Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 9 tỉnh Đăk Lăk môn Vật lý

doc
Số trang Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 9 tỉnh Đăk Lăk môn Vật lý 24 Cỡ tệp Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 9 tỉnh Đăk Lăk môn Vật lý 610 KB Lượt tải Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 9 tỉnh Đăk Lăk môn Vật lý 0 Lượt đọc Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 9 tỉnh Đăk Lăk môn Vật lý 4
Đánh giá Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 9 tỉnh Đăk Lăk môn Vật lý
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

UBND HUYỆN KRÔNG BÚK PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9 MÔN: VẬT LÝ (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 222 C©u 1: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi? A. Khối lượng và trọng lượng. B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng. C. Thể tích và nhiệt độ. D. Nhiệt năng. C©u 2: Công thức nào là công thức tính áp suất chất lỏng? A. p=d.h B. p=F/S C. S= v. t D. A = F.s C©u 3: Cho hai điện trở R1=15Ω, chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2=40Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A; Hiệu điện thế tối đa đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1và R2 mắc song song là: A. 40V B. 10V C. 30V D. 25V C©u 4: Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử A. Chuyển động hỗn độn không ngừng B. Lúc chuyển động, lúc đứng yên C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao C©u 5: Đun cùng một lượng nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đồng trong cùng điều kiện. Nước trong ấm nào mau sôi hơn? A. Ấm nhôm B. Ấm đồng C. Không so sánh được D. Cả hai cùng sôi một lượt C©u 6: Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên? A. Hai lưc cùng cường độ, cùng phương B. Hai lực cùng phương, ngược chiều C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ và cùng chiều. D. Hai lực cùng đặt lên vật đó, cùng phương, cùng cường độ và ngược chiều C©u 7: Con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200 N. Công suất của ngựa là: A. P = 1500 W. B. P = 1000W. C. P = 500 W. D. P = 250 W. C©u 8: Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp có thể tích: A. bằng 100 cm3 B. lớn hơn 100 cm3 C. nhỏ hơn 100 cm3 D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3 C©u 9: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay dãn D. Lực xuất hiện giữa dây cualoa với bánh xe truyền chuyển động C©u 10: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp suất lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả hai chân B. Người đứng co một chân C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống D. Người đó nằm xuống mặt sàn C©u 11: Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai? U I UIU .R §. A. §. B. §. C. U R I   D. §. RI C©u 12: Cọ xát thìa nhôm vào mặt bàn nhám. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Thìa nhôm đã thực hiện công làm tăng nhiệt năng của vật B. Thìa nhôm đã được truyền nhiệt C. Thìa nhôm đã nhận nhiệt lượng D. Thìa nhôm có nhiệt năng tăng lên C©u 13: Đơn vị của năng lượng là: A. J. B. N. C. N/m. D. m /N. C©u 14: Người lái đò ngồi trên thuyền trôi theo dòng nước. Trong các mô tả sau đây câu nào đúng? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền C©u 15: Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của nguyên tử, phân tử gây ra? A. Sự khuếch tán của giọt mực vào nước. B. Đường tự tan vào nước. C. Nước hoa lan tỏa trong phòng. D. Sự tạo thành gió. C©u 16: Trong mạch gồm các điện trở R1 = R2 =  R3 = 6§ mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là:  C. 9§ A. 0,5§ B. 2§ D. 18§ C©u 17: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,6A ,nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên 36V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu? A. I = 1,8A. B. I = 1,2A. C. I = 3,6A. D. Một kết quả khác. C©u 18: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. khối lượng của vật B. trọng lượng của vật C. cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật D. nhiệt độ của vật C©u 19: Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6§, R2  = 12§ mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là:  C. 9§ A. 4§ B. 6§ D. 18§ C©u 20: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 12V. Muốn dòng điện chạy qua nó tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu? A. 15V. B. 1,5V. C. 150V. D. Một đáp án khác. C©u 21: Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức: A. Dẫn nhiệt B. Đôí lưu C. Dẫn nhiệt và đối lưu D. Bức xạ nhiệt C©u 22: Trong đoạn mạch gồm các điện trở R1 =  3§, R2 = 9§ mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:  C. 16§ A. 9§ B. 12§ D. 14§ C©u 23: Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Có thể tăng, có thể giảm C©u 24: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật có cả động năng, thế năng? A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên. C. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. C©u 25: Nhiệt lượng của vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đúng. A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ C. Phụ thuộc vào nhiệt độ, bản chất cấu tạo nên vật D. Phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật C©u 26: Khi vật chìm trong chất lỏng thì lực đẩy acsimet tác dụng lên vật có cường độ bằng: A. Trọng lượng của phần vật chìm trong nước. B. Khối lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ. C. Bằng tích trọng lượng riêng của chất lỏng với phần thể tích chất lỏng bị vật chiếm chổ D. Một đáp án khác C©u 27: Nhiệt độ của vật không ảnh hưởng đến đại lượng nào sau đây? A. Thể tích của vật B. Vận tốc của vật C. Khoảng cách giữa các nguyên tử(phân tử) cạnh nhau cấu tạo nên vật D. Vận tốc trung bình của nguyên tử (phân tử) cạnh nhau cấu tạo nên vật C©u 28: Một bóng đèn khi sáng bình thường thì dòng điện qua nó là 0,2A và hiệu điện thế là 3,6V.Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là bao nhiêu?  