Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 học kì 1 năm 2021 - 2022

pdf
Số trang Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 học kì 1 năm 2021 - 2022 16 Cỡ tệp Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 học kì 1 năm 2021 - 2022 296 KB Lượt tải Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 học kì 1 năm 2021 - 2022 1 Lượt đọc Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 học kì 1 năm 2021 - 2022 13
Đánh giá Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 học kì 1 năm 2021 - 2022
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 16 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí NGỮ PHÁP ÔN THI HỌC KÌ 1 LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM 2020 - 2021 I. Hiện tại đơn - Present Simple Tense a. Cách dùng: Diễn tả sở thích, thời gian biểu, hoặc sự việc diễn ra trong một thời gian dài, sự việc, hiện tượng luôn luôn đúng. b. Công th ức:  (+) S + V (s/es)  (+) S + is/am/are + O  (-) S + don’t/doesn’t + V  (-) S + is/am/are + not + O  (?) Do/ does + S + V?  (?) Is/am/are + S + O? *Lưu ý: Chủ ngữ (S) là:  He/She/It : dùng is và does  You/They/We: dùng are và do  I: dùng do và am c. Dấu hiệu nhận biết: Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì hiện tại đơn: Always, Usually, Regularly, Frequently, Generally, Often, Sometimes, Occasionally, Regularly, Rarely, Seldom, Never, Every (day, week…), once/twice/ three times… (a week, a month, a year…) Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí d. Ví dụ:  I brush my teeth twice a day. (Tôi đánh răng 2 lần một ngày.)  The train comes at 6 am. (Tàu đến lúc 6 giờ sáng.)  The moon goes around the Earth. (Mặt Trăng quay xung quanh Mặt Trời.) II. Thì hiện tại tiếp diễn - Present continuous Tense a. Cấu trúc I + am +V-ing She/He/It + is + V-ing (+) You/We/They + are + V-ing I + am not +V-ing (-) She/He/It + isn’t (is not) +V-ing You/We/They + aren’t (are not) +V-ing Am + I + V-ing ? -Yes, I am. / No, I amn’t (?) Are + you/we/they + V-ing? - Yes, we/they are. Is+ She/He/It + V-ing...? - Yes, she/he/it is. - No, she/he/it isn't. - No, we/they aren’t. b. Cách dùng - Diễn tả hành động đang xảy ta tại thời điểm nói. Eg: + Listen! She is singing now. + Sorry, I'm doing my homework so I can't go out with you.  Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí  Diễn tả hành động xảy ra liên tục gây khó chịu cho người khác Cấu trúc: S + am/is/are + always/continually/constantly + Ving Eg: + That dog is always barking. (Con chó lúc nào cũng sủa) + My son is constantly making noise, so I can't focus on my work at home. (Con trai tôi lúc nào cũng náo động nên tôi không thể tập trung giải quyết công việc ở nhà) - Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng Eg: + I’m going to the cinema tomorrow evening. (Tối mai tôi sẽ đi xem phim) + My daughter is studying in Japan next month. (Tháng sau con gái tôi sẽ đi du học Nhật Bản) III. Hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense a. Cách dùng:  Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, thường đi cùng với trạng từ just E.g. I have just come back from Thailand. (Tôi vừa mới trở về từ Th ái Lan.)  Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể còn kéo dài đến tương lai, thường đi cùng với since hoặc for E.g. He has crushed on her for 10 years. (Anh ấy đã thầm thương trộm nhớ cô ấy đượ c 10 năm rồi.)  Nhấn mạnh kết quả của hành động trong quá khứ còn lưu lại đến hiện tại Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí E.g. She has been to Malaysia for 5 times. (Cô ấy đã từng đến Malaysia 5 lần rồi.) b. Công thức:  (+) S + have/ has + PII  (-) S + have/ has + not + PII  (?) Have/Has + S + PII? c. Dấu hiệu nhận biết: Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì hiện tại hoàn thành: just (vừa mới); recently, lately (gần đây); already (rồi); yet (chưa, dùng trong câu phủ định và nghi vấn); never (chưa bao giờ); ever (đã từng); so far, up to now (đến hiện tại). IV. Qu á khứ đơn - Past Simple Tense a. Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trong quá khứ. b. Công thức:  (+) S + V-ed  (+) S+ was/were  (-) S + did + not + V  (-) S + was/were + not  (?) Did + S + V?  (?) Was/Were + S? c. Dấu hiệu nhận biết: Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì quá khứ đơn: last, ago, yesterday, in/on/at + [thời gian trong quá khứ], sau since Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí V. Quá khứ hoàn thành - Past Perfect Tense a. Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trước một thời gian hoặc trước một hành động khác trong quá khứ. b. Công thức:  (+) S + had + PII  (-) S + had not +PII  (?) Had + S + PII? c. Dấu hiệu nhận biết: Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì quá khứ hoàn thành:  Before/by the time + [QKĐ/QKHT]  [QKHT] + before/by the time + [QKĐ] E.g. Before she left, she had cleaned the house. Trước khi đi, cô ấy còn dọn dẹp nhà cửa.  