Giáo trình quản trị mạng Windows nâng cao

pdf
Số trang Giáo trình quản trị mạng Windows nâng cao 36 Cỡ tệp Giáo trình quản trị mạng Windows nâng cao 2 MB Lượt tải Giáo trình quản trị mạng Windows nâng cao 0 Lượt đọc Giáo trình quản trị mạng Windows nâng cao 6
Đánh giá Giáo trình quản trị mạng Windows nâng cao
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 36 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech QUẢN TRỊ MẠNG WINDOWS 2000 (Nâng cao) Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Bài 01 : CÁC DỊCH VỤ MẠNG WINDOWS 2000 Gv : Nguyễn Văn Tẩn tannv@hcmut.edu.vn Tài liệu tham khảo : 1. Hiện thực Windows 2000 Server, nxb Thống kê 2. E-book MCSE CDROM Trang 1 Trang 2 @Bách Khoa Aptech 2004 @Bách Khoa Aptech 2004 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Các chủ đề chính Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Dịch vụ Cấp IP động DHCP Khái niệm DHCP ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨ Dịch Dịch Dịch Dịch Dịch Dịch vụ vụ vụ vụ vụ vụ Cài đặt và cấu hình DHCP Server Cấu hình DHCP Client Cấp IP động DHCP Tên miền DNS Web, FTP Server (IIS 5.0) Routing and Remote Access(RRAS) Internet (NAT, Proxy…) Mail (MDAEMON Mail Server) @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 3 @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 4 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DHCP Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DHCP Yêu cầu cho DHCP DHCP Server Cài dịch vụ DHCP Địa chỉ IP tĩnh, subnet mask, default gateway Phạm vi IP sẽ cấp cho Client DHCP Clients Windows 2000 Professional hay Windows 2000 Server Windows NT Server or Workstation 3.51 or later Windows 95 or Windows 98 Windows for Workgroups 3.11, running TCP/IP-32 Microsoft Network Client 3.0 for MS-DOS LAN Manager 2.2c Non-Microsoft operating systems Domain Controller „ Được phép và dịch vụ khởi động bình thường (DHCP server1) DC kiể kiểm tra DHCP server có đượ được phé phép „ Không được phép và dịch vụ không thể khởi động bình được (DHCP server2) DHCP Server1 @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 5 Clients DHCP Server2 @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 6 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DHCP Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DHCP DHCP Client DHCP Servers 1IP IP Lease Lease Request Request IP IP Lease Lease Offer Offer 2 3IP IP Lease Lease Selection Selection IP IP Lease Lease 4 Acknowledgement Acknowledgement @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 7 @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 8 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DHCP Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Cài đặt và cấu hình DHCP Server Sau 50 % (87.5 %) thời gian được cấp @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 9 @Bách Khoa Aptech 2004 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Cài đặt và cấu hình DHCP Server Trang 10 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Cài đặt và cấu hình DHCP Server Dành ấn định cho các Servers @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 11 @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 12 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Cài đặt và cấu hình DHCP Server Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Cài đặt và cấu hình DHCP Server Phạ Phạm vị IP đượ được cấp Nhữ Những IPs đã cấp cho Client Nhữ Những IPs cấp riêng(cho các thiế thiết bị mạng) ng) Các thông số của phạ phạm vi Nhữ Những thông số của toà toàn DHCP Server @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 13 @Bách Khoa Aptech 2004 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Cài đặt và cấu hình DHCP Server Trang 14 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Cài đặt và cấu hình DHCP Server Địa chỉ IP của Router Địa chỉ IP của DNS Server DNS Domain Name @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 15 @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 16 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Cấu hình DHCP Client ƒ Một số lệnh liên quan đến DHCP TCP/IP Properties ƒ @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 17 Tạo máy con chọn Start/Run/cmd ƒ Ipconfig : hiển thi IP Address. . . . . . . . . . . . : 192.168.0.10 Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0 Default Gateway . . . . . . . . . : 192.168.0.1 ƒ Ipconfig /all : Hiển thị đầy đủ thông tin của TCP/IP ƒ Ipconfig /relase : Trả thông tin TCP/IP cho DHCP server ƒ Ipconfig /renew : Lấy lại thông tin TCP/IP từ DHCP server @Bách Khoa Aptech 2004 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech 2. Trước khi cài đặt Dịch vụ DHCP trên Windows 2000 Server, cần thiết lập các thành nào sau a. Địa chỉ IP tĩnh, subnet mask và default gateway b. Subnet mask và DNS c. Địa chỉ IP tĩnh và ,DNS d. Subnet mask và default gateway Sau khi tạo Scope làm thế nào để hiệu chỉnh địa chỉ mạng a. Xóa và tạo lại Scope b. Hiệu chỉnh bình thường bằng cách nhập địa chỉ mạng mới c. Hiệu chỉng Subnet Mask @Bách Khoa Aptech 2004 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Bài tập thực hành Câu hỏi bài tập 1. Trang 18 Trang 19 Windows 2000 Sever, tạo Scope với các yêu sau Scope Name : Tên bộ phận (Ví dụ : Phòng kế toán) IP Address Range : 192.168.0.33-192.168.0.62 Lengh : 27 (bits) Subnet mask : 255.255.224.0 Add Exclusions : 192.168.0.33 – 192.168.0.40 Lease Duration : 7 days Scope Options : Router : 192.168.0.33 DNS Domain Name : bk-atech.edu.vn DNS Server : 192.168.0.34, 192.168.0.35 Windows 2000 Professional Dùng các lệnh liên quan để kiểm tra sự