịch có nồng độ 26,5%. Khối lượng nước cần dùng là: A. 27,4 gam B. 30 gam C. 25 gam D. 29,4 gam C©u 55: Tính chất nào sau đây là sai? A. Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và khí hidro. B. Kim loại hoạt động mạnh có thể đẩy kim loại hoạt động yếu ra khỏi dung dịch muối của nó. C. Tất cả các kim loại phản ứng với oxi tạo ra oxit bazơ. D. Nhiều kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo ra muối. C©u 56: Khi sắt tác dụng với dung dịch HCL dư theo phản ứng: Fe + HCl  FeCl2 + H2. Nếu lấy 14 gam sắt đem phản ứng thì thể tích H2 (đktc) thu được bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ? A. 11,2 lit B. 3,36 lit C. 2,4 lit D. 5,6 lit C©u 57: Khi đốt nến (làm bằng pana fin) các quá trình xảy ra bao gồm: Nến chảy lỏng thấm vào bấc sau đó nến lỏng bay hơi .Hơi nến cháy trong không khi tạo ra khí cacbon đi ôxit và nước A. Tất cả quá trình trên đều là hiện tượng vật lý B. Tất cả quá trình trên đều là hiện tượng hóa học C. Quá trình thứ ba là hiện tượng hóa học D. Cả A và B đều đúng C©u 58: Khi nhiệt phân một hiđrô xit co dạng R(OH)2,(R có hóa trị II không đổi ) thu được một oxit có phân tử khối là 81đvc.công thức của bazơ đem dùng là: A. Zn(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Cu(OH)2 D. Mg(OH)2 C©u 59: Nung hỗn hợp gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hỗn hợp 2 oxit MgO và CaO và 33,6 lít khí CO2 ở đktc. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: A. 141 g B. 140g C. 142 g D. 139 g C©u 60: Cho lượng dư bột nhôm vào dung dịch (X) chứa CuSO4 và CuCl2 .Khi phản ứng kết thúc ,sản phẩm thu được gồm những chất nào sau đây: A. Cu và Al B. Cu,Aldư,Al2(SO4)3 và AlCl3 C. Cu,Al2(SO4)3 và AlCl3 D. Al2(SO4)3 và AlCl3 C©u 61: Người ta dùng muối đồng ngậm nước CuSO4.5 H2O để bón ruộng. Nếu bón 25 kg muối trên 1 ha đất . Biết rằng muối đó chứa 5 % tạp chất. Lượng Cu được đưa vào đất là bao nhiêu? A. 3,02 kg B. 6,08 kg C. 6 kg D. 5,9 kg C©u 62: Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại. A. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. B. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na. C. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na. C©u 63: Trong số các chất sau đây ,đâu là hiện tượng hóa học: A. Thủy tinh nóng chảy được đổi thành chai lọ B. Nước đá tan thành nước lỏng C. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi D. Than cháy trong oxi tạo ra cacbon điôxit C©u 64: Hòa tan 5,72 gam Na2CO3.10 H2O vào 44,28 ml nước. Nồng độ dung dịch Na2CO3 là: A. 4,48 % B. 4,24 % C. 6,36 % D. 2,12 % C©u 65: Oxit của một nguyên tố hóa trị V chứa 43,67 % nguyên tố đó. Công thức hóa học của oxit là: A. P2O5 B. Cl2O5 C. R2O3 D. N2O5 C©u 66: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là: HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ: A. Dùng muối bari B. Dùng dung dịch Ba(OH)2 C. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3. D. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 C©u 67: Để hoà tan 5,1 gam oxit có dạng R2O3 cần dùng 43,8 gam dung dịch HCl 25%. Công thức oxit đem dùng là: A. Ga2O3 B. Cr2O3 C. Fe2O3 D. Al2O3 C©u 68: Cho 80 g dung dịch axit axêtic 6% tác dụng vừa đủ với rượu êtylic có H2SO4đặc làm xúc tác. Khối lượng Este thu được với hiệu suất phản ứng bằng 70% là? A. 4,958 g B. 4,938 g C. 4,928 g D. 4,948 g C©u 69: Để có dung dịch NaOH 32%, khối lượng nước cần để hoà tan 40 gam NaOH là bao nhiêu (trong các giá trị sau)? A. 70 gam B. 80 gam C. 85 gam D. 75 gam C©u 70: Chọn hiện tượng đúng khi cho hỗn hợp bột sắt và bột nhôm vào dung dịch KOH dư. A. Cả 2 kim loại đều không bị hòa tan. B. Có khí không màu thoát ra. C. Cả 2 kim loại đều bị hòa tan và có khí không màu thoát ra. D. Một phần chất bột bị tan, có bột khí không màu thoát ra. C©u 71: Một kim loại có các tính chất sau: - Tác dụng được với oxi tạo thành oxit. - Không tác dụng được với axit nitric và axit sunfuric đặc nguội. - Tác dụng được với dung dịch muối đồng. - Tác dụng với dung dịch bazơ. Kim loại đó là kim loại nào? A. Đồng. B. Nhôm. C. Magie. D. Sắt. C©u 72: Cho HCl dư tác dụng với hỗn hợp X gồm 10 gam MgCO3 và MgCl2 thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X là A. 42 % B. 84 % C. 32 % D. 16 % C©u 73: Cho 3 mẫu phân bón hóa học không nhãn là :phân Kali(KCl),phân đạm (NH4NO3) và phân supephotphat(phân lân) Ca(H2PO4)2.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các mẫu phân bón trên: A. Dung dịch quỳ tím B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch phenolphtalein C©u 74: Cho 200ml dd HCl có nồng độ 3,5 M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3. Khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 16 g và 4 g B. 12g và 8 g C. 4 g và 16 g D. 8 g và 12 g C©u 75: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,05M B. 0,01M C. 1M D. 0,1M C©u 76: Hòa tan hoàn toàn 12.8 gam kim loại đồng bằng axit sunfuric đặc nóng người ta thu được thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 8.961 lít B. 11.21 lít C. 4.48 lít D. 33.6 lít C©u 77: Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 0,15 M B. 0,5 M C. 0,01 M D. 0,25 M C©u 78: Cho các công thức oxit :Fe2O3,ZnO,CuO,Al2O3,BaO. Công thức hóa học của bazơ tương ứng của các oxit trên là dãy nào sau đây đúng: A. Fe(OH)2,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3,Ba(OH)2 B. Fe(OH)3,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3,Ba(OH)2 C. Fe(OH)3,Zn(OH)2, CuOH, Al(OH)2,BaOH D. Fe(OH)3,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)2,Ba(OH)2 C©u 79: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước được dung dịch (X). Nồng độ phần trăm của dung dịch (X) bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau) ? A. 35% B. 25% C. 40% D. 30% C©u 80: 1, X là phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro, trong hợp chất này H chiếm 17,65% khối lượng. X là nguyên tố nào sau đây: A. Clo B. Nitơ C. Cacbon D. Phot pho ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYÖN KR¤NG BUK PHßNG GI¸O DôC Vµ §µO T¹O --------------- Kú KH¶O S¸T CHÊT Lîng gi¸o viªn thcs M«n hãa (Thêi gian lµm bµi: 120 phót) §Ò sè: 304 C©u 1: Tính chất nào của chất mà có thể quan sát được trực tiếp mà không cần phải dụng đến dụng cụ hay thí ngiệm? A. Màu sắc B. Nhiệt độ sôi C. Khối lượng riêng D. Khả năng hoà tan trong nước C©u 2: Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch NaCl 1M rồi để lắng. Hiện tượng quan sát được là: A. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch không màu B. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch màu xanh C. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch màu hồng D. Tạo kết tủa không màu và dung dịch màu nâu đỏ C©u 3: Hòa tan 5,72 gam Na2CO3.10 H2O vào 44,28 ml nước. Nồng độ dung dịch Na2CO3 là: A. 2,12 % B. 6,36 % C. 4,48 % D. 4,24 % C©u 4: Cho lượng dư bột nhôm vào dung dịch (X) chứa CuSO4 và CuCl2 .Khi phản ứng kết thúc ,sản phẩm thu được gồm những chất nào sau đây: A. Al2(SO4)3 và AlCl3 B. Cu và Al C. Cu,Aldư,Al2(SO4)3 và AlCl3 D. Cu,Al2(SO4)3 và AlCl3 C©u 5: Khi sắt tác dụng với dung dịch HCL dư theo phản ứng: Fe + HCl  FeCl2 + H2. Nếu lấy 14 gam sắt đem phản ứng thì thể tích H2 (đktc) thu được bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ? A. 11,2 lit B. 3,36 lit C. 5,6 lit D. 2,4 lit C©u 6: Độ tan của NaCl ở 100oC là 40 g. Ở nhiệt độ này, dung dịch bão hòa NaCl có nồng độ phần trăm là: A. 28,57% B. 40% C. 25,5% D. 30% C©u 7: Dây dẫn điện có thể được làm từ chất nào sau đây: A. Nhôm B. cao su C. Đồng D. A và C đều đúng C©u 8: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (H2, CO2) Người ta dẫn hỗn hợp trên qua dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch KCl D. Dung dịch K2SO4 C©u 9: Một kim loại có các tính chất sau: - Tác dụng được với oxi tạo thành oxit. - Không tác dụng được với axit nitric và axit sunfuric đặc nguội. - Tác dụng được với dung dịch muối đồng. - Tác dụng với dung dịch bazơ. Kim loại đó là kim loại nào? A. Nhôm. B. Đồng. C. Magie. D. Sắt. C©u 10: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là: HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ: A. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3. B. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 C. Dùng muối bari D. Dùng dung dịch Ba(OH)2 C©u 11: Cho các công thức oxit sau :ZnO,Fe2O3,CuO,MgO,Al2O3 ,Dãy bazơ nào sau đây biểu diễn đúng công thức của các oxit trên: A. Zn(OH),Fe(OH)2,Cu(OH),Mg(OH),Al(OH)2 B. Zn(OH)2,Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 C. Zn(OH)2,Fe(OH)2,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 D. ZN(OH),Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 C©u 12: Rượu êtylic, Axit axêtic, glucozơ, protein có đặc điểm chung là? A. Cùng là những este. B. Cùng là polime C. Cùng là hiđrocacbon. D. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon C©u 13: Để khẳng định một chất lỏng là tinh khiết thi người ta dựa vào tính chất nào sau đây? A. Không màu, không mùi B. Có nhiệt độ sôi thay đổi C. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi D. Có nhiệt độ sôi nhất định C©u 14: Cho HCl dư tác dụng với hỗn hợp X gồm 10 gam MgCO3 và MgCl2 thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X là A. 32 % B. 42 % C. 84 % D. 16 % C©u 15: Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn: (1). Dung dịch natri clorua và dung dịch bạc nitrat (2). Dung dịch natri cacbonat và dung dịch kẽm sunfat (3). Dung dịch natri sunfat và dung dịch nhôm clorua (4). Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng (II) clorua (5). Dung dịch bari clorua và dung dịch kali sunfat A. (1), (2), (5) B. (3), (4), (5) C. (2), (4), (5) D. (1), (2), (3) C©u 16: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Mg, Ag. Hãy nhận xét kết quả nào sau đây sai: A. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al B. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên. C. Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng, HCl: Cu, Ag. D. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội: Al, Fe. C©u 17: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO,Al2O3 B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3, CuSO4 D. NaOH, Al, CuSO4, CuO. C©u 18: Cho 3 mẫu phân bón hóa học không nhãn là :phân Kali(KCl),phân đạm (NH4NO3) và phân supephotphat(phân lân) Ca(H2PO4)2.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các mẫu phân bón trên: A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch phenolphtalein D. Dung dịch quỳ tím C©u 19: Để phân biệt 3 dung dịch: FeCl 2, FeCl3, HCl đựng trong 3 ống nghiệm thì phải dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH B. ZnCl2 C. K2SO4 D. Na2SO4 C©u 20: Độ tan của KCl ở 21 0C là 32 gam và 800 C là 170 gam. Khi đưa 528 gam dung dịch KCl bão hòa 210 C lên 800 C thì phải thêm bao nhiêu gam KCl? A. 552 g B. 350g C. 452 g D. 600 g C©u 21: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Chỉ dùng thêm một chất nào cho dưới đây để nhận biết: A. Dung dịch AgNO3 B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch BaCl2 D. Quỳ tím C©u 22: Cho 50g dung dịch CH3COOH 12% tác dụng với 50g dung dịch NaOH 10%. Nồng độ dung dịch muối thu được sau phản ứng là: A. 12,3% B. 8,2% C. 16,4% D. 10,4% C©u 23: Hòa tan hoàn toàn 12.8 gam kim loại đồng bằng axit sunfuric đặc nóng người ta thu được thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 11.21 lít B. 8.961 lít C. 33.6 lít D. 4.48 lít C©u 24: Để kết tủa hoàn toàn 10 ml dung dịch hỗn hợp MgSO4 0,1 M và ZnSO4 0,1 M, người ta dùng vừa đủ một lượng dung dịch NaOH 40 %. Khối lượng dung dịch NaOH cần lấy là: A. 0,6 g B. 0,4 g C. 0,2 g D. 0,8 g C©u 25: Cho các cặp chất sau đây: 1) H2SO4 và KHCO3; 2) K2CO3 và NaCl; 3) H2SO4 và MgCO3; 4) NaOH và HCl; 5) K2CO3 và Ba(OH)2; 6) Na2CO3 và CaCl2; 7) H2SO4 và NaNO3. Hãy cho biết trong những cặp chất trên, cặp nào tác dụng được với nhau: A. 1; 3; 4; 5; 6 B. 3; 4; 5; 6; 7. C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 2; 3; 4; 6; 7 C©u 26: Để có một vụ mùa thu, một nguời nông dân ở vùng Duyên Hải miền Trung đi mua phân đạm bón cho lúa. Em hãy giúp bác nông dân đó chọn mua loại phân đạm nào có hàm lượng đạm cao nhất(trong các loại phân đạm sau) A. Amoni sunfat – (NH4)2SO4 B. Canxi nitrat – Ca(NO3)2 C. Amoni nitrat – NH4NO3 D. Urê – CO(NH2)2 C©u 27: Khi thủy phân chất béo (môi trường axit ) ta thu được: A. Glixêrol và hỗn hợp muối của các axit béo B. Glixêrol và axit béo C. Glixêrol và axit vô cơ D. Glixêrol và các axit béo C©u 28: Tính chất nào sau đây là sai? A. Kim loại hoạt động mạnh có thể đẩy kim loại hoạt động yếu ra khỏi dung dịch muối của nó. B. Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và khí hidro. C. Tất cả các kim loại phản ứng với oxi tạo ra oxit bazơ. D. Nhiều kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo ra muối. C©u 29: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe C. