Đề thi khảo sát học sinh giỏi lớp 1 môn Toán năm học 2013-2014 trường Tiểu học Duy Trung, Quảng Nam

pdf
Số trang Đề thi khảo sát học sinh giỏi lớp 1 môn Toán năm học 2013-2014 trường Tiểu học Duy Trung, Quảng Nam 3 Cỡ tệp Đề thi khảo sát học sinh giỏi lớp 1 môn Toán năm học 2013-2014 trường Tiểu học Duy Trung, Quảng Nam 128 KB Lượt tải Đề thi khảo sát học sinh giỏi lớp 1 môn Toán năm học 2013-2014 trường Tiểu học Duy Trung, Quảng Nam 2 Lượt đọc Đề thi khảo sát học sinh giỏi lớp 1 môn Toán năm học 2013-2014 trường Tiểu học Duy Trung, Quảng Nam 91
Đánh giá Đề thi khảo sát học sinh giỏi lớp 1 môn Toán năm học 2013-2014 trường Tiểu học Duy Trung, Quảng Nam
5 ( 22 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Trường Tiểu học Duy Trung Họ và tên:.................................... Lớp:............ SBD: .................. = 65 ; b) 35 + 43 < + 54 = 87 Số thứ tự: Số mật mã: Điểm: Câu 1: (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống a) 32 + G.thị ký KHẢO SÁT HSG LỚP 1 Năm học: 2013-2014 Môn: TOÁN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ; < 90 - 10 - 7□ 24 □2 Câu 2: (1 điểm) Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. = 4 = 8 Câu 3: (1 điểm) Điền dấu + - ? 15 5 2 = 12 17 3 11 = 3 Câu 4: (1 điểm) Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20. Bài giải: Câu 5: (0,5 điểm) Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi Hà có mấy viên kẹo ? Bài giải: EM ĐỪNG LÀM VÀO KHUNG NÀY, VÌ ĐÂY LÀ PHẦN SẼ BỊ CẮT ĐI ! Câu 6: (0,5 điểm) Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy ? Bài giải: Câu 7: (1 điểm) Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ? Bài giải: Câu 8: (1 điểm) a) Hình vẽ dưới đây có □ điểm; có □ đoạn thẳng H A D B C b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: …………………………………… ……………………………………….. ……………………………………….. Câu 9: (1 điểm) Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo ? Bài giải Câu 10 : (1 điểm) Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5 TRƯỜNG TH DUY TRUNG KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013-2014 Đáp án Toán Lớp 1: Câu 1: (2đ) Điền số đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ. Câu 2: (1đ) Điền đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ Câu 3: (1đ) Điền đúng hoàn toàn mỗi phép tính 0,5 Câu 4: (1đ) Vẽ đúng sơ đồ + 40 - 30 □ - 40 0,5đ 20 +30 Số cần tìm: 20 + 30 – 40 = 10 (0,5đ) Câu 5: (0,5đ) 7< 8 < 9 Vậy số kẹo của Hà là 8 (0,25đ) (0,25đ) Câu 6: (0,5đ) Ta có 10 -3 = 7 (ngày) (0,25đ) Ngày 10 cách ngày 3 trong tháng là 7 ngày (một tuần lễ). Vậy ngày 10 của tháng đó là chủ nhật (0,25đ) Lưu ý: Nếu chỉ ghi Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Vậy ngày 10 trong tháng đó là chủ nhật thì cũng ghi điểm tối đa Câu 7: (1đ) Tóm tắt đúng (bằng lời hoặc sơ đồ) Số viên bi lúc đầu Dũng có: 15 + 14 = 29 (viên bi) 0,25đ (0,25đ) 0,5đ Chú ý: nếu thiếu tên đơn vị thì trừ 0,25đ Câu 8: (1,5đ) - Điền đúng số điểm; số đoạn thẳng thì 0,5 đ - Ghi đúng tên 3 đoạn thẳng thì được 0,25đ; Nếu đúng hoàn toàn thì ghi 0,5đ Câu 9: (1đ) Tóm tắt đúng (bằng lời hoặc sơ đồ) Số viên kẹo Bình đã cho Đào: 78 - 52 = 26 (viên kẹo) 0,25đ (0,25đ) 0,5đ Chú ý: nếu thiếu tên đơn vị thì trừ 0,25đ Câu 10: (1đ) Ta có: 5 = 0 + 5 5=2+3 5=4+1 (0,5đ) Vậy ta có các số: 50; 23 ; 32 ; 41 ; 14 (0,5đ) Nếu bài tẩy xóa nhiều hoặc bôi bẩn trừ 0,5đ trên toàn bài
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.