C. R = 20§. A. R = 16§. B. R = 18§. D. R = 30§. C©u 29: Trong đoạn mạch gồm các điện trở R1 =  2§ và R2 = 4§ được mắc vào một mạng điện hiệu điện thế 12V, dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R1 là 2A; Hai điện trở đó mắc: A. song song B. nối tiếp C. mắc được cả hai cách. D. không mắc được cách nào. C©u 30: Phát biểu nào sau đây sai? A. nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các nguyên tử( phân tử) cấu tạo nên vật. B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn. C. Nhiệt năng của hai vật bằng nhau thì hai vật có cùng nhiệt độ. D. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi. ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BÚK PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9 MÔN: VẬT LÝ (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 444 C©u 1: Con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200 N. Công suất của ngựa là: A. P = 1500 W. B. P = 1000W. C. P = 500 W. D. P = 250 W. C©u 2: Một bóng đèn khi sáng bình thường thì dòng điện qua nó là 0,2A và hiệu điện thế là 3,6V.Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là bao nhiêu?  C. R = 20§. A. R = 16§. B. R = 18§. D. R = 30§. C©u 3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp suất lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả hai chân B. Người đứng co một chân C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống D. Người đó nằm xuống mặt sàn  3§, R2 = 9§ mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của C©u 4: Trong đoạn mạch gồm các điện trở R1 = đoạn mạch là:  C. 16§ A. 9§ B. 12§ D. 14§ C©u 5: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 12V. Muốn dòng điện chạy qua nó tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu? A. 15V. B. 1,5V. C. 150V. D. Một đáp án khác. C©u 6: Nhiệt độ của vật không ảnh hưởng đến đại lượng nào sau đây? A. Thể tích của vật B. Vận tốc của vật C. Khoảng cách giữa các nguyên tử(phân tử) cạnh nhau cấu tạo nên vật D. Vận tốc trung bình của nguyên tử (phân tử) cạnh nhau cấu tạo nên vật C©u 7: Người lái đò ngồi trên thuyền trôi theo dòng nước. Trong các mô tả sau đây câu nào đúng? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền C©u 8: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,6A ,nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên 36V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu? A. I = 1,8A. B. I = 1,2A. C. I = 3,6A. D. Một kết quả khác. C©u 9: Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai? U I UIU .R §. A. §. B. §. C. U R I  D. §. RI C©u 10: Đun cùng một lượng nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đồng trong cùng điều kiện. Nước trong ấm nào mau sôi hơn? A. Ấm nhôm B. Ấm đồng C. Không so sánh được D. Cả hai cùng sôi một lượt C©u 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các nguyên tử( phân tử) cấu tạo nên vật. B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn. C. Nhiệt năng của hai vật bằng nhau thì hai vật có cùng nhiệt độ. D. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi. C©u 12: Trong đoạn mạch gồm các điện trở R1 =  2§ và R2 = 4§ được mắc vào một mạng điện hiệu điện thế 12V, dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R1 là 2A; Hai điện trở đó mắc: A. song song B. nối tiếp C. mắc được cả hai cách. D. không mắc được cách nào. C©u 13: Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp có thể tích: A. bằng 100 cm3 B. lớn hơn 100 cm3 C. nhỏ hơn 100 cm3 D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3 C©u 14: Nhiệt lượng của vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đúng. A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ C. Phụ thuộc vào nhiệt độ, bản chất cấu tạo nên vật D. Phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật C©u 15: Công thức nào là công thức tính áp suất chất lỏng? A. p=d.h B. p=F/S C. S= v. t D. A = F.s C©u 16: Cọ xát thìa nhôm vào mặt bàn nhám. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Thìa nhôm đã thực hiện công làm tăng nhiệt năng của vật B. Thìa nhôm đã được truyền nhiệt C. Thìa nhôm đã nhận nhiệt lượng D. Thìa nhôm có nhiệt năng tăng lên C©u 17: Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6§, R2  = 12§ mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là:  C. 9§ A. 4§ B. 6§ D. 18§ C©u 18: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. khối lượng của vật B. trọng lượng của vật C. cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật D. nhiệt độ của vật C©u 19: Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử A. Chuyển động hỗn độn không ngừng B. Lúc chuyển động, lúc đứng yên C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao C©u 20: Trong mạch gồm các điện trở R1 = R2 =  R3 = 6§ mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là:  C. 9§ A. 0,5§ B. 2§ D. 18§ C©u 21: Cho hai điện trở R1=15Ω, chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2=40Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A; Hiệu điện thế tối đa đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1và R2 mắc song song là: A. 40V B. 10V C. 30V D. 25V C©u 22: Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức: A. Dẫn nhiệt B. Đôí lưu C. Dẫn nhiệt và đối lưu D. Bức xạ nhiệt C©u 23: Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Có thể tăng, có thể giảm C©u 24: Đơn vị của năng lượng là: A. J. B. N. C. N/m. D. m /N. C©u 25: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật có cả động năng, thế năng? A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên. C. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. C©u 26: Khi vật chìm trong chất lỏng thì lực đẩy acsimet tác dụng lên vật có cường độ bằng: A. Trọng lượng của phần vật chìm trong nước. B. Khối lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ. C. Bằng tích trọng lượng riêng của chất lỏng với phần thể tích chất lỏng bị vật chiếm chổ D. Một đáp án khác C©u 27: Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của nguyên tử, phân tử gây ra? A. Sự khuếch tán của giọt mực vào nước. B. Đường tự tan vào nước. C. Nước hoa lan tỏa trong phòng. D. Sự tạo thành gió. C©u 28: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay dãn D. Lực xuất hiện giữa dây cualoa với bánh xe truyền chuyển động C©u 29: Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên? A. Hai lưc cùng cường độ, cùng phương B. Hai lực cùng phương, ngược chiều C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ và cùng chiều. D. Hai lực cùng đặt lên vật đó, cùng phương, cùng cường độ và ngược chiều C©u 30: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi? A. Khối lượng và trọng lượng. B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng. C. Thể tích và nhiệt độ. D. Nhiệt năng. ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BÚK PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9 MÔN: VẬT LÝ (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 666 C©u 1: Cho hai điện trở R1=15Ω, chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2=40Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A; Hiệu điện thế tối đa đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1và R2 mắc song song là: A. 40V B. 10V C. 30V D. 25V C©u 2: Khi vật chìm trong chất lỏng thì lực đẩy acsimet tác dụng lên vật có cường độ bằng: A. Trọng lượng của phần vật chìm trong nước. B. Khối lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ. C. Bằng tích trọng lượng riêng của chất lỏng với phần thể tích chất lỏng bị vật chiếm chổ D. Một đáp án khác C©u 3: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật có cả động năng, thế năng? A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên. C. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. C©u 4: Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử A. Chuyển động hỗn độn không ngừng B. Lúc chuyển động, lúc đứng yên C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao C©u 5: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. khối lượng của vật B. trọng lượng của vật C. cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật D. nhiệt độ của vật C©u 6: Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức: A. Dẫn nhiệt B. Đôí lưu C. Dẫn nhiệt và đối lưu D. Bức xạ nhiệt C©u 7: Trong mạch gồm các điện trở R1 = R2 =  R3 = 6§ mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là:  C. 9§ A. 0,5§ B. 2§ D. 18§ C©u 8: Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của nguyên tử, phân tử gây ra? A. Sự khuếch tán của giọt mực vào nước. B. Đường tự tan vào nước. C. Nước hoa lan tỏa trong phòng. D. Sự tạo thành gió. C©u 9: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay dãn D. Lực xuất hiện giữa dây cualoa với bánh xe truyền chuyển động C©u 10: Trong đoạn mạch gồm các điện trở R1 =  3§, R2 = 9§ mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:  C. 16§ A. 9§ B. 12§ D. 14§ C©u 11: Cọ xát thìa nhôm vào mặt bàn nhám. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Thìa nhôm đã thực hiện công làm tăng nhiệt năng của vật B. Thìa nhôm đã được truyền nhiệt C. Thìa nhôm đã nhận nhiệt lượng D. Thìa nhôm có nhiệt năng tăng lên C©u 12: Trong đoạn mạch gồm các điện trở R1 =  2§ và R2 = 4§ được mắc vào một mạng điện hiệu điện thế 12V, dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R1 là 2A; Hai điện trở đó mắc: A. song song B. nối tiếp C. mắc được cả hai cách. D. không mắc được cách nào. C©u 13: Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên? A. Hai lưc cùng cường độ, cùng phương B. Hai lực cùng phương, ngược chiều C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ và cùng chiều. D. Hai lực cùng đặt lên vật đó, cùng phương, cùng cường độ và ngược chiều C©u 14: Nhiệt lượng của vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đúng. A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ C. Phụ thuộc vào nhiệt độ, bản chất cấu tạo nên vật D. Phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật C©u 15: Nhiệt độ của vật không ảnh hưởng đến đại lượng nào sau đây? A. Thể tích của vật B. Vận tốc của vật C. Khoảng cách giữa các nguyên tử(phân tử) cạnh nhau cấu tạo nên vật D. Vận tốc trung bình của nguyên tử (phân tử) cạnh nhau cấu tạo nên vật C©u 16: Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Có thể tăng, có thể giảm C©u 17: Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp có thể tích: A. bằng 100 cm3 B. lớn hơn 100 cm3 C. nhỏ hơn 100 cm3 D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3 C©u 18: Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6§, R2  = 12§ mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là:  C. 9§ A. 4§ B. 6§ D. 18§ C©u 19: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 12V. Muốn dòng điện chạy qua nó tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu? A. 15V. B. 1,5V. C. 150V. D. Một đáp án khác. C©u 20: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi? A. Khối lượng và trọng lượng. B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng. C. Thể tích và nhiệt độ. D. Nhiệt năng. C©u 21: Con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200 N. Công suất của ngựa là: A. P = 1500 W. B. P = 1000W. C. P = 500 W. D. P = 250 W. C©u 22: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,6A ,nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên 36V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu? A. I = 1,8A. B. I = 1,2A. C. I = 3,6A. D. Một kết quả khác. C©u 23: Một bóng đèn khi sáng bình thường thì dòng điện qua nó là 0,2A và hiệu điện thế là 3,6V.Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là bao nhiêu?  C. R = 20§. A. R = 16§. B. R = 18§. D. R = 30§. C©u 24: Phát biểu nào sau đây sai? A. nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các nguyên tử( phân tử) cấu tạo nên vật. B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn. C. Nhiệt năng của hai vật bằng nhau thì hai vật có cùng nhiệt độ. D. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi. C©u 25: Đơn vị của năng lượng là: A. J. B. N. C. N/m. D. m /N. C©u 26: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp suất lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả hai chân B. Người đứng co một chân C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống D. Người đó nằm xuống mặt sàn C©u 27: Đun cùng một lượng nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đồng trong cùng điều kiện. Nước trong ấm nào mau sôi hơn? A. Ấm nhôm B. Ấm đồng C. Không so sánh được D. Cả hai cùng sôi một lượt C©u 28: Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai? U I UIU .R §. A. §. B. §. C. U R I  D. §. RI C©u 29: Công thức nào là công thức tính áp suất chất lỏng? A. p=d.h B. p=F/S C. S= v. t D. A = F.s C©u 30: Người lái đò ngồi trên thuyền trôi theo dòng nước. Trong các mô tả sau đây câu nào đúng? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BÚK PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9 MÔN: VẬT LÝ (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 888 C©u 1: Trong đoạn mạch gồm các điện trở R1 = 2§  và R2 = 4§ được mắc vào một mạng điện hiệu điện thế 12V, dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R1 là 2A; Hai điện trở đó mắc: A. song song B. nối tiếp C. mắc được cả hai cách. D. không mắc được cách nào. C©u 2: Nhiệt độ của vật không ảnh hưởng đến đại lượng nào sau đây? A. Thể tích của vật B. Vận tốc của vật C. Khoảng cách giữa các nguyên tử(phân tử) cạnh nhau cấu tạo nên vật D. Vận tốc trung bình của nguyên tử (phân tử) cạnh nhau cấu tạo nên vật C©u 3: Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Có thể tăng, có thể giảm C©u 4: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật có cả động năng, thế năng? A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên. C. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. C©u 5: Đun cùng một lượng nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đồng trong cùng điều kiện. Nước trong ấm nào mau sôi hơn? A. Ấm nhôm B. Ấm đồng C. Không so sánh được D. Cả hai cùng sôi một lượt C©u 6: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay dãn D. Lực xuất hiện giữa dây cualoa với bánh xe truyền chuyển động C©u 7: Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử A. Chuyển động hỗn độn không ngừng B. Lúc chuyển động, lúc đứng yên C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao C©u 8: Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của nguyên tử, phân tử gây ra? A. Sự khuếch tán của giọt mực vào nước. B. Đường tự tan vào nước. C. Nước hoa lan tỏa trong phòng. D. Sự tạo thành gió. C©u 9: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi? A. Khối lượng và trọng lượng. B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng. C. Thể tích và nhiệt độ. D. Nhiệt năng. C©u 10: Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai? U I UIU .R §. A. §. B. §. C. U R I  D. §. RI C©u 11: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. khối lượng của vật B. trọng lượng của vật C. cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật D. nhiệt độ của vật C©u 12: Con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200 N. Công suất của ngựa là: A. P = 1500 W. B. P = 1000W. C. P = 500 W. D. P = 250 W. C©u 13: Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp có thể tích: A. bằng 100 cm3 B. lớn hơn 100 cm3 C. nhỏ hơn 100 cm3 D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3 C©u 14: Công thức nào là công thức tính áp suất chất lỏng? A. p=d.h B. p=F/S C. S= v. t D. A = F.s C©u 15: Trong đoạn mạch gồm các điện trở R1 =  3§, R2 = 9§ mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:  C. 16§ A. 9§ B. 12§ D. 14§ C©u 16: Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức: A. Dẫn nhiệt B. Đôí lưu C. Dẫn nhiệt và đối lưu D. Bức xạ nhiệt C©u 17: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,6A ,nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên 36V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu? A. I = 1,8A. B. I = 1,2A. C. I = 3,6A. D. Một kết quả khác. C©u 18: Người lái đò ngồi trên thuyền trôi theo dòng nước. Trong các mô tả sau đây câu nào đúng? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền C©u 19: Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên? A. Hai lưc cùng cường độ, cùng phương B. Hai lực cùng phương, ngược chiều C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ và cùng chiều. D. Hai lực cùng đặt lên vật đó, cùng phương, cùng cường độ và ngược chiều C©u 20: Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6§, R2  = 12§ mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là:  C. 9§ A. 4§ B. 6§ D. 18§ C©u 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các nguyên tử( phân tử) cấu tạo nên vật. B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn. C. Nhiệt năng của hai vật bằng nhau thì hai vật có cùng nhiệt độ. D. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi. C©u 22: Một bóng đèn khi sáng bình thường thì dòng điện qua nó là 0,2A và hiệu điện thế là 3,6V.Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là bao nhiêu?  C. R = 20§. A. R = 16§. B. R = 18§. D. R = 30§. C©u 23: Trong mạch gồm các điện trở R1 = R2 =  R3 = 6§ mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là:  C. 9§ A. 0,5§ B. 2§ D. 18§ C©u 24: Nhiệt lượng của vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đúng. A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ C. Phụ thuộc vào nhiệt độ, bản chất cấu tạo nên vật D. Phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật C©u 25: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp suất lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả hai chân B. Người đứng co một chân C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống D. Người đó nằm xuống mặt sàn C©u 26: Cho hai điện trở R1=15Ω, chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2=40Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A; Hiệu điện thế tối đa đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1và R2 mắc song song là: A. 40V B. 10V C. 30V D. 25V C©u 27: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 12V. Muốn dòng điện chạy qua nó tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu? A. 15V. B. 1,5V. C. 150V. D. Một đáp án khác. C©u 28: Đơn vị của năng lượng là: A. J. B. N. C. N/m. D. m /N. C©u 29: Khi vật chìm trong chất lỏng thì lực đẩy acsimet tác dụng lên vật có cường độ bằng: A. Trọng lượng của phần vật chìm trong nước. B. Khối lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ. C. Bằng tích trọng lượng riêng của chất lỏng với phần thể tích chất lỏng bị vật chiếm chổ D. Một đáp án khác C©u 30: Cọ xát thìa nhôm vào mặt bàn nhám. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Thìa nhôm đã thực hiện công làm tăng nhiệt năng của vật B. Thìa nhôm đã được truyền nhiệt C. Thìa nhôm đã nhận nhiệt lượng D. Thìa nhôm có nhiệt năng tăng lên ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BÚK PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9 MÔN: VẬT LÝ (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 111 C©u 1: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.  15§được mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế 12V. C©u 2: Ba điện trở R1 = 5§, R2 = 10§và R3 = Điện trở tương đương của đoạn mạch là :  C. 25§ A. 30§ B. 15§ D. 10§ C©u 3: Trong các công thức dưới đây công thức nào là công thức tính vận tốc A. S=vt B. § SC. t v=St v D. § St C©u 4: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào : A. trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật . B. trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ. C. trọng lượng riêng và thể tích của vật. D. trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ. C©u 5: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm  hai điện trở R1 = 4§và R2 = 12§mắc song song có giá trị nào dưới đây?  C. 0,33§ A. 16§ B. 48§ D. 3§ C©u 6: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền A. từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. C. từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. D. từ vật có nhiệt năng nhỏ hơn sang vật có nhiệt năng lớn hơn. C©u 7: Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 2A; điện trở của dây dẫn đó là:  C. 3§ A. 12§ B. 1/3§ D. 4§ C©u 8: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào thì vật vừa có thế năng vừa có động năng? A. Chỉ khi vật đang đi lên B. Chỉ khi vật đang đi xuống C. Chỉ khi vật lên đến điểm cao nhất D. Cả khi vật đang đi lên và đang đi xuống C©u 9: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào đúng? A. Đồng, nước, thủy ngân, không khí B. Đồng, thủy ngân, nước, không khí C. Thủy ngân, đồng, nước, không khí D. Không khí, nước, thủy ngân, đồng C©u 10: Càng lên cao áp suất khí quyển A. càng giảm. B. càng tăng. C. không thay đổi. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm. C©u 11: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe : A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải. C©u 12: Trường hợp nào sau đây không có cơ năng? A. Quả bóng đang bay. B. Lò xo bị kéo giãn. C. Bóng điện treo trên cao. D. Hòn đá nằm trên mặt đất. C©u 13: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào? A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí D. Ở cả chất lỏng, chất khí và chất rắn C©u 14: Cho hai điện trở, R1 = 15 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A; hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song là A. 40V. B. 10V. C. 30V. D. 25V. C©u 15: Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. vì mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng sau đó lạnh dần nên co lại. B. vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chổ buộc ra ngoài. D. vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. C©u 16: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp.Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là không đúng? A. RAB = R1 + R2. B. IAB = I1 = I2. C. U1/ U2 = R2 / R1. D. UAB = U1 + U2. C©u 17: Khoảng cách Trái Đất- Mặt Trời là 150 triệu km. Ánh sáng truyền trong chân không với vận tốc không đổi là 300 000km/s.Thời gian để ánh sáng truyền từ Mặt Trời tới Trái Đất là: A. 500s B. 300s C. 6 phút 20 giây D. 8 phút 2 giây C©u 18: Vật làm mốc phải là vật như thế nào? A. Vật đứng yên B. Vật chuyển động C. Vật gắn với mặt đất D. Vật bất kì C©u 19: Với một áp lực nhất định, nếu muốn tăng áp suất ta phải: A. tăng kích thước của vật. B. giảm diện tích mặt bị ép. C. tăng diện tích mặt bị ép. D. giảm kích thước của vật C©u 20: Trong những trường hợp nào sau đây, áp suất của một người tác dụng lên mặt sàn là nhỏ nhất: A. đứng thẳng hai chân. B. đứng co một chân lên. C. Nằm trên mặt sàn. D. Ngồi xuống mặt sàn. C©u 21: Một người dùng thang máy để lên tầng 5 của một siêu thị. Biết sàn của tầng 5 cách mặt đất 20m, trọng lượng của người là 600N và xem chuyển động thang máy là đều. Công của thang máy tác động vào người là: A. 12000 J. B. 40000 J. C. 0 J. D. 52000 J. C©u 22: Khi nâng tạ có trọng lượng 2500N lên cao 2m thì công nhỏ nhất mà lực sĩ sinh ra có giá trị nào? A. 50kJ B. 5kJ C. 2500J D. 500J C©u 23: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu của một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 6mA; muốn dòng điện chạy qua đây dẫn có cường độ giảm đi 4mA; thì hiệu điện thế là? A. 3V B. 8V C. 5V D. 4V C©u 24: Hiên tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra ? A. Quả bóng bàn bị bẹp bỏ vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài trời nắng bị nổ. C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng. D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên. C©u 25: Cơ năng gồm hai dạng là: A. thế năng và nhiệt năng. B. động năng và cơ năng. C. động năng và thế năng. D. cơ năng và nhiệt năng. C©u 26: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có cả động năng và thế năng? A. Một chiếc xe máy đang chuyển động trên đường. B. Một chiếc máy bay đang bay trên cao. C. Một quyển sách nằm yên trên bàn. D. Một lò xo bị nén trên mặt đất. C©u 27: Một công nhân khuân vác trong 2 giờ vác được 48 thùng hàng. Mỗi thùng hàng phải tốn một công là 15000 J. công suất của người công nhân là: A. 70 W. B. 80 W. C. 90 W. D. 100 W. C©u 28: Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở, người ta dùng: A. vôn kế mắc song song với điện trở đó. B. vôn kế mắc nối tiếp với điện trở đó. C. ampe kế mắc song song với điện trở đó. D. ampe kế mắc nối tiếp với điện trở đó. C©u 29: Trường hợp nào sau đây không phải lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giản. D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động. C©u 30: Một vật sẽ chuyển động thẳng đều nếu: A. lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. B. lực ma sát bằng lực đẩy. C. lực ma sát lớn hơn lực đẩy. D. lực ma sát bằng nửa lực đẩy. ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BÚK PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9 MÔN: VẬT LÝ (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 333 C©u 1: Trong những trường hợp nào sau đây, áp suất của một người tác dụng lên mặt sàn là nhỏ nhất: A. đứng thẳng hai chân. B. đứng co một chân lên. C. Nằm trên mặt sàn. D. Ngồi xuống mặt sàn. C©u 2: Càng lên cao áp suất khí quyển A. càng giảm. B. càng tăng. C. không thay đổi. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm. C©u 3: Trường hợp nào sau đây không có cơ năng? A. Quả bóng đang bay. B. Lò xo bị kéo giãn. C. Bóng điện treo trên cao. D. Hòn đá nằm trên mặt đất.  C©u 4: Ba điện trở R1 = 5§, R2 = 10§và R3 = 15§được mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế 12V. Điện trở tương đương của đoạn mạch là :  C. 25§ A. 30§ B. 15§ D. 10§ C©u 5: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào? A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí D. Ở cả chất lỏng, chất khí và chất rắn C©u 6: Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. vì mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng sau đó lạnh dần nên co lại. B. vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chổ buộc ra ngoài. D. vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. C©u 7: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào : A. trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật . B. trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ. C. trọng lượng riêng và thể tích của vật. D. trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ. C©u 8: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có cả động năng và thế năng? A. Một chiếc xe máy đang chuyển động trên đường. B. Một chiếc máy bay đang bay trên cao. C. Một quyển sách nằm yên trên bàn. D. Một lò xo bị nén trên mặt đất. C©u 9: Khoảng cách Trái Đất- Mặt Trời là 150 triệu km. Ánh sáng truyền trong chân không với vận tốc không đổi là 300 000km/s.Thời gian để ánh sáng truyền từ Mặt Trời tới Trái Đất là: A. 500s B. 300s C. 6 phút 20 giây D. 8 phút 2 giây C©u 10: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe : A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải. C©u 11: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào đúng? A. Đồng, nước, thủy ngân, không khí B. Đồng, thủy ngân, nước, không khí C. Thủy ngân, đồng, nước, không khí D. Không khí, nước, thủy ngân, đồng C©u 12: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp.Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là không đúng? A. RAB = R1 + R2. B. IAB = I1 = I2. C. U1/ U2 = R2 / R1. D. UAB = U1 + U2. C©u 13: Trong các công thức dưới đây công thức nào là công thức tính vận tốc A. S=vt B. § SC. t v=St v  D. § St C©u 14: Một người dùng thang máy để lên tầng 5 của một siêu thị. Biết sàn của tầng 5 cách mặt đất 20m, trọng lượng của người là 600N và xem chuyển động thang máy là đều. Công của thang máy tác động vào người là: A. 12000 J. B. 40000 J. C. 0 J. D. 52000 J. C©u 15: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền A. từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. C. từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. D. từ vật có nhiệt năng nhỏ hơn sang vật có nhiệt năng lớn hơn. C©u 16: Một công nhân khuân vác trong 2 giờ vác được 48 thùng hàng. Mỗi thùng hàng phải tốn một công là 15000 J. công suất của người công nhân là: A. 70 W. B. 80 W. C. 90 W. D. 100 W. C©u 17: Với một áp lực nhất định, nếu muốn tăng áp suất ta phải: A. tăng kích thước của vật. B. giảm diện tích mặt bị ép. C. tăng diện tích mặt bị ép. D. giảm kích thước của vật C©u 18: Vật làm mốc phải là vật như thế nào? A. Vật đứng yên B. Vật chuyển động C. Vật gắn với mặt đất D. Vật bất kì C©u 19: Cho hai điện trở, R1 = 15 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A; hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song là : A. 40V. B. 10V. C. 30V. D. 25V. C©u 20: Hiên tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra ? A. Quả bóng bàn bị bẹp bỏ vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài trời nắng bị nổ. C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng. D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên. C©u 21: Trường hợp nào sau đây không phải lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giản. D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động. C©u 22: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu của một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 6mA; muốn dòng điện chạy qua đây dẫn có cường độ giảm đi 4mA; thì hiệu điện thế là? A. 3V B. 8V C. 5V D. 4V C©u 23: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. C©u 24: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào thì vật vừa có thế năng vừa có động năng? A. Chỉ khi vật đang đi lên B. Chỉ khi vật đang đi xuống C. Chỉ khi vật lên đến điểm cao nhất D. Cả khi vật đang đi lên và đang đi xuống C©u 25: Một vật sẽ chuyển động thẳng đều nếu: A. lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. B. lực ma sát bằng lực đẩy. C. lực ma sát lớn hơn lực đẩy. D. lực ma sát bằng nửa lực đẩy. C©u 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 2A; điện trở của dây dẫn đó là:  C. 3§ A. 12§ B. 1/3§ D. 4§ C©u 27: Cơ năng gồm hai dạng là: A. thế năng và nhiệt năng. B. động năng và cơ năng. C. động năng và thế năng. D. cơ năng và nhiệt năng. C©u 28: Khi nâng tạ có trọng lượng 2500N lên cao 2m thì công nhỏ nhất mà lực sĩ sinh ra có giá trị nào? A. 50kJ B. 5kJ C. 2500J D. 500J C©u 29: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm  hai điện trở R1 = 4§và R2 = 12§mắc song song có giá trị nào dưới đây?  