Giáo án Công nghệ 7 bài 31: Giống vật nuôi theo CV 5512

pdf
Số trang Giáo án Công nghệ 7 bài 31: Giống vật nuôi theo CV 5512 3 Cỡ tệp Giáo án Công nghệ 7 bài 31: Giống vật nuôi theo CV 5512 220 KB Lượt tải Giáo án Công nghệ 7 bài 31: Giống vật nuôi theo CV 5512 0 Lượt đọc Giáo án Công nghệ 7 bài 31: Giống vật nuôi theo CV 5512 3
Đánh giá Giáo án Công nghệ 7 bài 31: Giống vật nuôi theo CV 5512
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Trường THCS Liêng Trang Tuần: 25 Tiết : 32 Năm học: 2016 - 2017 Ngày soạn: 17/02/2017 Ngày dạy: 21/02/2017 BÀI 31: GIỐNG VẬT NUÔI I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Biết được khái niệm về giống, phân loại giống. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, tư duy logic, quan sát phân tích sơ đồ, bảng biểu. 3. Thái độ: - Nhận thức được tầm quan trọng của giống vật nuôi trong chăn nuôi. 4. Tích hợp bảo vệ môi trường: - Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Hình 51, 52, 53, bảng 3. 2. Học sinh: - Xem trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp. Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 7a1 …………….. ………………………………………………………….. 7a2 …………….. ………………………………………………………….. 7a3 …………….. ………………………………………………………….. 7a4 …………….. ………………………………………………………….. 7a5 …………….. ………………………………………………………….. 7a6 …………….. ………………………………………………………….. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu vai trò, nhiệm vụ của chăn nuôi? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trong chăn nuôi cần có giống tốt thì năng suất chăn nuôi mới cao. Vậy, giống vật nuôi là gì? Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay. b. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái niệm giống vật nuôi - GV: Treo hình 51, 52, 53. - HS: Quan sát hình và tìm III. Khái niệm về giống vật Yêu cầu HS quan sát và kể hiểu thông tin trả lời yêu cầu nuôi. tên, mô tả ngoại hình, màu sắc của GV. 1. Khái niệm: lông da, hướng sản xuất của GVN là sản phẩm do con các con vật trên. người tạo ra, có đặc điểm - GV: Giới thiệu thêm về các - HS: Lắng nghe. ngoại hình giống nhau, có giống vật nuôi. năng suất, chất lượng như - GV: Yêu cầu HS thảo luận - HS: Thảo luận nhóm trả lời: nhau, có tính di truyền ổn nhóm, trả lời: định, có số lượng cá thể nhất ? Đối với các con vật cùng + Ngoại hình giống nhau, năng định. giống, đặc điểm về ngoại suất và chất lượng như nhau. Giáo n C ng ngh 7 GV Nguyễn Thị Thấm Trường THCS Liêng Trang hình, tính năng sản xuất của chúng như thế nào? ? Em hiểu như thế nào về nguồn gốc giống vật nuôi? - GV diễn giảng về đặc điểm ngoại hình, số lượng, tính năng sản xuất, sự phân bố của giống vật nuôi.. - GV: Yêu cầu HS làm bài tập trang 83. Thế nào là giống vật nuôi? - GV: Yêu cầu HS đọc SGK cho biết: Các cách phân loại GVN? Cho VD cụ thể về từng cách phân loại đó. - GV: Cho HS đọc SGK điều kiện đề được công nhận là GVN thì GVN cần những điều kiện nào? Hoạt động 2: Tìm hiểu về vai trò của giống vật nuôi - GV: Treo bảng 3 SGK tr 45. Yêu cầu HS quan sát và cho biết: + Nhận xét về năng suất trứng của gà ri và gà Logo? Năng suất sữa của bò Hà Lan và bò Sin? + Tại sao có sự khác nhau về năng suất trứng giữa các giống gà và năng suất sữa của các giống bò? - GV: Từ bảng 3 rút ra kết luận gì về vai trò của GVN? - GV: Yêu cầu HS đọc VD trong SGK, cho biết nhận xét về tỷ lệ mỡ sữa của Trâu mura, Bò Hà Lan, bò sin? + Tại sao có sự khác nhau về tỷ lệ mỡ sữa như vậy? - GV: Từ đó rút ra kết luận gì? Năm học: 2016 - 2017 + Cùng nguồn gốc và do con người tạo ra. - HS lắng nghe. - HS: Trả lời - HS: Đọc SGK và trả lời: - HS: Đọc SGK - HS: Quan sát và trả lời 2. Phân loại giống vật nuôi: Theo địa lý. Theo hình thái, ngoại hình. Theo mức độ hoàn thiện của giống. Theo hướng sản xuất. 3. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi: (SGK) IV. Vai trò của giống vật nuôi: + Năng suất trứng và năng suất sữa khác nhau. + Do yếu tố di truyền của giống. - GVN quyết định đến năng - HS: GVN quyết định đến suất chăn nuôi. năng suất chăn nuôi. - HS: Tỷ lệ mỡ sữa khác nhau. - GVN quyết định đến chất - HS: Do yếu tố di truyền của lượng sản phẩm chăn nuôi. giống. - HS: GVN quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. - GV: Để nâng cao hiệu quả - HS: Phải chọn GVN phù hợp chăn nuôi, con người phải làm gì? 4. Củng cố - đánh giá: Cho biết thế nào là giống vật nuôi? Điều kiện để công nhận là một giống vật nuôi Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Giáo n C ng ngh 7 GV Nguyễn Thị Thấm Trường THCS Liêng Trang Năm học: 2016 - 2017 5. Nhận xét- Dặn dò: Dặn các em về nhà học bài. Xem trước bài mới: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. IV: R T KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Giáo n C ng ngh 7 GV Nguyễn Thị Thấm
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.