Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

pdf
Số trang Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 4 Cỡ tệp Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 240 KB Lượt tải Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 0 Lượt đọc Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 3
Đánh giá Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 2Fe3O4 + 10H2SO4 (rắn) (dung dịch) M = 232 M = 98   3Fe2(SO4)3 (rắn) M = 400 + SO2 ↑ + 10H2O (khí) (dung dịch) (mùi hắc) (không màu) M = 64 M = 18  Điều kiện phản ứng Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 Không có  Cách tiến hành phản ứng cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4  Hiện tượng Hóa học Khi cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch axit H2SO4 sản phẩm sinh ra muối sắt (III) sunfat và có khí mùi hắc lưu huỳnh đioxit thoát ra.  Bài tập minh họa Câu 1. Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hơn 570oC thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2. Câu 2. Dung dịch nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II)? A. H2SO4 B. dung dịch HNO3 loãng C. dung dịch AgNO3 dư D. dung dịch HCl đặc Câu 3. Cho 2,24 gam Fe tác dụng với oxi, thu được 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit. Để hoà tan hết X cần thể tích dung dịch HCl 1M là A. 25 ml. B. 50 ml. C. 100 ml. Câu 4. Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al, Mg, Cu B. Fe, Mg, Ag Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 D. 150 ml. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C. Al, Fe, Mg D. Al, Fe, Cu Câu 5. Cho phương trình phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình trên là: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 6. Khi đốt cháy hoàn toàn sắt trong không khí sản phẩm thu được chất rắn là? A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4. Câu 7. Nguyên liệu chính để sản xuất thép là: A. Sắt phế liệu B. Khí oxi C. Gang D. SiO2, CaCO3 Câu 8. Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột Cu kim loại B. Kim loại sắt và đồng C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Kim loại nhôm và sắt Câu 9. Nung hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe và 0,2 mol S cho đến khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí B. Tỉ khối của B so với không khí là: A. 0,8045 B. 0,7560 C. 0,7320 D. 0,9800 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 10. Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,672 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vài NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được 11,2 gam chất rắn. Thể tích dung dịch KMnO4 0,1M cần phản ứng vừa đủ với dung dịch X là A. 180 ml. B. 60 ml. C, 100 ml. D, 120 ml. Câu 11. Hòa tan hết m gam Fe bằng 400ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 7,84 B. 6,12 C. 5,60 D. 12,24 Câu 12. Có các nguyên liệu: (1). Quặng sắt. (2). Quặng Cromit. (3). Quặng Boxit. (4). Than cốc. (5). Than đá. (6). CaCO3. (7). SiO2. Những nguyên liệu dùng để luyện gang là: A. (1), (3), (4), (5). Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí B. (1), (4), (7). C. (1), (3), (5), (7). D. (1), (4), (6), (7). Đáp án 1.A 2.D 3.C 4.C 5.B 6.A 7.C 8.A 9A 10A Tham khảo thêm tại:https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-12 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 11A 12D
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.