cấp phát DHCP @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 20 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Các chủ đề chính Dịch vụ Tên miền DNS Khái niệm DNS Cài đặt và cầu hình DNS Server Cài đặt và cầu hình DNS Client Tích hợp giữa DHCP và DNS Dịch vụ Tên miền DNS @Bách Khoa Aptech 2004 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Trang 21 @Bách Khoa Aptech 2004 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Trang 22 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DNS Khái niệm DNS Hệ thống tên miền (DNS : Domain Name System) : Địa chỉ IP là số khó nhớ nên hệ thống mẫu tự có tính gợi nhớ cao được dùng để đặt tên cho máy tính trong mạng (Host) Cấu trúc DNS : Gồm nhiều phần cách nhau dấu “.” Có ít nhất 2 phần : Second-Level.top-level DNS <=255 kí tự, mỗi phần <=63 kí tự Host : Server.training.microsoft.com. Computer Name DNS Domain Name @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 23 @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 24 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DNS Khái niệm DNS DNS là hệ thống cơ sở dữ liệu chứa tên của máy tính trong miền Cơ sở dữ liệu là những record ánh xạ tên máy tính Host thành địa chỉ IP tương ứng Khi một ứng muốn tìm địa chỉ IP ứng với tên host để truyền thống Chương trình ứng dụng sẽ gọi thủ tục có tên Resolver với tham số là tên Host Resolver sẽ gởi 1 gói dữ liệu thông qua giao thức UDP đến DNS Server DNS Server tiến hành tìm địa chỉ IP ứng với tên Host yêu cầu phân giải trong cơ sở dữ liệu của nó và trả về cho Resolver Resolver trả về cho ứng dụng vừa yêu cầu. Phân giải tên miền thành IP Địa Địa chỉ chỉ IP IP của của server.company.com? server.company.com? P110 P110 Server.company.com Server.company.com là là 137.105.21.5 137.105.21.5 SD P110 SD P110 Professional Workstation 5000 SD Professional Workstation 5000 Professional Workstation 5000 Professional Workstation 5000 DNS client @Bách Khoa Aptech 2004 SD DNS Server @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 25 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Trang 26 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DNS Khái niệm DNS Kiểu yêu cầu phân giải :Recursive(Đệ quy) và Iterative(tương tác) Recursive Iterative @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 27 @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 28 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DNS Khái niệm DNS Kiểu tìm kiếm phân giải Kiểu yêu cầu phân giải tên www.microsoft.com Forward Lookup IP IPaddress addressfor forhcmut.edu.vn? hcmut.edu.vn? IP IPaddress address==172.28.1.2 172.28.1.2 DNS Server Reverse Lookup Name Namefor for172.28.1.2? 172.28.1.2? Name Name==hcmut.edu.vn hcmut.edu.vn DNS Server @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 29 @Bách Khoa Aptech 2004 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DNS Trang 30 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DNS Active Directory Integrated zones : là DNS zones chính, được lưu như một đối tượng trong cơ sở dữ liệu của AD, nó cũng được tạo bản sao đến những DNS zones khác nếu cơ sở dữ liệu trong DNS thay đổi Trong không gian tên DNS, Zones lưu trữ tên của một hay nhiều domain của DNS. DNS Zones là những phần tên miền liên tục của không gian tên DNS Thông tin của DNS Zones là những record gồm tên Host và địa chỉ IP được lưu trong DNS server, DNS server quản lý và trả lời những yêu cầu từ client liên quan đến DNS Zones này Windows 2000 hỗ trợ DNS động(DDNS) cho phép Client cập nhật thông tin một cách tự động Zone Transfer Kiểu Zones Standard zones(Mạng ngang hàng) Change Change Primary zone(Zone chính) Secondary zone (Zone dự phòng) Secondary Primary Zone Zone @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 31 @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 32 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DNS Active Directory Integrated Zones Change Change Khái niệm DNS Lợi ích của Active Directory Integrated zones Dung sai lỗi vì cơ sở dữ liệu DNS zones đều chứa trên tất cả những DC Cho phép việc cập nhật tự động cơ sở dữ liệu DNS zones bảo mật ( secure updates) : chỉ có những client logon vào mạng mới được cập nhật Zone Transfer Change Change @Bách Khoa Aptech 2004 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Change Change Trang 33 @Bách Khoa Aptech 2004 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DNS Trang 34 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Khái niệm DNS Các kiểu bản ghi DNS (Record) A (Host Name) : Địa chỉ IP –> Host Name PTR ( Pointer) : Địa chỉ IP <– Host Name SOA (Start Of Authority): DNS server đầu tiên có quyền trả lời yêu cầu DNS đến Client NS(Name Server) : Máy chủ quản lý DNS zone CNAME : Tên thay thế (biệt danh) SRV : Bản ghi xác định DC và tài nguyên (Services) MX : Xác định Mail Server nhận mail choi domain tương ứng @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 35 @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 36 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Cài đặt và cầu hình DNS Server Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Cài đặt và cầu hình DNS Server Tạo DNS Zone @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 37 @Bách Khoa Aptech 2004 Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Cài đặt và cầu hình DNS Server Trung tâm Tin học Bách khoa Aptech Cài đặt và cầu hình DNS Server Tạo các Record trong Zone @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 38 Chuyển đổi kiểu DNS zone Trang 39 @Bách Khoa Aptech 2004 Trang 40
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.