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K C©u 30: Khi nhiệt phân một hiđrô xit co dạng R(OH)2,(R có hóa trị II không đổi ) thu được một oxit có phân tử khối là 81đvc.công thức của bazơ đem dùng là: A. Zn(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)2 C©u 31: Cho các công thức oxit :Fe2O3,ZnO,CuO,Al2O3,BaO. Công thức hóa học của bazơ tương ứng của các oxit trên là dãy nào sau đây đúng: A. Fe(OH)3,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)2,Ba(OH)2 B. Fe(OH)3,Zn(OH)2, CuOH, Al(OH)2,BaOH C. Fe(OH)3,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3,Ba(OH)2 D. Fe(OH)2,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3,Ba(OH)2 C©u 32: Người ta dùng muối đồng ngậm nước CuSO4.5 H2O để bón ruộng. Nếu bón 25 kg muối trên 1 ha đất . Biết rằng muối đó chứa 5 % tạp chất. Lượng Cu được đưa vào đất là bao nhiêu? A. 6 kg B. 5,9 kg C. 6,08 kg D. 3,02 kg C©u 33: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước được dung dịch (X). Nồng độ phần trăm của dung dịch (X) bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau) ? A. 30% B. 25% C. 35% D. 40% C©u 34: Cho 16 gam một oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí CO dư ở nhiệt độ cao thu được 11,2 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt đó là: A. FeO và Fe3O4 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3 C©u 35: Cho 15ml dung dịch CH3COOH 0,1M tác dụng với 10ml dung dịch NaOH 0,1M. Dung dịch thu dược sau phản ứng tác dụng được với nhóm chất nào sau đây? A. KOH, Cu, CaCO3 B. MgCO3, NaOH, NaCl C. KOH, Mg, K2CO3 D. NaCl, Mg, KNO3 C©u 36: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu:HCl,KCl,H2SO4,K2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ: A. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 hoặc muối của Bari B. Dùng quỳ tím và dd Cu(NO3)2 C. Dùng dung dịch Ba(OH)2 D. Dùng dung dịch Ba(NO3)2 hoặc BaCl2 C©u 37: Bạn Mai đem cô cạn 300 ml dung dịch ALCl3 0,4M. Khối lượng muối khan thu được là: A. 16,02 gam B. 15,4 gam C. 17,45 gam D. 21 gam C©u 38: Oxit của một nguyên tố hóa trị V chứa 43,67 % nguyên tố đó. Công thức hóa học của oxit là: A. Cl2O5 B. P2O5 C. R2O3 D. N2O5 C©u 39: Cho 80 g dung dịch axit axêtic 6% tác dụng vừa đủ với rượu êtylic có H2SO4đặc làm xúc tác. Khối lượng Este thu được với hiệu suất phản ứng bằng 70% là? A. 4,928 g B. 4,948 g C. 4,958 g D. 4,938 g C©u 40: Nhằm xác định vị trí của những kim loại X, Y, Z, T trong dãy hoạt động hóa học, người ta thực hiện phản ứng của kim loại với dung dịch muối của kim loại khác, thu được những kết quả sau: + Thí nghiệm 1: Kim loại X đẩy kim loại Z ra khỏi muối. + Thí nghiệm 2: Kim loại Y đẩy kim loại Z ra khỏi muối. + Thí nghiệm 3: Kim loại X đẩy kim loại Y ra khỏi muối. + Thí nghiệm 4: Kim loại Z đẩy kim loại T ra khỏi muối. Nếu sắp xếp mức độ hoạt đông hóa học của các kim loại theo chiều giảm dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng A. X>Y>Z>T. B. Y>X>Z>T. C. Y>X>T>X. D. X>Y>T>Z. C©u 41: Protein, tinh bột, Xenlulôzơ, polietilen có đặc điểm chung là? A. Cùng là những este B. Cùng là polime C. Cùng là hiđrocacbon D. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon C©u 42: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. C. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 D. BaSO4, CaCO3, CuSO4, CO2. C©u 43: Este nào sau đây có trong thành phần chất béo? A. C17H35COOC3H7 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. CH3COOC2H5 C©u 44: Hai cốc đựng dung dịch HCl cùng nồng độ với khối lượng bằng nhau.Cho 10g bột nhôm vào cốc (1) và 10g bột sắt vào cốc (2). Lắc 2 cốc đến khi kim loại tan hết. So sánh khối lượng của 2 cốc sau phản ứng, kết quả là: A. Hai cốc bằng nhau. B. Không so sánh được. C. Cốc (2) nặng hơn. D. Cốc (1) nặng hơn. C©u 45: Để có dung dịch NaOH 32%, khối lượng nước cần để hoà tan 40 gam NaOH là bao nhiêu (trong các giá trị sau)? A. 70 gam B. 75 gam C. 85 gam D. 80 gam C©u 46: Ngâm 1 lớp sắt được làm sạch vao dung dịch CuSO4 .Câu trả lời nào sau đây đúng: A. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần B. Có kim loại màu đỏ bám trên lá sắt C. Lá sắt bị tan 1 phần D. Kết hợp cả A,B,C C©u 47: Hòa tan hoàn toàn 29.4 gam đồng (II) hiđrôxit bằng dung dịch axit sunfuric. Thể tích dung dịch H2SO4 1 M đã dùng là: A. 0.5 lít B. 500 ml C. 0.2 lít D. 300 ml C©u 48: Cho 20 lit hỗn hợp gồm 2 chất Mêtan và Etylen đi qua dung dịch Brôm dư. Sau phản ứng thấy có 40g Brôm mất đi. ( Br = 80, H=1, C = 12 ). Thành phần % về thể tích của Mêtan và Etylen trong hỗn hợp ban đầu là? A. 72% và 28% B. 80% và 20% C. 28% và 72% D. 20% và 80% C©u 49: Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 0,01 M B. 0,25 M C. 0,5 M D. 0,15 M C©u 50: Cho 200ml dd HCl có nồng độ 3,5 M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3. Khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 12g và 8 g B. 4 g và 16 g C. 8 g và 12 g D. 16 g và 4 g C©u 51: Hòa tan hoàn toàn 29.4 gam đồng (II) hiđrôxit bằng dung dịch axit sunfuric. Khối lượng axit H2SO4 đã phản ứng là: A. 24 g B. 29.4 g C. 58.8 g D. 98 g C©u 52: Cho 11,2 g Canxi oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Số mol axit HCl đã phản ứng là : A. 0.4 mol B. 0.5 mol C. 0.2 mol D. 0.6mol C©u 53: Nung hỗn hợp gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hỗn hợp 2 oxit MgO và CaO và 33,6 lít khí CO2 ở đktc. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: A. 142 g B. 139 g C. 141 g D. 140g C©u 54: Có những chất sau: Al(NO3)3; CuO; MgCO3; Ba(OH)2. Chất có thể tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng, tạo thành dung dịch có màu xanh lam là: A. Al(NO3)3 B. Ba(OH)2 C. CuO D. MgCO3 C©u 55: Khử 20 gam hỗn hợp gồm 60 % Fe2O3 và 40 % CuO về khối lượng bằng khí hiđro dư. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là: A. 12 g và 8g B. 8,2 g và 6,2 g C. 8,4 g và 6,4 g D. Tất cả đều sai C©u 56: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và metan đi qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy có 1,12 lít một chất khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp là: A. 60% và 40% B. 55% và 45% C. Cùng là 50% D. Kết quả khác. C©u 57: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế được 500 gam dung dịch CuSO4 8%? A. 466,67gam dung dịch CuSO4 4% và 33,33 gam CuSO4.5H2O B. 64,67 gam dung dịch CuSO4 và 3,333 gam CuSO4.5H2O C. 46,67 gam dung dịch CuSO4 và 23,33 gam CuSO4.5H2O D. 646,76 gam dung dịch CuSO4 4% và 43,33 gamCuSO4.5H2O C©u 58: Chất nào sau đây có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịc H2SO4 loãng? A. CH3-O-CH3 B. C2H5-COOH C. CH3-COO-C2H5 D. C2H5-OH C©u 59: Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại. A. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na. B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na. D. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag C©u 60: Đót cháy hoàn toàn 1,62 gam kim loại R có hóa trị (III).lấy toàn bộ sản phẩm tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M.tên của kim loại R là: A. Nhôm(Al) B. vàng (Au) C. sắt (Fe) D. Crom(Cr) C©u 61: Trong số các chất sau đây ,đâu là hiện tượng hóa học: A. Thủy tinh nóng chảy được đổi thành chai lọ B. Nước đá tan thành nước lỏng C. Than cháy trong oxi tạo ra cacbon điôxit D. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi C©u 62: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây : Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với: A. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4 B. Al, CO2, FeSO4, H2SO4 C. Al, Fe, CO2, H2SO4 D. Al, Fe, CuO, FeSO4 C©u 63: 1, X là phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro, trong hợp chất này H chiếm 17,65% khối lượng. X là nguyên tố nào sau đây: A. Phot pho B. Cacbon C. Clo D. Nitơ 0 0 C©u 64: Độ tan của NaCl ở 90 C và 20 c lần lượt là50 g và 36 g. Khối lượng tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 450 g dung dịch bão hòa ở 900 C xuống 200 C là: A. 41,5 g B. 42 g C. 50 g D. 43 g C©u 65: Nung hỗn hợp muối cacbonat của các kim loại hóa trị II tới khối lượng không đổi. Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 10 g kết tủa. Tổng số mol muối trong hỗn hợp là: A. 0,2 mol B. 0,15 mol C. 0,3 mol D. 0,1 mol C©u 66: Cho các hợp chất của đồng: CuO, CuS, CuSO4, CuSO3. Bằng phương pháp suy luận, hãy cho biết hợp chất nào sau đây ngèo đồng nhất: A. CuSO4 B. CuSO3 C. CuS D. CuO C©u 67: Để hoà tan 5,1 gam oxit có dạng R2O3 cần dùng 43,8 gam dung dịch HCl 25%. Công thức oxit đem dùng là: A. Al2O3 B. Ga2O3 C. Fe2O3 D. Cr2O3 C©u 68: Chọn hiện tượng đúng khi cho hỗn hợp bột sắt và bột nhôm vào dung dịch KOH dư. A. Một phần chất bột bị tan, có bột khí không màu thoát ra. B. Cả 2 kim loại đều không bị hòa tan. C. Cả 2 kim loại đều bị hòa tan và có khí không màu thoát ra. D. Có khí không màu thoát ra. C©u 69: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch Na2CO3, cốc 2 đựng dung dịch HCl. Đặt lên đĩa cân B các quả cân sao cho thăng bằng. Đổ cốc 1 sang cốc 2. Hỏi đĩa cân ở trạng thái nào: A. Vẫn thăng bằng. B. Lệch về phía đĩa cân A (đĩa cân A nặng hơn). C. Lúc đầu lệch về một bên, sau dần trở lại thăng bằng. D. Lệch về phía đĩa cân B (đĩa cân B nặng hơn). C©u 70: Cho Benzen tác dụng với Brôm nguyên chất có bột Fe làm xúc tác thu được Brôm benzen. Cần phải dùng bao nhiêu gam Benzen nguyên chất để điều chế ra 18,84 gam Brôm benzen biết rằng H = 60% A. 16,7g B. 17,6 g C. 15,6 g D. 16,5 g C©u 71: Đốt cháy một kim loại M thu được một oxit X. Trong oxit X kim loại M chiếm khối lượng là 52,94%. Kim loại M và công thức ô xit X là: A. Fe và Fe2O3 B. Zn và ZnO C. Mg và MgO D. Al và Al2O3 C©u 72: Khi cô cạn 60 gam một dung dịch thì thu được 1,2 gam muối khan. Nồng độ phần trăm của dung dịch ban đầu là: A. 0,5% B. 1,5% C. 1% D. 2% C©u 73: Khi phân tích một muối chứa 17,1 % Ca; 26,5% P; 54,7% O và 1,7 % H về khối lượng. Công thức hóa học của muối là công thức nào sau đây: A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(HPO4)2 D. Ca(H2PO4)2 C©u 74: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,01M B. 0,05M C. 0,1M D. 1M C©u 75: Hỏi khi trộn hai chất nào sau đây lại với nhau sẽ thu được muối NaCl? A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2 B. Dung dịch CuCl2 và dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch KCl và dung dịch Na2CO3 D. Cả A và B đều đúng C©u 76: Cho 11,2 g Canxi oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 44.4 g B. 11.1 g C. 22.2 g D. 33.6 g C©u 77: Đất nông nghiệp ở miền Trung –Quãng Ngãi, cứ mỗi hécta cần 45 kg nitơ. Như vậy để cung cấp đủ lượng Nitơ ở trên cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân Urê – (NH2)2CO: A. 96,43 Kg B. 98,43 Kg C. 86,43 kg D. 80,43 Kg C©u 78: Cho các oxit :CaO, CuO, Fe2O3, Al2O3, SO3,P2O5 . Những chất tác dụng với dd NaOH A. SO3,P2O5,Al2O3 B. CuO,Fe2O3,Al2O3 C. CaO,SO3,Al2O3 D. CaO,CuO,Fe2O3 C©u 79: Khi đốt nến (làm bằng pana fin) các quá trình xảy ra bao gồm: Nến chảy lỏng thấm vào bấc sau đó nến lỏng bay hơi .Hơi nến cháy trong không khi tạo ra khí cacbon đi ôxit và nước A. Tất cả quá trình trên đều là hiện tượng vật lý B. Tất cả quá trình trên đều là hiện tượng hóa học C. Quá trình thứ ba là hiện tượng hóa học D. Cả A và B đều đúng C©u 80: Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 vào nước để tạo thành dung dịch có nồng độ 26,5%. Khối lượng nước cần dùng là: A. 27,4 gam B. 25 gam C. 30 gam D. 29,4 gam ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYÖN KR¤NG BUK PHßNG GI¸O DôC Vµ §µO T¹O --------------- Kú KH¶O S¸T CHÊT Lîng gi¸o viªn thcs M«n hãa (Thêi gian lµm bµi: 120 phót) §Ò sè: 305 C©u 1: Cho 11,2 g Canxi oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 33.6 g B. 11.1 g C. 44.4 g D. 22.2 g C©u 2: Khi đốt nến (làm bằng pana fin) các quá trình xảy ra bao gồm: Nến chảy lỏng thấm vào bấc sau đó nến lỏng bay hơi .Hơi nến cháy trong không khi tạo ra khí cacbon đi ôxit và nước A. Tất cả quá trình trên đều là hiện tượng vật lý B. Tất cả quá trình trên đều là hiện tượng hóa học C. Quá trình thứ ba là hiện tượng hóa học D. Cả A và B đều đúng C©u 3: Tính chất nào sau đây là sai? A. Kim loại hoạt động mạnh có thể đẩy kim loại hoạt động yếu ra khỏi dung dịch muối của nó. B. Nhiều kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo ra muối. C. Tất cả các kim loại phản ứng với oxi tạo ra oxit bazơ. D. Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và khí hidro. C©u 4: Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch NaCl 1M rồi để lắng. Hiện tượng quan sát được là: A. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch không màu B. Tạo kết tủa không màu và dung dịch màu nâu đỏ C. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch màu hồng D. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch màu xanh C©u 5: Người ta dùng muối đồng ngậm nước CuSO4.5 H2O để bón ruộng. Nếu bón 25 kg muối trên 1 ha đất . Biết rằng muối đó chứa 5 % tạp chất. Lượng Cu được đưa vào đất là bao nhiêu? A. 6 kg B. 5,9 kg C. 3,02 kg D. 6,08 kg C©u 6: Khi thủy phân chất béo (môi trường axit ) ta thu được: A. Glixêrol và các axit béo B. Glixêrol và axit vô cơ C. Glixêrol và axit béo D. Glixêrol và hỗn hợp muối của các axit béo C©u 7: Khi nhiệt phân một hiđrô xit co dạng R(OH)2,(R có hóa trị II không đổi ) thu được một oxit có phân tử khối là 81đvc.công thức của bazơ đem dùng là: A. Fe(OH)2 B. Mg(OH)2 C. Zn(OH)2 D. Cu(OH)2 C©u 8: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế được 500 gam dung dịch CuSO4 8%? A. 46,67 gam dung dịch CuSO4 và 23,33 gam CuSO4.5H2O B. 64,67 gam dung dịch CuSO4 và 3,333 gam CuSO4.5H2O C. 646,76 gam dung dịch CuSO4 4% và 43,33 gamCuSO4.5H2O D. 466,67gam dung dịch CuSO4 4% và 33,33 gam CuSO4.5H2O C©u 9: Khử 20 gam hỗn hợp gồm 60 % Fe2O3 và 40 % CuO về khối lượng bằng khí hiđro dư. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là: A. 12 g và 8g B. 8,2 g và 6,2 g C. 8,4 g và 6,4 g D. Tất cả đều sai C©u 10: Hòa tan 5,72 gam Na2CO3.10 H2O vào 44,28 ml nước. Nồng độ dung dịch Na2CO3 là: A. 4,48 % B. 2,12 % C. 6,36 % D. 4,24 % C©u 11: Oxit của một nguyên tố hóa trị V chứa 43,67 % nguyên tố đó. Công thức hóa học của oxit là: A. N2O5 B. P2O5 C. Cl2O5 D. R2O3 C©u 12: Protein, tinh bột, Xenlulôzơ, polietilen có đặc điểm chung là? A. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon B. Cùng là những este C. Cùng là polime D. Cùng là hiđrocacbon C©u 13: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu:HCl,KCl,H2SO4,K2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ: A. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 hoặc muối của Bari B. Dùng dung dịch Ba(OH)2 C. Dùng quỳ tím và dd Cu(NO3)2 D. Dùng dung dịch Ba(NO3)2 hoặc BaCl2 C©u 14: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây : Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với: A. Al, Fe, CuO, FeSO4 B. Al, CO2, FeSO4, H2SO4 C. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4 D. Al, Fe, CO2, H2SO4 C©u 15: Một kim loại có các tính chất sau: - Tác dụng được với oxi tạo thành oxit. - Không tác dụng được với axit nitric và axit sunfuric đặc nguội. - Tác dụng được với dung dịch muối đồng. - Tác dụng với dung dịch bazơ. Kim loại đó là kim loại nào? A. Đồng. B. Magie. C. Nhôm. D. Sắt. C©u 16: Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn: (1). Dung dịch natri clorua và dung dịch bạc nitrat (2). Dung dịch natri cacbonat và dung dịch kẽm sunfat (3). Dung dịch natri sunfat và dung dịch nhôm clorua (4). Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng (II) clorua (5). Dung dịch bari clorua và dung dịch kali sunfat A. (1), (2), (5) B. (2), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (3), (4), (5) C©u 17: Để khẳng định một chất lỏng là tinh khiết thi người ta dựa vào tính chất nào sau đây? A. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi B. Có nhiệt độ sôi nhất định C. Không màu, không mùi D. Có nhiệt độ sôi thay đổi C©u 18: Để có dung dịch NaOH 32%, khối lượng nước cần để hoà tan 40 gam NaOH là bao nhiêu (trong các giá trị sau)? A. 80 gam B. 85 gam C. 75 gam D. 70 gam C©u 19: Ngâm 1 lớp sắt được làm sạch vao dung dịch CuSO4 .Câu trả lời nào sau đây đúng: A. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần B. Có kim loại màu đỏ bám trên lá sắt C. Lá sắt bị tan 1 phần D. Kết hợp cả A,B,C C©u 20: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. B. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO,Al2O3 C. NaOH, Al, CuSO4, CuO. D. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3, CuSO4 C©u 21: Cho 50g dung dịch CH3COOH 12% tác dụng với 50g dung dịch NaOH 10%. Nồng độ dung dịch muối thu được sau phản ứng là: A. 8,2% B. 10,4% C. 12,3% D. 16,4% C©u 22: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Mg, Ag. Hãy nhận xét kết quả nào sau đây sai: A. Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng, HCl: Cu, Ag. B. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al C. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội: Al, Fe. D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên. C©u 23: Khi cô cạn 60 gam một dung dịch thì thu được 1,2 gam muối khan. Nồng độ phần trăm của dung dịch ban đầu là: A. 2% B. 1% C. 0,5% D. 1,5% C©u 24: Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 0,25 M B. 0,15 M C. 0,5 M D. 0,01 M C©u 25: Đất nông nghiệp ở miền Trung –Quãng Ngãi, cứ mỗi hécta cần 45 kg nitơ. Như vậy để cung cấp đủ lượng Nitơ ở trên cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân Urê – (NH2)2CO: A. 86,43 kg B. 80,43 Kg C. 98,43 Kg D. 96,43 Kg C©u 26: Cho các cặp chất sau đây: 1) H2SO4 và KHCO3; 2) K2CO3 và NaCl; 3) H2SO4 và MgCO3; 4) NaOH và HCl; 5) K2CO3 và Ba(OH)2; 6) Na2CO3 và CaCl2; 7) H2SO4 và NaNO3. Hãy cho biết trong những cặp chất trên, cặp nào tác dụng được với nhau: A. 2; 3; 4; 6; 7 B. 1; 2; 3; 4; 5 C. 1; 3; 4; 5; 6 D. 3; 4; 5; 6; 7. C©u 27: Cho các oxit :CaO, CuO, Fe2O3, Al2O3, SO3,P2O5 . Những chất tác dụng với dd NaOH A. SO3,P2O5,Al2O3 B. CaO,SO3,Al2O3 C. CuO,Fe2O3,Al2O3 D. CaO,CuO,Fe2O3 C©u 28: Để kết tủa hoàn toàn 10 ml dung dịch hỗn hợp MgSO4 0,1 M và ZnSO4 0,1 M, người ta dùng vừa đủ một lượng dung dịch NaOH 40 %. Khối lượng dung dịch NaOH cần lấy là: A. 0,6 g B. 0,4 g C. 0,2 g D. 0,8 g C©u 29: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe C©u 30: Đót cháy hoàn toàn 1,62 gam kim loại R có hóa trị (III).lấy toàn bộ sản phẩm tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M.tên của kim loại R là: A. Crom(Cr) B. sắt (Fe) C. vàng (Au) D. Nhôm(Al) C©u 31: Chất nào sau đây có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịc H2SO4 loãng? A. CH3-O-CH3 B. C2H5-OH C. CH3-COO-C2H5 D. C2H5-COOH C©u 32: Nung hỗn hợp gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hỗn hợp 2 oxit MgO và CaO và 33,6 lít khí CO2 ở đktc. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: A. 140g B. 139 g C. 142 g D. 141 g C©u 33: Cho lượng dư bột nhôm vào dung dịch (X) chứa CuSO4 và CuCl2 .Khi phản ứng kết thúc ,sản phẩm thu được gồm những chất nào sau đây: A. Cu,Al2(SO4)3 và AlCl3 B. Al2(SO4)3 và AlCl3 C. Cu và Al D. Cu,Aldư,Al2(SO4)3 và AlCl3 C©u 34: Cho 16 gam một oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí CO dư ở nhiệt độ cao thu được 11,2 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt đó là: A. Fe2O3 B. FeO và Fe3O4 C. FeO D. Fe3O4 C©u 35: Bạn Mai đem cô cạn 300 ml dung dịch ALCl3 0,4M. Khối lượng muối khan thu được là: A. 21 gam B. 16,02 gam C. 17,45 gam D. 15,4 gam C©u 36: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước được dung dịch (X). Nồng độ phần trăm của dung dịch (X) bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau) ? A. 30% B. 25% C. 40% D. 35% C©u 37: Độ tan của NaCl ở 900 C và 200c lần lượt là50 g và 36 g. Khối lượng tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 450 g dung dịch bão hòa ở 900 C xuống 200 C là: A. 43 g B. 42 g C. 41,5 g D. 50 g C©u 38: Trong số các chất sau đây ,đâu là hiện tượng hóa học: A. Thủy tinh nóng chảy được đổi thành chai lọ B. Nước đá tan thành nước lỏng C. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi D. Than cháy trong oxi tạo ra cacbon điôxit C©u 39: 1, X là phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro, trong hợp chất này H chiếm 17,65% khối lượng. X là nguyên tố nào sau đây: A. Cacbon B. Nitơ C. Phot pho D. Clo C©u 40: Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại. A. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. B. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag C. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na. D. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na. C©u 41: Nung hỗn hợp muối cacbonat của các kim loại hóa trị II tới khối lượng không đổi. Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 10 g kết tủa. Tổng số mol muối trong hỗn hợp là: A. 0,3 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol C©u 42: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là: HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ: A. Dùng muối bari B. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3. C. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 D. Dùng dung dịch Ba(OH)2 C©u 43: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (H2, CO2) Người ta dẫn hỗn hợp trên qua dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch K2SO4 C. Dung dịch KCl D. Dung dịch HCl C©u 44: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. B. BaSO4, CaCO3, CuSO4, CO2. C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 C©u 45: Nhằm xác định vị trí của những kim loại X, Y, Z, T trong dãy hoạt động hóa học, người ta thực hiện phản ứng của kim loại với dung dịch muối của kim loại khác, thu được những kết quả sau: + Thí nghiệm 1: Kim loại X đẩy kim loại Z ra khỏi muối. + Thí nghiệm 2: Kim loại Y đẩy kim loại Z ra khỏi muối. + Thí nghiệm 3: Kim loại X đẩy kim loại Y ra khỏi muối. + Thí nghiệm 4: Kim loại Z đẩy kim loại T ra khỏi muối. Nếu sắp xếp mức độ hoạt đông hóa học của các kim loại theo chiều giảm dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng A. X>Y>T>Z. B. X>Y>Z>T. C. Y>X>Z>T. D. Y>X>T>X. C©u 46: Để hoà tan 5,1 gam oxit có dạng R2O3 cần dùng 43,8 gam dung dịch HCl 25%. Công thức oxit đem dùng là: A. Ga2O3 B. Fe2O3 C. Al2O3 D. Cr2O3 C©u 47: Đốt cháy một kim loại M thu được một oxit X. Trong oxit X kim loại M chiếm khối lượng là 52,94%. Kim loại M và công thức ô xit X là: A. Mg và MgO B. Al và Al2O3 C. Fe và Fe2O3 D. Zn và ZnO C©u 48: Cho các công thức oxit sau :ZnO,Fe2O3,CuO,MgO,Al2O3 ,Dãy bazơ nào sau đây biểu diễn đúng công thức của các oxit trên: A. Zn(OH),Fe(OH)2,Cu(OH),Mg(OH),Al(OH)2 B. Zn(OH)2,Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 C. ZN(OH),Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 D. Zn(OH)2,Fe(OH)2,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 C©u 49: Độ tan của KCl ở 21 0C là 32 gam và 800 C là 170 gam. Khi đưa 528 gam dung dịch KCl bão hòa 210 C lên 800 C thì phải thêm bao nhiêu gam KCl? A. 552 g B. 600 g C. 350g D. 452 g C©u 50: Cho HCl dư tác dụng với hỗn hợp X gồm 10 gam MgCO3 và MgCl2 thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X là A. 84 % B. 32 % C. 42 % D. 16 % C©u 51: Cho 200ml dd HCl có nồng độ 3,5 M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3. Khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 8 g và 12 g B. 12g và 8 g C. 16 g và 4 g D. 4 g và 16 g C©u 52: Để phân biệt 3 dung dịch: FeCl 2, FeCl3, HCl đựng trong 3 ống nghiệm thì phải dùng thuốc thử nào sau đây? A. ZnCl2 B. K2SO4 C. NaOH D. Na2SO4 C©u 53: Khi phân tích một muối chứa 17,1 % Ca; 26,5% P; 54,7% O và 1,7 % H về khối lượng. Công thức hóa học của muối là công thức nào sau đây: A. Ca(HPO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 C©u 54: Hòa tan hoàn toàn 29.4 gam đồng (II) hiđrôxit bằng dung dịch axit sunfuric. Thể tích dung dịch H2SO4 1 M đã dùng là: A. 0.2 lít B. 500 ml C. 300 ml D. 0.5 lít C©u 55: Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 vào nước để tạo thành dung dịch có nồng độ 26,5%. Khối lượng nước cần dùng là: A. 25 gam B. 30 gam C. 29,4 gam D. 27,4 gam C©u 56: Hỏi khi trộn hai chất nào sau đây lại với nhau sẽ thu được muối NaCl? A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2 B. Dung dịch CuCl2 và dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch KCl và dung dịch Na2CO3 D. Cả A và B đều đúng C©u 57: Hòa tan hoàn toàn 12.8 gam kim loại đồng bằng axit sunfuric đặc nóng người ta thu được thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 11.21 lít B. 4.48 lít C. 8.961 lít D. 33.6 lít C©u 58: Để có một vụ mùa thu, một nguời nông dân ở vùng Duyên Hải miền Trung đi mua phân đạm bón cho lúa. Em hãy giúp bác nông dân đó chọn mua loại phân đạm nào có hàm lượng đạm cao nhất(trong các loại phân đạm sau) A. Amoni nitrat – NH4NO3 B. Canxi nitrat – Ca(NO3)2 C. Urê – CO(NH2)2 D. Amoni sunfat – (NH4)2SO4 C©u 59: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Chỉ dùng thêm một chất nào cho dưới đây để nhận biết: A. Quỳ tím B. Dung dịch BaCl2 C. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 D. Dung dịch AgNO3 C©u 60: Hòa tan hoàn toàn 29.4 gam đồng (II) hiđrôxit bằng dung dịch axit sunfuric. Khối lượng axit H2SO4 đã phản ứng là: A. 29.4 g B. 58.8 g C. 24 g D. 98 g C©u 61: Cho 20 lit hỗn hợp gồm 2 chất Mêtan và Etylen đi qua dung dịch Brôm dư. Sau phản ứng thấy có 40g Brôm mất đi. ( Br = 80, H=1, C = 12 ). Thành phần % về thể tích của Mêtan và Etylen trong hỗn hợp ban đầu là? A. 28% và 72% B. 72% và 28% C. 20% và 80% D. 80% và 20% C©u 62: Cho 11,2 g Canxi oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Số mol axit HCl đã phản ứng là : A. 0.6 mol B. 0.2 mol C. 0.4 mol D. 0.5 mol C©u 63: Cho các công thức oxit :Fe2O3,ZnO,CuO,Al2O3,BaO. Công thức hóa học của bazơ tương ứng của các oxit trên là dãy nào sau đây đúng: A. Fe(OH)3,Zn(OH)2, CuOH, Al(OH)2,BaOH B. Fe(OH)2,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3,Ba(OH)2 C. Fe(OH)3,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3,Ba(OH)2 D. Fe(OH)3,Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)2,Ba(OH)2 C©u 64: Khi sắt tác dụng với dung dịch HCL dư theo phản ứng: Fe + HCl  FeCl2 + H2. Nếu lấy 14 gam sắt đem phản ứng thì thể tích H2 (đktc) thu được bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ? A. 3,36 lit B. 2,4 lit C. 11,2 lit D. 5,6 lit C©u 65: Tính chất nào của chất mà có thể quan sát được trực tiếp mà không cần phải dụng đến dụng cụ hay thí ngiệm? A. Màu sắc B. Nhiệt độ sôi C. D. Khả năng hoà tan trong nước C©u 66: Cho 15ml dung dịch CH3COOH 0,1M tác dụng với 10ml dung dịch NaOH 0,1M. Dung dịch thu dược sau phản ứng tác dụng được với nhóm chất nào sau đây? A. MgCO3, NaOH, NaCl B. NaCl, Mg, KNO3 C. KOH, Mg, K2CO3 D. KOH, Cu, CaCO3 C©u 67: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và metan đi qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy có 1,12 lít một chất khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp là: A. 60% và 40% B. 55% và 45% C. Cùng là 50% D. Kết quả khác. C©u 68: Có những chất sau: Al(NO3)3; CuO; MgCO3; Ba(OH)2. Chất có thể tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng, tạo thành dung dịch có màu xanh lam là: A. Ba(OH)2 B. MgCO3 C. CuO D. Al(NO3)3 C©u 69: Dây dẫn điện có thể được làm từ chất nào sau đây: A. Nhôm B. cao su C. Đồng D. A và C đều đúng C©u 70: Độ tan của NaCl ở 100oC là 40 g. Ở nhiệt độ này, dung dịch bão hòa NaCl có nồng độ phần trăm là: A. 28,57% B. 25,5% C. 40% D. 30% C©u 71: Hai cốc đựng dung dịch HCl cùng nồng độ với khối lượng bằng nhau.Cho 10g bột nhôm vào cốc (1) và 10g bột sắt vào cốc (2). Lắc 2 cốc đến khi kim loại tan hết. So sánh khối lượng của 2 cốc sau phản ứng, kết quả là: A. Cốc (1) nặng hơn. B. Hai cốc bằng nhau. C. Không so sánh được. D. Cốc (2) nặng hơn. C©u 72: Cho 80 g dung dịch axit axêtic 6% tác dụng vừa đủ với rượu êtylic có