Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 4 - Trường TH Xuân Hương tỉnh Bắc Giang

doc
Số trang Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 4 - Trường TH Xuân Hương tỉnh Bắc Giang 68 Cỡ tệp Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 4 - Trường TH Xuân Hương tỉnh Bắc Giang 652 KB Lượt tải Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 4 - Trường TH Xuân Hương tỉnh Bắc Giang 11 Lượt đọc Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 4 - Trường TH Xuân Hương tỉnh Bắc Giang 363
Đánh giá Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 4 - Trường TH Xuân Hương tỉnh Bắc Giang
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

`TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 1 LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh:...................................................Lớp 4..... Trường TH……………… I.Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Với a = 15 thì giá trị của biểu thức a x 4 có giá trị là: A. 160 B. 600 C. 60 Câu 2: Cho các số: 23657; 13896; 987;799; 65433 Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A: 23657; 13896; 799; 65433; 987 B: 65433; 23657; 13896; 987;799; C: 23657; 65433; 799; 13896; 987 Câu 3: Nhóm từ nào viết sai chính tả? A: nao nao, lấp lánh, xinh xinh.. B: lao sao, lôn nao, gầy ghò. C: rạo rực, xì xầm, xao xác: II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong thành ngữ sau: Môi hở răng lạnh. Câu 2: Một vòi nước chảy trong 3 giờ được 216 lít nước. Hỏi trong năm giờ vòi nước chảy được bao nhiêu lít nước? …………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1(1 điểm) – C Câu 2 (1,5điểm) - B Câu 3 (1,5điểm) - B II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm. Câu 2: (4 điểm) Bài giải: Một giờ vòi nước chảy được số lít nước là: 216 : 3 = 72 (lít) Năm giờ vòi nước chảy được số lít nước là : 72 x 5 = 360 (lít) Đáp số: 360 lít 0,5 đ 1đ 0,5 đ 0,75 đ 0,25đ Hiệu trưởng duyệt TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC 2012 - 2013 TUẦN 2 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút ( không kể thời gian giao đề ) Học sinh:.........................................Lớp:.........Trường TH : .............................. I Phần trắc nghiệm :( 4 điểm ) - Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: cho biết chữ số 3 trong số 43 214 thuộc hàng nào? A . Hàng nghìn B. Hàng đơn vị C . Lớp nghìn Câu 2: Số gồm có năm nghìn và hai chục và bốn đơn vị A. 524 B . 5024 C. 504 Câu 3: Từ nào sau đây không thể hiện lòng nhân hậu? A. Lòng tốt B. nhân từ C. độc ác Câu 4: Từ nào sau đây thể hiện tinh thần đoàn kết? A. đồng lòng B. bao dung C. cưu mang II Phần tự luận : ( 6 điểm ) Câu 1 : Viết số, biết số đó gồm. a, 2 nghìn, 4 trăm 9 đơn vị b, 8 chục nghìn và 2 đơn vị c, 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5đơn vị d, 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị Câu 2 : Điền > , < , = ? 8888 ...... 9999 726 000........557625 723 211 ............ 723 211 432 256..............432 561 Câu 3 : Tìm từ và đặt câu b , Tìm 1 từ nói về tinh thần đoàn kết và đặt 1 câu với từ vừa tìm được: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm ) câu 1 : A ( 1 điểm ) câu 2 : B ( 1 điểm ) câu 3 : C ( 1 điểm ) câu 4 : C ( 1 điểm ) II. Phần tự luận : ( 6 điểm ) câu 1 : a) 2 409 ( 0,5 điểm ) b) 80 002 ( 0,5 điểm ) c) 500 735 ( 0,5 điểm ) d) 300 402 ( 0,5 điểm ) câu 2 : 8888 < 9999 723211 = 723 211 726 000 > 557625 432 256 < 432 561 - Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm câu 3 : ( 2điểm ) b, Tìm được từ đúng và đặt được câu với từ vừa tìm được ( mỗi ý 1 điểm ) Hiệu trưởng duyệt TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC: 2012-2013 TUẦN 3 -LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút ( không kể thời gian giao đề) Học sinh : .................................................Lớp : ............ Trường TH: ....................... I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 : Câu “Mẹ tôi là giáo viên” thuộc kiểu câu: A. Ai làm gì? B. Ai thế nào? C. Ai là gì? Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Giá trị của chữ số 5 trong số 350 000 000 là: A. 50 000 000 B. 50 000 5. 60 II. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm ) Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm, chiều rộng kém chiều dài là 5 cm.Tính chu vi hình chữ nhật đó. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ............................ Câu 2: Tìm 2 từ đơn, 2 từ phức và đặt câu với 1 trong 2 từ phức đó. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................... HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: 2 điểm Khoanh vào C Câu 2: 2 điểm Khoanh vào A II. Phần tự luận: Câu 1: 3 điểm Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 25 - 5= 20 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: ( 20 + 25 ) x 2= 90 (cm) Đáp số: 90 cm 0,5 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,25 điểm Câu 2: 3 điểm Tìm đúng mỗi từ được 0,5 điểm Đặt câu đúng được 1 điểm. Hiệu trưởng duyệt TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC: 2012 - 2013 TUẦN 4 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ………………………….Lớp: ….Trường TH……................. I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 36 x 3 + 117 là: A. 225 B. 235 C. 525 Câu 2: Dòng nào chỉ toàn từ ghép? A. bố mẹ, ông, con cái. B. xe đạp, xe máy , ô tô. C. ngọt, đắng, cay cay. Câu 3: Từ ngữ nào viết sai? A. lọ lem B. nung linh C. xinh xinh II. Phần tự luận Câu 1: Tìm X: a. X x 5 = 175 b. X : 4 = 124 ……………….. …………………. ……………….. ………………… ……………….. ………………… Câu 2: Bạn Tuấn, bạn Hải, bạn Hà, mỗi bạn có 53 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………..... Câu 3: a) Viết 2 từ láy …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………......... b) Đặt 1 câu với 1 từ vừa tìm ở phần a ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM TUẦN 4 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Câu 1: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ A Câu 