C. 0,33§ A. 16§ B. 48§ D. 3§ C©u 30: Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở, người ta dùng: A. vôn kế mắc song song với điện trở đó. B. vôn kế mắc nối tiếp với điện trở đó. C. ampe kế mắc song song với điện trở đó. D. ampe kế mắc nối tiếp với điện trở đó. ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BÚK PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9 MÔN: VẬT LÝ (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 555 C©u 1: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm  hai điện trở R1 = 4§và R2 = 12§mắc song song có giá trị nào dưới đây?  C. 0,33§ A. 16§ B. 48§ D. 3§ C©u 2: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào : A. trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật . B. trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ. C. trọng lượng riêng và thể tích của vật. D. trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ. C©u 3: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe : A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải. C©u 4: Khi nâng tạ có trọng lượng 2500N lên cao 2m thì công nhỏ nhất mà lực sĩ sinh ra có giá trị nào? A. 50kJ B. 5kJ C. 2500J D. 500J C©u 5: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có cả động năng và thế năng? A. Một chiếc xe máy đang chuyển động trên đường. B. Một chiếc máy bay đang bay trên cao. C. Một quyển sách nằm yên trên bàn. D. Một lò xo bị nén trên mặt đất. C©u 6: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. C©u 7: Vật làm mốc phải là vật như thế nào? A. Vật đứng yên B. Vật chuyển động C. Vật gắn với mặt đất D. Vật bất kì C©u 8: Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở, người ta dùng: A. vôn kế mắc song song với điện trở đó. B. vôn kế mắc nối tiếp với điện trở đó. C. ampe kế mắc song song với điện trở đó. D. ampe kế mắc nối tiếp với điện trở đó. C©u 9: Hiên tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra ? A. Quả bóng bàn bị bẹp bỏ vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài trời nắng bị nổ. C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng. D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên. C©u 10: Một công nhân khuân vác trong 2 giờ vác được 48 thùng hàng. Mỗi thùng hàng phải tốn một công là 15000 J. công suất của người công nhân là: A. 70 W. B. 80 W. C. 90 W. D. 100 W. C©u 11: Cho hai điện trở, R1 = 15 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A; hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song là : A. 40V. B. 10V. C. 30V. D. 25V. C©u 12: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp.Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là không đúng? A. RAB = R1 + R2. B. IAB = I1 = I2. C. U1/ U2 = R2 / R1. D. UAB = U1 + U2. C©u 13: Trường hợp nào sau đây không có cơ năng? A. Quả bóng đang bay. B. Lò xo bị kéo giãn. C. Bóng điện treo trên cao. D. Hòn đá nằm trên mặt đất. C©u 14: Trường hợp nào sau đây không phải lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giản. D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động. C©u 15: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào thì vật vừa có thế năng vừa có động năng? A. Chỉ khi vật đang đi lên B. Chỉ khi vật đang đi xuống C. Chỉ khi vật lên đến điểm cao nhất D. Cả khi vật đang đi lên và đang đi xuống C©u 16: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào đúng? A. Đồng, nước, thủy ngân, không khí B. Đồng, thủy ngân, nước, không khí C. Thủy ngân, đồng, nước, không khí D. Không khí, nước, thủy ngân, đồng C©u 17: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền A. từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. C. từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. D. từ vật có nhiệt năng nhỏ hơn sang vật có nhiệt năng lớn hơn. C©u 18: Khoảng cách Trái Đất- Mặt Trời là 150 triệu km. Ánh sáng truyền trong chân không với vận tốc không đổi là 300 000km/s.Thời gian để ánh sáng truyền từ Mặt Trời tới Trái Đất là: A. 500s B. 300s C. 6 phút 20 giây D. 8 phút 2 giây C©u 19: Với một áp lực nhất định, nếu muốn tăng áp suất ta phải: A. tăng kích thước của vật. B. giảm diện tích mặt bị ép. C. tăng diện tích mặt bị ép. D. giảm kích thước của vật  15§được mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế 12V. C©u 20: Ba điện trở R1 = 5§, R2 = 10§và R3 = Điện trở tương đương của đoạn mạch là :  C. 25§ A. 30§ B. 15§ D. 10§ C©u 21: Một vật sẽ chuyển động thẳng đều nếu: A. lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. B. lực ma sát bằng lực đẩy. C. lực ma sát lớn hơn lực đẩy. D. lực ma sát bằng nửa lực đẩy. C©u 22: Một người dùng thang máy để lên tầng 5 của một siêu thị. Biết sàn của tầng 5 cách mặt đất 20m, trọng lượng của người là 600N và xem chuyển động thang máy là đều. Công của thang máy tác động vào người là: A. 12000 J. B. 40000 J. C. 0 J. D. 52000 J. C©u 23: Trong các công thức dưới đây công thức nào là công thức tính vận tốc A. S=vt B. § SC. t v=St v D. § St C©u 24: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu của một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 6mA; muốn dòng điện chạy qua đây dẫn có cường độ giảm đi 4mA; thì hiệu điện thế là? A. 3V B. 8V C. 5V D. 4V C©u 25: Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. vì mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng sau đó lạnh dần nên co lại. B. vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chổ buộc ra ngoài. D. vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. C©u 26: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào? A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí D. Ở cả chất lỏng, chất khí và chất rắn C©u 27: Trong những trường hợp nào sau đây, áp suất của một người tác dụng lên mặt sàn là nhỏ nhất: A. đứng thẳng hai chân. B. đứng co một chân lên. C. Nằm trên mặt sàn. D. Ngồi xuống mặt sàn. C©u 28: Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 2A; điện trở của dây dẫn đó là:  C. 3§ A. 12§ B. 1/3§ D. 4§ C©u 29: Cơ năng gồm hai dạng là: A. thế năng và nhiệt năng. C. động năng và thế năng. C©u 30: Càng lên cao áp suất khí quyển A. càng giảm. B. càng tăng. B. động năng và cơ năng. D. cơ năng và nhiệt năng. C. không thay đổi. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm. ----------------- HÕt ----------------- UBND HUYỆN KRÔNG BÚK PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9 MÔN: VẬT LÝ (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 777 C©u 1: Hiên tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra ? A. Quả bóng bàn bị bẹp bỏ vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài trời nắng bị nổ. C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng. D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên. C©u 2: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe : A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải. C©u 3: Càng lên cao áp suất khí quyển A. càng giảm. B. càng tăng. C. không thay đổi. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm. C©u 4: Một người dùng thang máy để lên tầng 5 của một siêu thị. Biết sàn của tầng 5 cách mặt đất 20m, trọng lượng của người là 600N và xem chuyển động thang máy là đều. Công của thang máy tác động vào người là: A. 12000 J. B. 40000 J. C. 0 J. D. 52000 J. C©u 5: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu của một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 6mA; muốn dòng điện chạy qua đây dẫn có cường độ giảm đi 4mA; thì hiệu điện thế là? A. 3V B. 8V C. 5V D. 4V C©u 6: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền A. từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. C. từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. D. từ vật có nhiệt năng nhỏ hơn sang vật có nhiệt năng lớn hơn. C©u 7: Trong các công thức dưới đây công thức nào là công thức tính vận tốc A. S=vt B. § SC. t v=St v  D. § St C©u 8: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào thì vật vừa có thế năng vừa có động năng? A. Chỉ khi vật đang đi lên B. Chỉ khi vật đang đi xuống C. Chỉ khi vật lên đến điểm cao nhất D. Cả khi vật đang đi lên và đang đi xuống C©u 9: Một công nhân khuân vác trong 2 giờ vác được 48 thùng hàng. Mỗi thùng hàng phải tốn một công là 15000 J. công suất của người công nhân là: A. 70 W. B. 80 W. C. 90 W. D. 100 W. C©u 10: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có cả động năng và thế năng? A. Một chiếc xe máy đang chuyển động trên đường. B. Một chiếc máy bay đang bay trên cao. C. Một quyển sách nằm yên trên bàn. D. Một lò xo bị nén trên mặt đất. C©u 11: Với một áp lực nhất định, nếu muốn tăng áp suất ta phải: A. tăng kích thước của vật. B. giảm diện tích mặt bị ép. C. tăng diện tích mặt bị ép. D. giảm kích thước của vật C©u 12: Khoảng cách Trái Đất- Mặt Trời là 150 triệu km. Ánh sáng truyền trong chân không với vận tốc không đổi là 300 000km/s.Thời gian để ánh sáng truyền từ Mặt Trời tới Trái Đất là: A. 500s B. 300s C. 6 phút 20 giây D. 8 phút 2 giây C©u 13: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm  hai điện trở R1 = 4§và R2 = 12§mắc song song có giá trị nào dưới đây?  C. 0,33§ A. 16§ B. 48§ D. 3§ C©u 14: Khi nâng tạ có trọng lượng 2500N lên cao 2m thì công nhỏ nhất mà lực sĩ sinh ra có giá trị nào? A. 50kJ B. 5kJ C. 2500J D. 500J C©u 15: Trường hợp nào sau đây không phải lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giản. D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động. C©u 16: Cho hai điện trở, R1 = 15 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A; hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song là A. 40V. B. 10V. C. 30V. D. 25V. C©u 17: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào đúng? A. Đồng, nước, thủy ngân, không khí B. Đồng, thủy ngân, nước, không khí C. Thủy ngân, đồng, nước, không khí D. Không khí, nước, thủy ngân, đồng  15§được mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế 12V. C©u 18: Ba điện trở R1 = 5§, R2 = 10§và R3 = Điện trở tương đương của đoạn mạch là :  C. 25§ A. 30§ B. 15§ D. 10§ C©u 19: Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. vì mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng sau đó lạnh dần nên co lại. B. vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chổ buộc ra ngoài. D. vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. C©u 20: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. C©u 21: Một vật sẽ chuyển động thẳng đều nếu: A. lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. B. lực ma sát bằng lực đẩy. C. lực ma sát lớn hơn lực đẩy. D. lực ma sát bằng nửa lực đẩy. C©u 22: Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở, người ta dùng: A. vôn kế mắc song song với điện trở đó. B. vôn kế mắc nối tiếp với điện trở đó. C. ampe kế mắc song song với điện trở đó. D. ampe kế mắc nối tiếp với điện trở đó. C©u 23: Vật làm mốc phải là vật như thế nào? A. Vật đứng yên B. Vật chuyển động C. Vật gắn với mặt đất D. Vật bất kì C©u 24: Trong những trường hợp nào sau đây, áp suất của một người tác dụng lên mặt sàn là nhỏ nhất: A. đứng thẳng hai chân. B. đứng co một chân lên. C. Nằm trên mặt sàn. D. Ngồi xuống mặt sàn. C©u 25: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp.Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là không đúng? A. RAB = R1 + R2. B. IAB = I1 = I2. C. U1/ U2 = R2 / R1. D. UAB = U1 + U2. C©u 26: Trường hợp nào sau đây không có cơ năng? A. Quả bóng đang bay. B. Lò xo bị kéo giãn. C. Bóng điện treo trên cao. D. Hòn đá nằm trên mặt đất. C©u 27: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào? A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí D. Ở cả chất lỏng, chất khí và chất rắn C©u 28: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào : A. trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật . B. trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ. C. trọng lượng riêng và thể tích của vật. D. trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ. C©u 29: Cơ năng gồm hai dạng là: A. thế năng và nhiệt năng. B. động năng và cơ năng. C. động năng và thế năng. D. cơ năng và nhiệt năng. C©u 30: Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 2A; điện trở của dây dẫn đó là:  C. 3§ A. 12§ B. 1/3§ D. 4§ ----------------- HÕt -----------------
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.