H2SO4đặc làm xúc tác. Khối lượng Este thu được với hiệu suất phản ứng bằng 70% là? A. 4,948 g B. 4,928 g C. 4,938 g D. 4,958 g C©u 73: Cho các hợp chất của đồng: CuO, CuS, CuSO4, CuSO3. Bằng phương pháp suy luận, hãy cho biết hợp chất nào sau đây ngèo đồng nhất: A. CuSO3 B. CuS C. CuSO4 D. CuO C©u 74: Este nào sau đây có trong thành phần chất béo? A. (C17H35COO)3C3H5 B. CH3COOC2H5 C. C17H35COOC3H7 D. (CH3COO)3C3H5 C©u 75: Chọn hiện tượng đúng khi cho hỗn hợp bột sắt và bột nhôm vào dung dịch KOH dư. A. Một phần chất bột bị tan, có bột khí không màu thoát ra. B. Cả 2 kim loại đều không bị hòa tan. C. Có khí không màu thoát ra. D. Cả 2 kim loại đều bị hòa tan và có khí không màu thoát ra. C©u 76: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch Na2CO3, cốc 2 đựng dung dịch HCl. Đặt lên đĩa cân B các quả cân sao cho thăng bằng. Đổ cốc 1 sang cốc 2. Hỏi đĩa cân ở trạng thái nào: A. Lúc đầu lệch về một bên, sau dần trở lại thăng bằng. B. Lệch về phía đĩa cân B (đĩa cân B nặng hơn). C. Vẫn thăng bằng. D. Lệch về phía đĩa cân A (đĩa cân A nặng hơn). C©u 77: Cho 3 mẫu phân bón hóa học không nhãn là :phân Kali(KCl),phân đạm (NH4NO3) và phân supephotphat(phân lân) Ca(H2PO4)2.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các mẫu phân bón trên: A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch quỳ tím C. Dung dịch phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3 C©u 78: Rượu êtylic, Axit axêtic, glucozơ, protein có đặc điểm chung là? A. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon B. Cùng là những este. C. Cùng là polime D. Cùng là hiđrocacbon. C©u 79: Cho Benzen tác dụng với Brôm nguyên chất có bột Fe làm xúc tác thu được Brôm benzen. Cần phải dùng bao nhiêu gam Benzen nguyên chất để điều chế ra 18,84 gam Brôm benzen biết rằng H = 60% A. 16,5 g B. 15,6 g C. 17,6 g D. 16,7g C©u 80: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,05M B. 1M C. 0,01M D. 0,1M ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYÖN KR¤NG BUK PHßNG GI¸O DôC Vµ §µO T¹O --------------- Kú KH¶O S¸T CHÊT Lîng gi¸o viªn thcs M«n hãa (Thêi gian lµm bµi: 120 phót) §Ò sè: 306 C©u 1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe C©u 2: Nung hỗn hợp gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hỗn hợp 2 oxit MgO và CaO và 33,6 lít khí CO2 ở đktc. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: A. 140g B. 139 g C. 142 g D. 141 g C©u 3: Để kết tủa hoàn toàn 10 ml dung dịch hỗn hợp MgSO4 0,1 M và ZnSO4 0,1 M, người ta dùng vừa đủ một lượng dung dịch NaOH 40 %. Khối lượng dung dịch NaOH cần lấy là: A. 0,2 g B. 0,4 g C. 0,6 g D. 0,8 g C©u 4: Khi sắt tác dụng với dung dịch HCL dư theo phản ứng: Fe + HCl  FeCl2 + H2. Nếu lấy 14 gam sắt đem phản ứng thì thể tích H2 (đktc) thu được bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ? A. 3,36 lit B. 2,4 lit C. 11,2 lit D. 5,6 lit C©u 5: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế được 500 gam dung dịch CuSO4 8%? A. 646,76 gam dung dịch CuSO4 4% và 43,33 gamCuSO4.5H2O B. 466,67gam dung dịch CuSO4 4% và 33,33 gam CuSO4.5H2O C. 46,67 gam dung dịch CuSO4 và 23,33 gam CuSO4.5H2O D. 64,67 gam dung dịch CuSO4 và 3,333 gam CuSO4.5H2O C©u 6: Nung hỗn hợp muối cacbonat của các kim loại hóa trị II tới khối lượng không đổi. Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 10 g kết tủa. Tổng số mol muối trong hỗn hợp là: A. 0,3 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,1 mol C©u 7: Bạn Mai đem cô cạn 300 ml dung dịch ALCl3 0,4M. Khối lượng muối khan thu được là: A. 21 gam B. 16,02 gam C. 15,4 gam D. 17,45 gam C©u 8: Cho 16 gam một oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí CO dư ở nhiệt độ cao thu được 11,2 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt đó là: A. Fe2O3 B. FeO và Fe3O4 C. FeO D. Fe3O4 C©u 9: Cho 80 g dung dịch axit axêtic 6% tác dụng vừa đủ với rượu êtylic có H2SO4đặc làm xúc tác. Khối lượng Este thu được với hiệu suất phản ứng bằng 70% là? A. 4,958 g B. 4,928 g C. 4,938 g D. 4,948 g C©u 10: Dây dẫn điện có thể được làm từ chất nào sau đây: A. Nhôm B. cao su C. Đồng D. A và C đều đúng C©u 11: Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại. A. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. B. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na. C. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na. C©u 12: Protein, tinh bột, Xenlulôzơ, polietilen có đặc điểm chung là? A. Cùng là những este B. Cùng là polime C. Cùng là hiđrocacbon D. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon C©u 13: Oxit của một nguyên tố hóa trị V chứa 43,67 % nguyên tố đó. Công thức hóa học của oxit là: A. P2O5 B. N2O5 C. R2O3 D. Cl2O5 C©u 14: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây : Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với: A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4 B. Al, Fe, CuO, FeSO4 C. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4 D. Al, Fe, CO2, H2SO4 C©u 15: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. BaSO4, CaCO3, CuSO4, CO2. B. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. C. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 C©u 16: Để hoà tan 5,1 gam oxit có dạng R2O3 cần dùng 43,8 gam dung dịch HCl 25%. Công thức oxit đem dùng là: A. Cr2O3 B. Ga2O3 C. Al2O3 D. Fe2O3 C©u 17: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch Na2CO3, cốc 2 đựng dung dịch HCl. Đặt lên đĩa cân B các quả cân sao cho thăng bằng. Đổ cốc 1 sang cốc 2. Hỏi đĩa cân ở trạng thái nào: A. Lúc đầu lệch về một bên, sau dần trở lại thăng bằng. B. Vẫn thăng bằng. C. Lệch về phía đĩa cân B (đĩa cân B nặng hơn). D. Lệch về phía đĩa cân A (đĩa cân A nặng hơn). C©u 18: Rượu êtylic, Axit axêtic, glucozơ, protein có đặc điểm chung là? A. Cùng là những este. B. Cùng là hiđrocacbon. C. Cùng là polime D. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon C©u 19: Khi cô cạn 60 gam một dung dịch thì thu được 1,2 gam muối khan. Nồng độ phần trăm của dung dịch ban đầu là: A. 1,5% B. 2% C. 1% D. 0,5% C©u 20: Đất nông nghiệp ở miền Trung –Quãng Ngãi, cứ mỗi hécta cần 45 kg nitơ. Như vậy để cung cấp đủ lượng Nitơ ở trên cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân Urê – (NH2)2CO: A. 80,43 Kg B. 86,43 kg C. 96,43 Kg D. 98,43 Kg C©u 21: Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 0,25 M B. 0,5 M C. 0,15 M D. 0,01 M C©u 22: Để có một vụ mùa thu, một nguời nông dân ở vùng Duyên Hải miền Trung đi mua phân đạm bón cho lúa. Em hãy giúp bác nông dân đó chọn mua loại phân đạm nào có hàm lượng đạm cao nhất(trong các loại phân đạm sau) A. Canxi nitrat – Ca(NO3)2 B. Amoni sunfat – (NH4)2SO4 C. Amoni nitrat – NH4NO3 D. Urê – CO(NH2)2 C©u 23: Người ta dùng muối đồng ngậm nước CuSO4.5 H2O để bón ruộng. Nếu bón 25 kg muối trên 1 ha đất . Biết rằng muối đó chứa 5 % tạp chất. Lượng Cu được đưa vào đất là bao nhiêu? A. 6,08 kg B. 3,02 kg C. 6 kg D. 5,9 kg C©u 24: Tính chất nào của chất mà có thể quan sát được trực tiếp mà không cần phải dụng đến dụng cụ hay thí ngiệm? A. Khối lượng riêng B. Khả năng hoà tan trong nước C. Nhiệt độ sôi D. Màu sắc C©u 25: Khử 20 gam hỗn hợp gồm 60 % Fe2O3 và 40 % CuO về khối lượng bằng khí hiđro dư. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là: A. 12 g và 8g B. 8,2 g và 6,2 g C. 8,4 g và 6,4 g D. Tất cả đều sai C©u 26: Tính chất nào sau đây là sai? A. Tất cả các kim loại phản ứng với oxi tạo ra oxit bazơ. B. Nhiều kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo ra muối. C. Kim loại hoạt động mạnh có thể đẩy kim loại hoạt động yếu ra khỏi dung dịch muối của nó. D. Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và khí hidro. C©u 27: Đót cháy hoàn toàn 1,62 gam kim loại R có hóa trị (III).lấy toàn bộ sản phẩm tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M.tên của kim loại R là: A. Nhôm(Al) B. Crom(Cr) C. vàng (Au) D. sắt (Fe) C©u 28: Khi nhiệt phân một hiđrô xit co dạng R(OH)2,(R có hóa trị II không đổi ) thu được một oxit có phân tử khối là 81đvc.công thức của bazơ đem dùng là: A. Cu(OH)2 B. Zn(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)2 C©u 29: Cho lượng dư bột nhôm vào dung dịch (X) chứa CuSO4 và CuCl2 .Khi phản ứng kết thúc ,sản phẩm thu được gồm những chất nào sau đây: A. Cu và Al B. Cu,Al2(SO4)3 và AlCl3 C. Cu,Aldư,Al2(SO4)3 và AlCl3 D. Al2(SO4)3 và AlCl3 C©u 30: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước được dung dịch (X). Nồng độ phần trăm của dung dịch (X) bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau) ? A. 25% B. 40% C. 30% D. 35% o C©u 31: Độ tan của NaCl ở 100 C là 40 g. Ở nhiệt độ này, dung dịch bão hòa NaCl có nồng độ phần trăm là: A. 25,5% B. 40% C. 30% D. 28,57% C©u 32: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và metan đi qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy có 1,12 lít một chất khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp là: A. 60% và 40% B. 55% và 45% C. Cùng là 50% D. Kết quả khác. C©u 33: Cho 15ml dung dịch CH3COOH 0,1M tác dụng với 10ml dung dịch NaOH 0,1M. Dung dịch thu dược sau phản ứng tác dụng được với nhóm chất nào sau đây? A. NaCl, Mg, KNO3 B. MgCO3, NaOH, NaCl C. KOH, Mg, K2CO3 D. KOH, Cu, CaCO3 C©u 34: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là: HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ: A. Dùng dung dịch Ba(OH)2 B. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3. C. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 D. Dùng muối bari C©u 35: Độ tan của NaCl ở 900 C và 200c lần lượt là50 g và 36 g. Khối lượng tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 450 g dung dịch bão hòa ở 900 C xuống 200 C là: A. 43 g B. 42 g C. 41,5 g D. 50 g C©u 36: Chọn hiện tượng đúng khi cho hỗn hợp bột sắt và bột nhôm vào dung dịch KOH dư. A. Một phần chất bột bị tan, có bột khí không màu thoát ra. B. Có khí không màu thoát ra. C. Cả 2 kim loại đều không bị hòa tan. D. Cả 2 kim loại đều bị hòa tan và có khí không màu thoát ra. C©u 37: Nhằm xác định vị trí của những kim loại X, Y, Z, T trong dãy hoạt động hóa học, người ta thực hiện phản ứng của kim loại với dung dịch muối của kim loại khác, thu được những kết quả sau: + Thí nghiệm 1: Kim loại X đẩy kim loại Z ra khỏi muối. + Thí nghiệm 2: Kim loại Y đẩy kim loại Z ra khỏi muối. + Thí nghiệm 3: Kim loại X đẩy kim loại Y ra khỏi muối. + Thí nghiệm 4: Kim loại Z đẩy kim loại T ra khỏi muối. Nếu sắp xếp mức độ hoạt đông hóa học của các kim loại theo chiều giảm dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng A. X>Y>T>Z. B. X>Y>Z>T. C. Y>X>Z>T. D. Y>X>T>X. C©u 38: Cho các hợp chất của đồng: CuO, CuS, CuSO4, CuSO3. Bằng phương pháp suy luận, hãy cho biết hợp chất nào sau đây ngèo đồng nhất: A. CuS B. CuO C. CuSO3 D. CuSO4 C©u 39: Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn: (1). Dung dịch natri clorua và dung dịch bạc nitrat (2). Dung dịch natri cacbonat và dung dịch kẽm sunfat (3). Dung dịch natri sunfat và dung dịch nhôm clorua (4). Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng (II) clorua (5). Dung dịch bari clorua và dung dịch kali sunfat A. (1), (2), (5) B. (3), (4), (5) C. (2), (4), (5) D. (1), (2), (3) C©u 40: Hai cốc đựng dung dịch HCl cùng nồng độ với khối lượng bằng nhau.Cho 10g bột nhôm vào cốc (1) và 10g bột sắt vào cốc (2). Lắc 2 cốc đến khi kim loại tan hết. So sánh khối lượng của 2 cốc sau phản ứng, kết quả là: A. Cốc (2) nặng hơn. B. Không so sánh được. C. Hai cốc bằng nhau. D. Cốc (1) nặng hơn. C©u 41: Ngâm 1 lớp sắt được làm sạch vao dung dịch CuSO4 .Câu trả lời nào sau đây đúng: A. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần B. Có kim loại màu đỏ bám trên lá sắt C. Lá sắt bị tan 1 phần D. Kết hợp cả A,B,C C©u 42: Để có dung dịch NaOH 32%, khối lượng nước cần để hoà tan 40 gam NaOH là bao nhiêu (trong các giá trị sau)? A. 80 gam B. 70 gam C. 75 gam D. 85 gam C©u 43: Để khẳng định một chất lỏng là tinh khiết thi người ta dựa vào tính chất nào sau đây? A. Không màu, không mùi B. Có nhiệt độ sôi nhất định C. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi D. Có nhiệt độ sôi thay đổi 0 0 C©u 44: Độ tan của KCl ở 21 C là 32 gam và 80 C là 170 gam. Khi đưa 528 gam dung dịch KCl bão hòa 210 C lên 800 C thì phải thêm bao nhiêu gam KCl? A. 350g B. 600 g C. 552 g D. 452 g C©u 45: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,1M B. 1M C. 0,05M D. 0,01M C©u 46: Hòa tan hoàn toàn 29.4 gam đồng (II) hiđrôxit bằng dung dịch axit sunfuric. Thể tích dung dịch H2SO4 1 M đã dùng là: A. 0.5 lít B. 0.2 lít C. 500 ml D. 300 ml C©u 47: Cho các công thức oxit sau :ZnO,Fe2O3,CuO,MgO,Al2O3 ,Dãy bazơ nào sau đây biểu diễn đúng công thức của các oxit trên: A. Zn(OH),Fe(OH)2,Cu(OH),Mg(OH),Al(OH)2 B. Zn(OH)2,Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 C. ZN(OH),Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 D. Zn(OH)2,Fe(OH)2,Cu(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3 C©u 48: Cho Benzen tác dụng với Brôm nguyên chất có bột Fe làm xúc tác thu được Brôm benzen. Cần phải dùng bao nhiêu gam Benzen nguyên chất để điều chế ra 18,84 gam Brôm benzen biết rằng H = 60% A. 16,5 g B. 15,6 g C. 17,6 g D. 16,7g C©u 49: Để phân biệt 3 dung dịch: FeCl 2, FeCl3, HCl đựng trong 3 ống nghiệm thì phải dùng thuốc thử nào sau đây? A. Na2SO4 B. ZnCl2 C. K2SO4 D. NaOH C©u 50: Cho 11,2 g Canxi oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 11.1 g B. 22.2 g C. 33.6 g D. 44.4 g C©u 51: Cho 50g dung dịch CH3COOH 12% tác dụng với 50g dung dịch NaOH 10%. Nồng...
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.