After + [QKHT/QKĐ]  [QKĐ] + after + [QKHT] E.g. She came home after I had finished cooking dinner. (Cô ấy về nh à sau khi tôi đã nấu xong bữa tối.) VI. Thì Tương lai đơn - Future Simple Tense a. Cấu trúc Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí (+)S + will + V (-) S + won’t (will not) + V Will + S + V...? (?) - Yes, S + will - No, S + won't b. Cách dùng - Diễn tả hành động, ý định nảy ra ngay tại thời điểm nói. Eg: + I’m so tired. I’ll go to bed right now. (Tôi thấy mệt quá. Tôi sẽ đi ngủ ngay bây giờ.) + Where are you going? Wait, I will go with you. (Cậu đang đi đâu thế? Đợi chút, tớ sẽ đi cùng cậu.) - Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời, lời hứa. Eg: + Will you turn off the TV? (Anh tắt TV giúp tôi được không?) --> Lời yêu cầu + Will you please bring me a cup of tea? (Anh làm ơn mang cho tôi 1 tách trà được không?) --> Lời đề nghị + I won’t tell anyone this. (Tôi sẽ không kể cho ai chuyện này đâu.) --> Lời hứa - Diễn đạt dự đoán không có căn cứ. Eg: + It will rain. (Trời sẽ mưa.) + I guess she won’t come to the party. (Tôi đoán cô ta sẽ không đến bữa tiệc.) c. Trạng từ Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí - tomorrow: ngày mai - next day / week / month / year / century: ngày/tuần/tháng/năm tiếp theo. - in + thời gian (in 2 minutes, in 3 days…): trong 2 phút/3 ngày tới. VII. Thì tương lai gần - Near Future Tense a. Cấu trúc I + am + going + to-V She/He/It + is + going + to-V (+) You/We/They + are + going + to-V I + amn’t (am not) + going + to-V (-) She/He/It + isn’t (is not) + going + toYou/We/They + aren’t (are not) + going + to- V V Am + I + going + to-V? -Yes, I am. / No, I amn’t. (?) Are + you/we/they + going + to-V? - Yes, we/they are. Is+ She/He/It + going + to-V...? - Yes, she/he/it is. - No, she/he/it isn't. - No, we/they aren’t. b. Cách dùng - Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai. Eg: + He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.) Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí + We are going to take a trip to HCM city this weekend. (Chúng tôi dự định sẽ làm một chuyến tới thành phố HCM vào cuối tuần này.) - Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể. Eg: + Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy.) + Are you going to cook dinner? I have seen a lot of vegetables on the table. (Bạn chuẩn bị nấu bữa tối à? Tớ vừa trông thấy rất nhiều rau củ quả ở trên bàn.) c. Trạng từ Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai giống như dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể. - in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - Next day: ngày hôm tới - Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới Eg: + Tomorrow I am going to visit my parents in New York. I have just bought the ticket. (Ngày mai tôi sẽ đi thăm bố mẹ tôi ở New York. Tôi vừa mới mua vé rồi.) Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí Ta thấy “Ngày mai” là thời gian trong tương lai. “Tôi vừa mới mua vé” là dẫn chứng cụ thể cho việc sẽ “đi thăm bố mẹ ở New York”. VIII. Câu bị động - Passive voice Cấu trúc: Active (chủ động): Subject + Verb + Object Passive (b ị động): Subject + be + Past Participle + by Object Lưu ý: Động từ to be ở thì nào thi câu bị động ở thì đó. Thể bị động được dùng khi: a) Không biết hay không cần biết đến tác nhân thực hiện hành động. Ex: This house was built in 1999. Ngôi nhà này được xây vào năm 1999. b) Muốn nhấn mạnh người hoặc vật thực hiện hành động. Ex: This house was designed by Hung. Căn nhà này được thiết kế bởi Hùng. 1. Câu bị động cơ bản với các th ì thường gặp Tenses Simple present tense Active Passive Examples I clean my room everyday. Vs/ es am/ is/ are + Ved/ V3 -> My room is cleaned by me every Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí day. Lan is helping her mother with Present am/ is/ are + am/ is/ are + being + continuous lease V- ing Ved/ V3 housework. —> Her mother is being helped with housework by Lan. I called him last night. Simple past tense v-ed/ v2 was/were+ Ved/ V3 —> He was called by me last night. Tenses Active Passive Examples They were watching al soccer match Past continuous tense was/ were+ V-ing was/ were + being + Ved/ V3 at 7 o’clock last night. —> A soccer match was being watched at 7 o’clock last night. Simple future tense will/ shall+ V nguyên thể will/ shall + be + Ved/ V3 I will help her. —> She will be helped by me. 1 They have seen this film 1 many Present perfect have/ has + Ved/ have/has + been + tense V3 Ved/ V3 times. ->This film has been seen! Many times. Modal verbs modal verb + V modal verb + be + nguyên thể Ved/ V3 I can use this machine. —>This machine can be used by me. Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.