Giáo án Công nghệ 7 bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi theo CV 5512

pdf
Số trang Giáo án Công nghệ 7 bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi theo CV 5512 2 Cỡ tệp Giáo án Công nghệ 7 bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi theo CV 5512 219 KB Lượt tải Giáo án Công nghệ 7 bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi theo CV 5512 0 Lượt đọc Giáo án Công nghệ 7 bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi theo CV 5512 3
Đánh giá Giáo án Công nghệ 7 bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi theo CV 5512
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Trường THCS Liêng Trang Tuần: 30 Tiết: 41 Năm học: 2016 - 2017 Ngày soạn: 24/03/2017 Ngày dạy: 27/03/2017 Bài 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: 1. Kiến thức: Biết được vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. 2. Kĩ năng: Làm việc với SGK, phân tích tranh, bảng số liệu. 3. Thái độ: Có ý thức trong việc phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi. 4. Tích hợp bảo vệ môi trường: Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng 5, 6 SGK phóng to. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp. Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 7a1 …………….. ………………………………………………………….. 7a2 …………….. ………………………………………………………….. 7a3 …………….. ………………………………………………………….. 7a4 …………….. ………………………………………………………….. 7a5 …………….. ………………………………………………………….. 7a6 …………….. ………………………………………………………….. 2. Kiểm tra 15 phút Câu 1 (5đ). Cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi? Cho VD Câu 2 (5đ). Thức ăn vật nuôi gồm những thành phần dinh dưỡng nào? Đáp án: Đáp án Thang điểm Câu 1: - Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ động vật, thực vật, chất khoáng. 3đ - Lấy ví dụ Câu 2: Thức ăn vật nuôi gồm: 2đ + Nước. 1đ + Chất khô: Protêin, gluxit, lipit, vitamin và chất khoáng. 2đ +Tùy loại thức ăn mà thành phần và tỷ lệ các chất dinh dưỡng khác nhau. 2đ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Thức ăn có vai trò như thế nào đối với vật nuôi? Để biết được chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay. b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn của vật nuôi (10’). - GV: Treo bảng 5 SGK: Sự tiêu hóa và hấp - HS: Quan sát. thụ thức ăn, - GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm cho biết: - HS thảo luận nhóm: ? Tên các chất dinh dưỡng thuộc nhóm 1 và + Nhóm 1: nhóm 2? Nước Nước ? Các chất thuộc nhóm 1, khi qua đường tiêu Vitamin Vitamin hóa biến đổi như thế nào? Muối khoáng Ion khoáng ? Các chất thuộc nhóm 2, khi qua đường tiêu + Nhóm 2: Giáo n C ng ngh 7 GV Nguyễn Thị Thấm Trường THCS Liêng Trang Năm học: 2016 - 2017 hóa biến đổi như thế nào? Protêin Axit amin Lipit Glyxêrin và a. béo Gluxit Đường đơn - GV: Nhận xét - HS: Lắng nghe. - GV: Yêu cầu HS làm bài tập mục I. - HS: Làm bài tập. - GV: Những thành phần dinh dưỡng của thức - HS: Chuyển thành chất dinh dưỡng đơn giản ăn được vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế giúp cơ thể hấp thụ qua thành ruột vào máu. nào? - GV: Nhận xét. - HS: Lắng nghe. Hoạt động 2: Tìm hiểu về vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn vật nuôi (13’). - GV: Treo bảng 6/SGK: Vai trò của thức ăn - HS: Quan sát và trả lời: và trả lời: ? Các chất dinh dưỡng trong thức ăn của vật + Axit amin; Glyxêrin và axit béo; Khoáng; nuôi đã được cơ thể hấp thụ? Đường các loại; Các vitamin; Nước. - GV: Cho HS thảo luận nhóm: - HS: Thảo luận nhóm làm bài: ? Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi? + Cung cấp cho vật nuôi năng lượng và các chất dinh dưỡng. ? Năng lượng và các chất dinh dưỡng cung + Để vật nuôi hoạt động; Tăng sức đề kháng; cấp cho cơ thể vật nuôi để làm gì? Tạo ra sản phẩn chăn nuôi. ? Những chất dinh dưỡng nào cung cấp năng + Đường các loại. lượng chủ yếu cho cơ thể vật nuôi? ? Chất dinh dưỡng nào làm tăng sức đề kháng + Prôtêin. cho cơ thể vật nuôi? - GV: Nhận xét - HS lắng nghe. - GV: Ngoài vai trò với cơ thể vật nuôi, các - HS: Trả lời chất dinh dưỡng còn có vai trò gì trong sản + Tạo ra sản phẩm chăn nuôi, tạo sức lao xuất và tiêu dùng? động… ? Vật nuôi như thế nào mới cho được nhiều - Những vật nuôi khỏe mạnh. sản phẩm chăn nuôi? ? Phải cho vật nuôi ăn những loại thức ăn như - Cho ăn thức ăn tốt, đủ chất. thế nào vật nuôi mới sinh trưởng, phát triển tốt? ? Thế nào là thức ăn tốt? Thức ăn đủ chất? - HS: Trả lời. - GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập trong - HS: Làm bài tập: SGK. (1): Năng lượng; (2): Các chất dinh dưỡng; (3): Gia cầm. 4. Củng cố: Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK. 5. Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS. - Dặn các em chuẩn bị bài mới: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. IV: R T KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Giáo n C ng ngh 7 GV Nguyễn Thị Thấm
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.