2: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ B Câu 3: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ B II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi phần đúng được 1 điểm a. X = 35 b. X = 496 Câu 2: ( 2 điểm ) Bài giải Cả ba bạn có số viên bi là: 53 x 3 = 159 (viên bi) Đáp số: 159 viên bi ( 0,5 điểm ) ( 1 điểm ) ( 0,5 điểm ) Câu 3: ( 2 điểm ) Mỗi phần đúng được 1 điểm `TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 5 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh:...................................................Lớp 4..... Trường TH……………… I / Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Từ nào là từ láy trong các từ sau: A. lo lắng B. phố xá C. lanh nhạt Câu 2: Từ nào là danh từ trong các từ sau: D. tươi tốt A. lo lắng B. phố xá C. lanh nhạt D. tươi tốt Câu 2: Số trung bình cộng của 125 và 77 là: A. 201 B. 101 C. 102 D. 103 Câu 3: Số trung bình cộng của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có bốn chữ số là: A. 9999 B. 999 C. 5499 D. 5490 II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: a) Tìm 5 danh từ. b) Đặt một câu với một danh từ vừa tìm được? Câu 2: Lớp 3A trồng được 57 cây, lớp 3B trồng nhiều hơn lớp 3A là 6 cây . Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? HƯỚNG DẪN CHẤM TUẦN 5 I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 : (1điểm) Câu 2 : (1điểm) Câu 3 : (1 điểm) Câu 4 : (1điểm) Khoanh vào A Khoanh vào B Khoanh vào B Khoanh vào C II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Câu a) 2 điểm, tìm được mỗi từ được 0,4 điểm. Câu b) 1 điểm, đặt được đúng câu theo yêu cầu. Câu 2: (3 điểm) Bài giải: Lớp 3B trồng được số cây là: 57 + 6 = 63 (cây) Trung bình mỗi lớp trồng được số cây là: (57 + 63) : 2 = 60 (cây) Đáp số: 60 cây (0,25đ) (1đ) (0,25đ) (1,25đ) (0,25đ) Hiệu trưởng duyệt TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 6 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào các danh từ riêng viết sai: A Nguyễn Trung Trực B Vàm cỏ C Long An D Lê thị Minh Câu 2: Khoanh vào các từ chỉ hành động hoặc đức tính tốt A tự phụ B tự giác C tự chủ D tự cao Câu 3: Kết quả của phép cộng 184590 + 84895 là: A 489562 B 296485 C 269485 D 498652 Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số là: A 99989 B 89899 C 99899 D 98999 II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức a) 148911 + 6485 × 8 b) 181458 – ( 415 × 8 + 54815) .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... Câu 2: Viết tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em. Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng? Vì sao? ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (4điểm) Câu 1( 1 điểm): Khoanh vào B, D Câu 2( 1 điểm): Khoanh vào B, C Câu 3 ( 1 điểm): Khoanh vào C Câu 4 ( 1 điểm): Khoanh vào D II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1 ( 3 điểm): a) ( 1, 25 điểm) b) ( 1,75 điểm) Câu 2 ( 3 điểm):Biết viết tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp và trả lời được: Họ và tên người là danh từ riêng vì chỉ một người cụ thể nên phải viết hoa. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 7 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào từ ứng với nghĩa sau : “ Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp” A. Trí tuệ B. thông minh C. trung thực D. ý chí Câu 2: Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện thường gồm mấy phần? A 1 phần B 2 phần C 3 phần Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Nếu a = 25 185 và b = 5 thì giá trị của biểu thức a: b là: A 5730 B 503 C 5370 D 5037 Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 895 + 99 = 99 + ….. b) a + ( 15 + ….. ) = ( ….. + 15 ) + 6 = a + …… II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức a + b × c a) Với a = 7895; b = 4851; c = 7 ............................................................................................................................. b) Với a = 1524; b = 8; c = 4485 ............................................................................................................................. Câu 2: Viết đoạn văn từ 6 đến 7 câu kể lại phần đầu câu chuyện “ Vào nghề” ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (4điểm) Câu 1( 1 điểm): Khoanh vào D Câu 2( 1 điểm): Khoanh vào C Câu 3 ( 1 điểm): Khoanh vào B Câu 4 ( 1 điểm): Mỗi ý đúng được 0, 25 điểm. a) 895 b) 6 ; a; 21 II. Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1 ( 3 điểm): Mỗi bài đúng được 1,5 điểm Câu 2 ( 3 điểm): Giáo viên chấm về ý, câu văn, chính tả…. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 8 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào các tên người và tên nước viết sai quy tắc. A Lon - Don B Trung Quốc C Giooc – giơ Bút D Ma – lai – Xi - a Câu 2: Dấu ngoặc kép được dùng trong câu sau với mục đích gì? Người ta nói: “Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ” A Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật B Đánh dấu những từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt. Câu 3: Minh có 35 viên bi xanh và bi đỏ. Số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ là 15 viên. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi đỏ? A 50 viên B 20 viên C 10 viên D 25 viên Câu 4: Bố hơn con 22 tuổi. Sau đây 3 năm thì tổng số tuổi của bố con là 58 tuổi. Vậy hiện nay tuổi bố là: A 40 tuổi B 36 tuổi C 18 tuổi D 37 tuổi II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất 35 + 138 + 65 + 462 = .................................................................................... =..................................................................................... Câu 2: Viết đoạn văn từ 6 đến 7 câu kể lại ước mơ đẹp mà em đã được nghe được đọc. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (4điểm) Câu 1( 1 điểm): Khoanh vào A, D Câu 2( 1 điểm): Khoanh vào A Câu 3 ( 1 điểm): Khoanh vào C Câu 4 ( 1 điểm): Khoanh vào D II. Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1 ( 2 điểm): Câu 2 ( 4 điểm): Giáo viên chấm về ý, câu văn, chính tả…. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 9 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Từ nào sau đây viết sai chính tả? A. lo lắng B. lo nê C. im lặng D. ăn no A ước muốn B ước đoán C ước vọng D mơ màng Câu 2: Nhận xét điều ước của vua Mi – đát: A Quá tham lam B Quá ngu ngốc C Không phải có vàng là có tất cả D Tất cả các ý trên Câu 3: Hình bên có: A B a) ……. góc nhọn; ……..góc tù; và ………góc vuông. D C b) Các cặp cạnh song song với nhau là ……..và ……..; II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 60 m. Chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính chiều rộng của thửa ruộng? ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Câu 2: Viết đoạn văn từ 6 đến 7 giới thiệu về Yết Kiêu và khả năng đặc biệt của chàng trai yêu nước này. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (4điểm) Câu 1( 1 điểm): Khoanh vào B Câu 2( 1 điểm): Khoanh vào D Câu 3 ( 2 điểm): a) 3 góc nhọn; 2 góc tù và 3 góc vuông. b) AB và CD II. Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1 ( 3 điểm): Bài giải Tổng chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là : 60 : 2 = 30 ( m) Chiều rộng của thửa ruộng là : ( 30 – 18 ) : 2 = 6 (m) Đáp số : 6m. Câu 2 ( 3 điểm): Giáo viên chấm về ý, câu văn, chính tả…. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 10 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số “ Năm mươi triệu sáu trăm linh năm nghìn tám trăm hai mươi ba” viết là: A. 50 600 823 B. 50 605 823 C. 50 650 825 D. 5 605 823 Câu 2: Số trung bình cộng của các số 127, 145, 355 là: A. 627 B. 209 c. 29 D. 269 Câu 3: Từ nào là động từ? A. đẹp đẽ B. chạy C. mẹ D. chúng tôi Câu 4: Khoanh tròn vào từ ghép: A. xinh tươi B. xinh xắn C. xinh xinh D. xinh xẻo II/ Phần tự luận: Câu 1: Tìm hai số biết tổng của chúng là 20 và hiệu của chúng là 4. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2: Đặt câu với các từ sau: kinh nghiệm, đạo đức, làng xóm. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Hướng dẫn chấm: I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1 điểm):Khoanh vào B Câu 3: (1 điểm):Khoanh vào B II/ Phần tự luận: Câu 2:( 1 điểm): Khoanh vào B. Câu 4: (1 điểm): Khoanh vào A. Câu 1: ( 3 điểm): Bài giải: Số bé là: ( 20- 4 ) : 2 = 8 Số lớn là: 20 -8 = 12. Đáp số: Số lớn: 12, số bé: 8 Câu 2: Đặt mỗi câu đúng được 1 điểm HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 11 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1:Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8m2 5cm2 = ……. cm2 A. 85000 B. 805 C. 8005 D. 80005 Câu 2: Mỗi thùng hàng có 25 hộp, mỗi hộp có 6 cái cốc. hỏi 4 thùng như vậy có bao nhiêu cái cốc? A. 150 cái cốc B. 600 cái cốc C. 606 cái cốc Câu 3: Từ nào là tính từ? A. đẹp đẽ B. chạy C. mẹ D. chúng tôi Câu 4: Nhân vật Nguyễn Hiền, các em học trong bài tập đọc nào? a.Một nhà thơ chân chính b.Ông trạng thả diều c.Một người chính trực II/ Phần tự luận: Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ 73 x 5 x 2 b/ 25 x 49 x 4 .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Câu 2: Mỗi câu tục ngữ sau khuyên người ta điều gì? a/ Có công mài sắt, có ngày nên kim. b/ Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Hướng dẫn chấm: I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1 điểm):Khoanh vào D Câu 2:( 1 điểm): Khoanh vào B. Câu 3: (1 điểm):Khoanh vào A Câu 4: (1 điểm: Khoanh vào B. II/ Phần tự luận: Câu 1: ( 3 điểm): a/ 73 x 5 x 2 b/ 25 x 49 x 4 = 73 x (5 x 2) = ( 25 x 4) x 49 = 73 x 10 = 100 x 49 = 730 = 4900. Câu 2: Trả lời đúng mỗi câu được 1, 5 điểm. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 12 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Giá trị của biểu thức 24 x 6 + 24 x 4 là: A. 24 B. 240 C. 2400 D. 1000 Câu 2: Mỗi thùng hàng có 25 hộp, mỗi hộp có 6 cái cốc. hỏi 4 thùng như vậy có bao nhiêu cái cốc? A. 150 cái cốc B. 600 cái cốc C. 606 cái cốc Câu 3: Từ nào là tính từ? A. đẹp đẽ B. đạo đức C. cái đẹp D. cô gái Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ nghị lực” ? A.Làm việc liên tục, bền bỉ. B. Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn. C. Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ. D. Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc. II/ Phần tự luận: Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ 345 x 25 x 3 x4 b/ 176 x 52 + 48 x 176 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2/ Đặt câu với những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của đặc điểm sau : Đỏ, cao, vui. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Hướng dẫn chấm I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1 điểm):Khoanh vào B Câu 2:( 1 điểm): Khoanh vào B. Câu 3: (1 điểm):Khoanh vào A Câu 4: (1 điểm: Khoanh vào B. II/ Phần tự luận: Câu 1: ( 3 điểm): Làm đúng mỗi phần 1,5 điểm. Câu 2: Điền đúng mỗi từ tìm được sẽ được 0, 5 điểm ( 3 điểm ) Đo đỏ – rất đỏ – cao cao – cao quá – vui vẻ – vui quá. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 13 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Kết quả của phép nhân 423 x 356 A.150 588 B.150 584 C.15 588 D. 149 558 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một chiếc ô tô chở 268 túi gạo, mỗi túi gạo cân nặng 5kg và 1 tấn 20 kg khoai. Hỏi xe ô tô đã chở tất cả bao nhiêu kilogam gạo và khoai? A. 2540 kg B. 2320 kg C. 1460 kg D. 2360 kg Câu 3: Khi viết, cuối câu hỏi có gì? A. Dấu chấm than B. Dấu chấm. C. Dấu chấm hỏi Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ nghị lực” ? A.Làm việc liên tục, bền bỉ. B. Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn. C. Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ. D. Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc. II/ Phần tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a/ 345 x 253 b/ 176 x 152 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2: Mỗi câu tục ngữ sau khuyên người ta điều gì? a/ Hãy lo bền chí câu cua Dù ai câu chạch, câu rùa mặc ai! b/ Thất bại là mẹ thành công. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Hướng dẫn chấm I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1 điểm):Khoanh vào A Câu 2:( 1 điểm): Khoanh vào D. Câu 3: (1 điểm):Khoanh vào C Câu 4: (1 điểm: Khoanh vào B. II/ Phần tự luận: Câu 1: ( 3 điểm): Làm đúng mỗi phần 1,5 điểm. Câu 2: 3 điểm: Làm đúng mỗi phần 1,5 điểm. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 14 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1:(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Khi chia 10356 cho 6 được thương là ……….và số dư là: Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một chiếc ô tô chở 268 túi gạo, mỗi túi gạo cân nặng 5kg và 1 tấn 20 kg khoai. Hỏi xe ô tô đã chở tất cả bao nhiêu kilogam gạo và khoai? A. 2540 kg B. 2320 kg C. 1460 kg D. 2360 kg Câu 3: Từ nào chứa tiếng “chí” có nghĩa là rất, hết sức? A. chí công B. Quyết chí C. Ý chí D. Chí hướng Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ nghị lực” ? A.Làm việc liên tục, bền bỉ. B. Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn. C. Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ. D. Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc. II/ Phần tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a/ 345 x 253 b/ 176 x 152 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn 5-7 câu có sử dụng tính từ chỉ màu sắc. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Hướng dẫn chấm I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1 điểm): Thương là 1726 và số dư là 0. Câu 2:( 1 điểm): Khoanh vào D. Câu 3: (1 điểm):Khoanh vào A Câu 4: (1 điểm: Khoanh vào B. II/ Phần tự luận: Câu 1: ( 3 điểm): Làm đúng mỗi phần 1,5 điểm. Câu 2: 3 điểm. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 15 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: (1.5đ) Những từ nào là từ ghép phân loại? A. cỏ cây B. áo len C. tranh cãi D. ăn vụng E. đồi núi G. núi lửa Câu 2 ( 1đ) Giá trị của biểu thức 183 – 48 + 180 : 15 là: A.21 B. 147 C. 133 D. 157 Câu 3( 1.5đ): cho phép chia 24 800 : 80 = ? kết quả phép tính là: A. 30 B. 310 C. 3000 D.30 000 II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1( 1.5đ): Cho các từ: nhà, bay, cụ già, đạo đức, múa, toả, treo, nghĩ, cây xoan, bãi Xếp các từ trên thành hai nhóm từ: Danh từ Động từ ................................ ................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . ................................ ................................ . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . Câu 2( 1.5đ) : Điền tiếng bắt đầu bằng l hoăch n để điền vào từng chỗ trống phù hợp : a)……….tưởng b). …….trí c). ……….nịnh d). ……..lối e). …….đãng g). ……….vội Câu 3:( 3 đ) : Một hình vuông có chu vi là 60 m. Tính diện tích của hình vuông đó. Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: B, D, G Câu 2: B Câu 3: B II. Phần tự luận: Câu 1: Danh từ nhà, cụ già, đạo đức, bãi Động từ bay, múa toả, treo, nghĩ Câu 2: Điền tiếng bắt đầu bằng l hoăc n để điền vào từng chỗ trống phù hợp a)…lí…….tưởng b). …lí….trí c).…xu…….nịnh d). lạc……..lối e). lơ…….đãng g). …nóng…….vội Câu 3: Bài giải: Cạnh của hình vuông đó là: 60 : 4 = 15 ( m ) Diện tích của hình vuông đó Là: 15 x 15 = 225 ( m) Đáp số: 225 m HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 16 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1(1.5đ) Những từ nào là từ ghép tổng hợp? A. xe máy B. đường xá C. cây na D. xe cộ E. đường sắt G. cây cối Câu 2 ( 1đ) 15 giây + 20 giây = A. 25 B. 35 C. 45 D. 15 Câu 3( 1.5đ): cho phép nhân: 700 x 3896 = ? kết quả phép tính là: A. 272 720 B. 2 727 200 C. 27 720 D. 2 723 200 II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: Giá tiền một chiếc xe đạp là 325 000 đồng, giá tiền một chiếc cặp học sinh là 45 500 đồng. Hỏi một người mua 2 chiếc xe đạp và 3 chiếc cặp thì hết bao nhiêu tiền? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Câu 2 : Viết một đoạn văn ( 3-4 câu ) miêu tả đồ vật mà em yêu thích. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Câu 1:D,B,G Câu 2:B Câu 3:B II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1(3 điểm): Bài giải Mua hai chiếc xe đạp hết số tiền là: 325 000 x 2 = 650 000 ( đồng) Mua 3 chiếc cặp sách hết số tiền là: 45 500 x 3 = 136 500(đồng) Mua cả xe và cặp hết số tiền là: 650 000 + 136 500 = 786 000 (đồng) đáp số: 786 000 (đồng) Câu 2 (3 điểm): Viết được đoạn văn tả một đồ vật theo đúng yêu cầu của đề, bài viết trình bày rõ ràng, sạch sẽ. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 17 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1(1.5đ) Cho phép nhân: 510 542 x 3 = ? . Kết quả của phép tính là: A. 1 531 662 B. 1 531 626 C. 1 351 626 D. 1 531 Câu 2 ( 1.5đ) : Những từ nào viết sai chính tả? A. suất sứ B. xấu xí C. xinh sự D. sâu xa E. xinh xắn G. xấp sỉ Câu 3 ( 1đ) : Đọc mở bài sau và cho biết đó là cách mở bài nào? Vào đời vua Trần Nhân Tông, có một gia đình nghèo sinh được cậu con trai tên là Hiền. Chú bé rất ham thả diều. Lúc còn bé, chú đã biết làm lấy diều để chơi. A. Mở bài trực tiếp B. Mở bài gián tiếp II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1( 2đ): Hoàn thành các bài tập sau: 2 giờ 20 phút = ………….phút 1 năm thường = ……..ngày 1 thế kỉ = . . . . . .năm 10 2 phút = …………giây Câu 2( 4đ):Hãy viết một đoạn văn (5- 6 câu) tả đặc điểm bên trong chiếc cặp của em theo những gợi ý sau: Chiếc cặp có mấy ngăn? Vách ngăn được làm bằng gì? Trông như thế nào? Em đựng gì ở mỗi ngăn? ………………………………………………………………................................. ………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………................................ …………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………............... HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: B Câu 2: A; C; G Câu 3: G II. Phần tự luận: Câu 1 : 2 giờ 20 phút = 140 phút 1 năm thường = 365 ngày 1 thế kỉ = 10 năm 10 2 phút = 120 giây Câu 2.: Viết được đoạn văn theo yêu cầu. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 18 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1(1.5đ): Những từ ngữ nào nói về một người có ý chí? A. quyết chí C. vững chí E. nhụt chí B. nản chí D. bền chí G. chí lớ Câu 2 ( 1đ) : 1 tấn 15 kg = ? kg A. 115 kg B. 1015 kg C. 10015 kg Câu 3(1.5đ): Trong các câu sau, câu nào là câu hỏi? A. Anh hỏi cô bé sao lại khóc? B. Anh hỏi cô bé: “ Sao cháu lại khóc?” C. Anh nói với cô bé: “ Cháu khóc đi” II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1( 2đ): Đặt tính rồi tính: a) 45587 + 21706 c) 746215 - 41 102 b) 235 x 108 d) 2520 : 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 2( 2đ): Đặt câu: a) Có động từ chỉ hoạt động: ........................................................................................................................... b) Có động từ chỉ trạng thái: ............................................................................................................................ . Câu 3 ( 2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530 mét.Chiều rộng kém chiều dài 47 mét. Tính diện tích thửa ruộng đó? Bài giải .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: A; C; D Câu 2: B Câu 3: A II. Phần tự luận: Câu 1 : a) 67293 b) 25380 c) 742113 d) 210 Câu 2 : Đặt mỗi câu đúng cho 1 điểm. Câu 3 : Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 530 : 2 = 265 ( m ) Chiều rộng thửa ruộng là: ( 265 - 47 ) : 2 = 109 ( m ) Chiều dài thửa ruộng là: 265 - 109 = 156 ( m ) Diện tích thửa ruộng là: 156 x 109 = 17 004 ( m ) Đáp số: 17 004 ( m ) HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 19 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đăt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 km2 = ……………m 2 là: A. 6000 B. 60 000 C. 600 000 D. 6 000 000 Câu 2: Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? a/ 126 b/ 855 c/ 940 d/ 120 Câu 3: Chủ ngữ trong câu “ Trong rừng, chim chóc hót ríu rít.’’ là: A. trong rừng B. hót ríu rít C. Chim D. chim chóc Câu 4: Từ nào chứa tiếng “tài” có nghĩa là “ có khả năng cao hơn người bình thường”? A. tài sản B. tài lộc C. tài hoa D. tài trợ II/ Phần tự luận: Câu 1: Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 7cm. Tính diện tích của mảnh bìa đó. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2: Đặt 3 câu kể Ai làm gì? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Hướng dẫn chấm I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1 điểm): D Câu 2:( 1 điểm): D Câu 3: (1 điểm):Khoanh vào D Câu 4: (1 điểm): Khoanh vào C. II/ Phần tự luận: Câu 1: ( 3 điểm). Câu 2: 3 điểm: Đặt đúng 1 câu : 1 điểm. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 20 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: Đã tô màu vào ...... hình vuông. Câu 2: Khoanh vào những phân số bằng A. 3 5 4 B. 10 C. 2 5 ? 4 25 Câu 3: Chủ ngữ trong câu “ Trên boong tàu, các chiến sĩ quây quần ca hát.” là: A. trên boong tàu B. ca hát C. các chiến sĩ D. quây quần Câu 4: Từ nào chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe? A. săn chắc B. dẻo dai C. ăn uống điều độ D. hút thuốc. II/ Phần tự luận: Câu 1: Chia đều 9 lít nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2: Viết đoạn văn từ 5-7 câu giới thiệu về địa phương em. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Hướng dẫn chấm I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1 điểm): ½. Câu 2:( 1 điểm): B Câu 3: (1 điểm): Khoanh vào C Câu 4: (1 điểm): Khoanh vào C. II/ Phần tự luận: Câu 1: ( 3 điểm). Câu 2: 3 điểm: Đặt đúng 1 câu : 1 điểm HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 21 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: Trong các phân số A. 3 9 B. 3 10 3 3 11 6 , , , 9 10 33 9 11 C. 33 Câu 2: Khoanh vào những phân số bằng A. 3 5 4 B. 10 C. , phân số tối giản là: D. 2 5 6 9 ? 4 25 Câu 3: Câu nào là câu kể Ai thế nào? A. Trong rừng, chim chóc hót ríu rít. B. Cô giáo em rất hiền. C. Trường em là trường Tiểu học Xuân Hương 1. Câu 4: Gạch dưới vị ngữ của câu sau: “Thân cây rất sần sùi và cứng.” II/ Phần tự luận: Câu 1: Quy dồng mẫu số các phân số: a/ 3 4 3 và 5 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….b/ 3 9 và 5 7 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2: Thêm vị ngữ vào chỗ chấm để tạo thành câu kể Ai thế nào? A. Cảnh vật ............................................................................................................. B. Bông hoa này ..................................................................................................... C. Mẹ em ................................................................................................................ Hướng dẫn chấm I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1 điểm): B Câu 2:( 1 điểm): B Câu 3: (1 điểm):Khoanh vào B Câu 4: (1 điểm): rất sần sùi và cứng. II/ Phần tự luận: Câu 1: ( 3 điểm). Mối phần 1,5 điểm. Câu 2: 3 điểm: đúng 1 câu : 1 điểm. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 22 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a/ 3 9 > 3 7 b/ 4 5 < 3 8 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước phân số lớn nhất? A. 3 9 B. 3 7 4 C. 7 D. 5 4 Câu 3: Chủ ngữ trong câu “Hà Nội bát ngát cờ và hoa” là: A. Hà Nội B. bát ngát C. cờ D. Hoa Câu 4: Từ nào chỉ vẻ đẹp bên trong tâm hồn, tính cách của con người? A. tươi tỉnh B. dịu hiền C. lộng lẫy D. xinh xẻo II/ Phần tự luận: Câu 1: So sánh hai phân số: a/ 8 10 và 3 5 b/ 40 35 và 3 7 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2: Viết đoạn văn từ 4-5 câu có sử dụng câu kể Ai thế nào? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Hướng dẫn chấm I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1 điểm): a, S b/ S Câu 2:( 1 điểm): D Câu 3: (1 điểm):Khoanh vào A Câu 4: (1 điểm): Khoanh vào B. II/ Phần tự luận: Câu 1: ( 3 điểm). Mỗi phần 1,5 đ Câu 2: 3 điểm. HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 23 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước phân số lớn nhất? A. 3 9 B. 3 7 4 C. 7 D. 5 4 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a/ 3 9 + 1 9 > 4 9 b/ 4 5 > 3 8 Câu 3: Tác dụng của dấu gạch ngang là: A. Kết thúc một câu. B. Đánh dấu phần chú thích hoặc đánh dấu các câu đối thoại. C. Thể hiện cảm xúc. Câu 4: Câu “ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” nghĩa là: A. Khuyên người ta cần giữ vững mục tiêu đã chọn. B. Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài. C. Hình thức thường thống nhất với nội dung. II/ Phần tự luận: Câu 1: Tính: a/ 3 5 + 3 9 b/ 43 9 + 11 9 c/ 3 7 + 12 5 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2: Viết một đoạn văn 4-5 câu nói về một cái cây mà em biết có sử dụng câu kể Ai thế nào? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Hướng dẫn chấm I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1 điểm): D Câu 2: ( 1 điểm): a/S b/ Đ Câu 3: (1 điểm): Khoanh vào B Câu 4: (1 điểm): Khoanh vào B. II/ Phần tự luận: Câu 1: ( 3 điểm). Câu 2: 3 điểm: HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 24 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) * Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính: 6 + A. 8 5 B. Câu 2: Phép tính A. 17 15 13 10 - 4 5 2 5 là: 13 5 C. 32 5 D. 8 11 C. 5 10 D. 1 3 có kết quả là: B. 13 15 Câu 3: Những từ nào sau đây viết sai chính tả ? A. cần cù B. tỉnh mịch C. nô nức D. lao sao Câu 4: Vị ngữ trong câu “ Rừng xanh là lá phổi thứ hai của con người” là: A. là lá phổi thứ hai của con người B. là lá phổi thứ hai C. lá phổi thứ hai của con người II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: Tìm x? a) x - 4 9 5 27 = b) 2 5 +x= 7 6 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 2: Tính? a) 5 9 + 6 7 ? b) 8 7 - 4 14 ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ . Câu 3 : Em hãy viết đoạn văn ngắn kể về bạn em, trong đó có sử dụng kiểu câu kể Ai là gì? .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1( 1 điểm): Khoanh vào C Câu 2(1 điểm) : Khoanh vào D Câu 3 ( 1 điểm) : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Khoanh vào B, D Câu 4( 1 điểm): Khoanh vào A II. Phần tự luận: Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu làm đúng được 1 điểm a) x x x 4 9 5 27 5 = 27 17 = 27 = 2 5 b) + 4 9 +x= x= x= 7 6 7 2 6 5 23 30 Câu 2 ( 2 điểm): Mỗi ý đúng được 1 điểm a) = = 5 9 35 63 89 63 + + 6 ? 7 54 63 b) = = 8 7 16 14 12 14 4 14 4 - 14 6 = 7 - Câu 3 ( 2 điểm) : Chấm về câu văn, chính tả, … HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 25 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. 5 7 x 4 7 = 9 4 B. 8 5 x 10 11 16 = 11 * Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 2: Bạn Hoa có 450 viên bi, số bi của bạn Dũng bằng 5 9 số bi của bạn Hoa. Bạn Dũng có số bi là: A. 225 viên B. 55 viên C. 25 viên D. 250 viên Câu 3: Từ nào sau đây cùng nghĩa với từ dũng cảm? A. can đảm B. đoàn kết C. gan dạ D. thông minh Câu 4: Chủ ngữ trong câu “ Trái đất bao la là ngôi nhà chung của chúng ta” là: A. Trái đất B. Trái đất bao la C. Trái đất bao la là II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: Tìm x? a) x : 11 6 = 7 9 b) x : 13 5 = 10 3 +5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 2: Tính? a) 7 6 × 6 7 b) 7 × 4 14 c) 15 6 × 8 30 ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ . Câu 3 : Em hãy viết phần mở bài cho bài văn tả cây cho bóng mát trong sân trường em? .............................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 : ( 1đ) A. S B. Đ Câu 2(1 điểm) : Khoanh vào D Câu 3 ( 1 điểm) : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Khoanh vào A, C Câu 4( 1 điểm): Khoanh vào B II. Phần tự luận: Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu làm đúng được 1 điểm a) x : 11 6 7 9 7 11 × 9 6 77 54 = x= x= b) x : x: 13 5 13 5 = 10 3 = 25 3 x = 25 3 x = 65 3 +5 × 13 5 Câu 2 ( 1,5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) = = 7 6 × 6 7 7 6 6 7 42 =1 42 4 14 7 4 14 28 =2 14 b) 7 × c) = = = = 15 8 × 6 30 15 8 6 30 8 8 = 6 2 12 = 2 3 Câu 3 ( 2,5 điểm) : Chấm về câu văn, chính tả, … HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 26 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) * Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 7 12 m2, chiều dài 3 8 m. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: A. 21 m 96 B. 21 12 m C. 1 12 11 6 là: m D. 14 9 m Câu 2: Dấu điền vào chỗ chấm trong 9× 7 12 ….. 32 12 + A. > B. < C. = Câu 3: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ dũng cảm? A. quả cảm B. kiên trung C. mềm mại D. nhát gan Câu 4: Chủ ngữ trong câu “ Ngày 20 tháng 11 hàng năm là ngày nhà giáo Việt Nam” là: A. Ngày 20 tháng 11 B. Ngày 20 tháng 11 hàng năm là C. Ngày 20 tháng 11 hàng năm II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn? Bài giải ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 2: Tìm hai thành ngữ nói về lòng dũng cảm .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1( 1 điểm): Khoanh vào D Câu 2(1 điểm) : Khoanh vào A Câu 3 ( 1 điểm) : Khoanh vào D Câu 4( 1 điểm): Khoanh vào C II. Phần tự luận: Câu 1 (3 điểm): Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 50 × 3 5 = 30 ( m ) Chu vi hình chữ nhật đã cho là: ( 50 + 30 ) × 2 = 160 (m) Diện tích hình chữ nhật đó là: 50 × 30 = 1500 (m2) Đáp số : 1500 m2 Câu 2 : (2 điểm) Tìm đúng mỗi câu 1 điểm Gan vàng dạ sắt Vào sinh ra tử HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 27 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) * Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 4m và 15m. Diện tích của hình thoi đó là: A. 40 B.50 Câu 2: Cho các phân số: A. 12 10 12 12 20 24 ; ; ; 10 15 25 25 12 B. 15 C. 30 phân số bằng với phân số C. Câu 3: Khoanh vào các từ viết sai chính tả? A. mum mĩm B. phập phồng Câu 4: Có mấy cách đặt câu khiến? A. Hai cách B. Ba cách II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: Tính giá trị biểu thức. a) 12 10 +6× 4 5 D. 70 20 25 4 5 là: D. C. mơn mỡn 24 25 D. lấp lánh C. Bốn cách 5 b) ( 6 - 3 8 )× 8 7 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 2: Chuyển câu sau đây thành câu khiến: Em làm bài .............................................................................................................................. Câu 3: Viết đoạn văn tả hình dáng một cây ăn quả trong vườn nhà em .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1( 1 điểm) C Câu 2(1 điểm) : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Khoanh vào B, C Câu 3 ( 1 điểm) : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Khoanh vào A, C Câu 4( 1 điểm): Khoanh vào C II. Phần tự luận: Câu 1 (2 điểm): a) 12 10 +6× = 12 10 + 24 5 = 12 10 + 48 10 4 5 5 3 8 b) ( 6 20 = ( 24 = 60 10 =6 = 11 24 × )× 9 24 8 7 8 7 )× 8 7 = 11 21 Câu 2: ( 1 điểm) : Em làm bài đi! Câu 3 : ( 3 điểm) Chấm về câu văn, chính tả, … HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 28 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) * Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: Một tổ có 15 học sinh nam và nữ, trong đó có 7 học sinh nữ. Tỉ số học sinh nam và học sinh nữ là: A. 8 7 B. Câu 2. Tỉ số của 15 và 13 là: 7 8 C. 7 15 D. 8 15 A. 8 15 B. 7 15 C. 15 13 Câu 3: Điền s/ x? a) sẵn … àng c) … uôi ngược b) ….um xuê d) … ửa chữa Câu 4: Câu “ Cây sồi như một chiếc ô khổng lồ treo lơ lửng giữa trời” thuộc kiểu câu gì? A. Câu Ai là gì? B. Câu Ai thế nào? C. Câu Ai làm gì? II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 160m, tỉ số hai đường chéo của chúng là 1 4 . Tính diện tích hình thoi? Bài giải ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 2: Viết đoạn văn tả lại hình dáng một con vật mà em yêu thích. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1( 1 điểm): Khoanh vào C Câu 2(1 điểm) : Khoanh vào C Câu 3 ( 1 điểm) : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm a) sẵn sàng c) xuôi ngược b) xum xuê d) sửa chữa Câu 4( 1 điểm): Khoanh vào B II. Phần tự luận: Câu 1 (3 điểm): Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 ( phần) Độ dài đường chéo thứ nhất là: 160 : 5 = 32 (m) Độ dài đường chéo thứ hai là: 32 × 4 = 128 (m) Diện tích hình thoi là: 32 × 128 : 2 = 2048 (m2) Đáp số : 2048 m2 Câu 2 : ( 3 điểm) Chấm về câu văn, chính tả, … HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG I ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 - 2013 TUẦN 29 LỚP 4 Môn: Toán và Tiếng Việt Thời gian làm bài 20 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . Trường TH: . . . . . . . . . . . . . . . I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: (1®) Kết quả của biểu thức: x + là: A. B. C. Câu 2: (1®) Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ du lịch ? A. Đi chơi ở công viên gần nhà. B. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. C. Đi làm việc xa nhà. Câu 3: (1®) giờ = ? phút Số điền vào dấu ? là số: A. 10 B. 20 C. 30 Câu 4: (1®) Từ nào viết đúng chính tả? A. chú ý B. trú mưa C. chung tâm D. trung kết E. chung kết G. quả tranh II. Phần tự luận( 6 điểm ) Câu 1( 3đ): Đặt câu khiến phù hợp với tình huống sau: A. Em muốn xin tiền mẹ để mua một quyển sách ................................................................................................................................. B. Em đi học về, nhưng nhà em chưa có ai về, em muốn ngồi nhờ bên nhà hàng xóm để chờ bố mẹ về. ................................................................ Câu 2: (3®) Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? Bài giải ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: A B B A, B, E II. Phần tự luận: Câu 1: Học sinh viết được mỗi câu cho 1,5điểm Câu 2: Bài giải Coi số tuổi của con năm nay là 2 phần thì số tuổi của bố là 9 phần như thế. Ta có hiệu số phần là: 9 - 2 = 7 ( phần ) Tuổi con là: 35 : 7 x 2 = 10 ( tuổi ) Đáp số : 10 tuổi ( Học sinh có thể làm cách khác ) TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG I ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 - 2013 TUẦN 30 LỚP 4 Môn: Toán và Tiếng Việt Thời gian làm bài 20 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . Trường TH: . . . . . . . . . . . . . . . I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: (1.5®) Từ nào viết đúng chính tả? A. ra vào B. gia vào C. gia đình D. tham ra E. da thịt G. dả da Câu 2: (1®) Trong các số: 605, 128, 370. Số chia hết cho cả 2 và 5là: A. 605 B. 128 C. 370 Câu 3(1,5đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, độ dài quãng đường AB là 1cm Vậy độ dài thật là: A.1000mm B.1000cm, C.1000dm, D.1000m. II. Phần tự luận( 6 điểm ) Câu 1: (2®) Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được: a) 92…chia hết cho 3 b) 25…chia hết cho cả 5 và 3 Câu 2: (2®) Tính bằng cách thuận tiện: a) 131 + 85 + 115 + 469 b) 215 x 86 + 215 x 14 ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ........................................................... ................................................................ ................................................................ ................................................................ Câu 3: (2®) Viết 2 câu nói về hoạt động của một con vật mà em yêu thích. ................................................................ ................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: A, C, E Câu 2: C Câu 3: B II. Phần tự luận: Câu 1: a) Các số có thể điền: 1, 4, 7 b) 5 Câu 2: a) 131 + 85 + 115 + 469 = ( 131 + 469 ) + ( 85 + 115 ) = 600 + 200 = 800 b) 215 x 86 + 215 x 14 = 215 x ( 86 + 14 ) = 215 x 100 = 21500 Câu 3: Học sinh viết được mỗi câu cho 1 điểm TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG I ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 - 2013 TUẦN 31 LỚP 4 Môn: Toán và Tiếng Việt Thời gian làm bài 20 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . Trường TH: . . . . . . . . . . . . . . . I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: (1®) Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy? A. nghỉ ngơi B. nghĩ ngợi C. ngó nghiêng D. ngông nghênh E. ngu ngốc G. ngộ ghĩnh Câu 2: (1.5®) Giá trị của biểu thức: 41 x 2 + 41 x 8 là: A. 410 B. 140 C. 401 Câu 3: (1.5®) Giá trị của biểu thức: m : n; với m = 952, n = 28 là: A. 32 B. 34 C. 36 II. Phần tự luận( 6 điểm ) Câu 1: (2®) Viết một câu có trạng ngữ trả lời cho câu hỏi khi nào? ................................................................ Câu 2: (1®) Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn vào câu sau: . . . . . . . . . . . . . . . , hoa đã nở. Câu 3: (3®) Một cửa hàng tuần đầu bán được 319m vải, tuần sau bán được 395m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: C, E Câu 2: A Câu 3: A II. Phần tự luận: Câu 1: Học sinh viết đúng theo yêu cầu của trạng ngữ, đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm. VD: Buối sáng, em đi học. Câu 2: Học sinh điền đúng trạng ngữ chỉ nơi chốn. VD: Trên cành cây, Câu 3: Bài giải Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số vải là: ( 319 + 395 ) : ( 7 x 2 ) = 51 ( m ) Đáp số : 51 mét vải ( Học sinh có thể làm cách khác ) TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG I ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 - 2013 TUẦN 32 - LỚP 4 Môn: Toán và Tiếng Việt Thời gian làm bài 20 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . Trường TH: . . . . . . . . . . . . . . . I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1 : Trong bài “Vương quốc vắng nụ cười”, nhà vua đã làm gì để mang lại nụ cười cho vương quốc của mình? A. Bắt mọi người thường xuyên tập cười. B. Cử một đại thần đi du học chuyên về môn cười. C. Tìm khắp thiên hạ người biết cười về dạy cho triều đình. Câu 2: (1.5®) Kết quả của biểu thức: là: A. B. C. Câu 3. Phân số A. 35 63 4 bằng phân số nào dưới đây ? 9 B. 36 81 C. 25 45 D. 63 112 II. Phần tự luận( 6 điểm ) Câu 1: (2®) Tính giá trị của biểu thức: x + x Câu 2: (2®) Chuyển kết bài mở rộng sau thành kết bài không mở rộng: Quả không ngoa khi người ta ví con trâu là đầu cơ nghiệp củ nhà nông. ................................................................ ................................................................ ................................................................ Câu 3: (2®) Một con cá cân nặng 1kg 700g, một bó rau cân nặng 300g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: B II. Phần tự luận: Câu 1: x + x = + = Câu 2: Con trâu luôn là bạn của nhà nông. Câu 3: Bài giải ( Đổi 1kg 700g = 1700g ) Cả cá và rau cân nặng là: 1700 + 300 = 2000 (g ) = 2kg Đáp số: 2 ki-lô-gam TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƯƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 33 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Câu tục ngữ nào sau đây nói về tinh thần lạc quan? A. Thất bại là mẹ thành công B. Con dại cái mang C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số đo nào dưới đây bằng 5 tấn? A.50 tạ B.50 yến C.50 kg D.500 kg Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8kg8g = ... g là: A.88 B.880 C.8800 D. 8008 Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của2 giờ20 phút = ... phút là: A. 130 B. 140 C. 150 D. 160 II) Phần tự luận (6 điểm) Câu 2: Tính: a) 2 4  3 7 =..................... =...................... b) 3 3 : 7 7 =............................ =............................ Câu 2: Hãy viết một đoạn văn tả một con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: (1đ): A Câu 2: (1đ): A Câu 3: (1đ): D Câu 4: (1đ): B II) Phần tự luận (6 điểm) Câu 1:(2đ) a) 2 4 2 4 8    3 7 3 7 21 (1đ) b) 3 3 3 7 21 :    1 7 7 7 3 21 (1đ) Câu 2: (4 điểm) Học sinh viết được đoạn văn theo yêu cầu của bài. Hiệu trưởng duyệt TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 34 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Từ nào sau đây viết sai chính tả? A. Cần mẫn C. Tĩnh lặng B. Chăm bẳm D. Nghĩ ngợi Câu 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trung bình cộng của hai số là 35. Số bé là 17, tìm số lớn. A.18 B.36 C.53 D.89 II) Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 48m, chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính diện tích của mảnh đất đó? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2: Viết tiếp bộ phận vị ngữ để hoàn thiện các câu sau: a) Với tinh thần dũng cảm phi thường, các chiến sĩ ............................................... ................................................................................................................................. b) Bằng nghị lực và quyết tâm lớn, bạn Hùng ........................................................ ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: (2đ): B Câu : 2 điểm : Khoanh vào ý : C II) Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: 4 điểm Bài giải Chiều dài và chiều rộng mảnh đất là 48 x 2 = 96(m) Chiều dài mảnh đất là (96 + 14) : 2 = 55(m) Chiều rộng mảnh đất là 55 – 14 = 41(m) Diện tích mảnh đất là 55 x 41 = 2255(m2) Đáp số: 2255 m2 Câu 2: (2đ): a) b) 1đ 1đ Hiệu trưởng duyệt TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 35 - LỚP 4 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ..............................................Lớp: .........Trường TH Xuân Hương 1 I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Chủ ngữ trong câu: “Sẻ già lao đến cứu con” là: A. Sẻ già B. Sẻ C. Sẻ già lao đến Câu 2: Thành ngữ nào sau đây nói về lòng dũng cảm: A. Gan vàng dạ sắt B. Chân lấm tay bùn Câu 3: Trong số 97 800, chữ số 7 có giá trị là: A.7000 B. 7 C.700 D.70 Câu 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4km 35m +…= 5km là: A.65m B.965m C.975m D.650m II) Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Hai xe ô tô chở được 7560kg gạo. Ô tô thứ nhất chở được ít hơn ô tô thứ hai 240kg gạo. Hỏi ô tô thứ hai chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 2: Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn tả con vật nuôi mà em thích (3-5 câu) ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1(1đ) A Câu 2(1đ) A Câu 3(1đ) A Câu 4(1đ) B II) Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Ô tô thứ nhất chở được số gạo là (7560 - 240) : 2 = 3660 (kg) Ô tô thứ hai chở được số gạo là 3660 + 240 = 3900 (kg) Đáp số: 3900 kg Câu 2: 3 điểm Học sinh viết được đoạn văn theo yêu cầu của bài. Hiệu trưởng duyệt
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.