Ngữ pháp Unit 4 lớp 8 Our customs and traditions

pdf
Số trang Ngữ pháp Unit 4 lớp 8 Our customs and traditions 11 Cỡ tệp Ngữ pháp Unit 4 lớp 8 Our customs and traditions 214 KB Lượt tải Ngữ pháp Unit 4 lớp 8 Our customs and traditions 0 Lượt đọc Ngữ pháp Unit 4 lớp 8 Our customs and traditions 8
Đánh giá Ngữ pháp Unit 4 lớp 8 Our customs and traditions
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 11 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 MỚI THEO TỪNG UNIT UNIT 4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS I. Cấu trúc và cách dùng should trong tiếng Anh . Chúng t dùng should v i ng t ngu n u do go... : I should do a lot of homework tonight. 䕠ng should gi ng nhau ho t t ng i䕠 I/ you/ he/ she/ it/ we/ they should ome. 2. Thể phủ ịnh là shouldn't You shouldn't work all day. They shouldn't spend so mu h money. . Chúng t dùng chúng t n n là I should ho c should ể nghị nh ng i u t t : I should go home. It's midnight. We should invite them to our wedding. Chúng t dùng là v chúng I ho c shouldn't ể n i v nh ng vi c h ng c l i cho chúng t : I shouldn't eat so mu h food. Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 h ng n n Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí h ng ta d䕠ng should/ shouldn't a ra l i khuy n䕠 You should look for a better pla e to eat. You shouldn't swim in this river. Should h v to . c dùng c tác d ng h ng nh ng ust ho c y so s nh䕠 You should drink more milk. (It's a good idea.) You must drink more milk, said the do tor. (It's very important.) 4. Chúng t sử d ng d ng câu hỏi should I/ ...? ể xin lời hu n: What should I say to Fred? I need a new passport. Where should I go? 5. Chúng t c thể n i v.v... hi r ý I thin should I don't thin ou should iến: I think we should get two ti kets. I don't think you should believe everything he says. Chúng t th ờng h ng n i: I think you shouldn't 6. Chúng t c thể sử d ng do ou thin I should ...? ể xin lời Tom hasn't replied to my letter. o you think I should phone him? Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 hu n: Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí What do you think I should send Alisa for her birthday? * L u ý: SHOULD HAVE P2 / SHOULDN'T HAVE P2䕠 diễn t hành ộng lẽ ra n n thự hiện trong qu khứ nh ng kh ng ợ ợ thự hiện (à iều kiện kh ng thật). Ví dụ䕠 You should have thanked her for her help. (but you didn't thank her). II. Cấu trúc và cách dùng Must trong tiếng Anh - ust c nghĩ là phải dùng diễn tả t u cầu ắt u c. Ex䕠 I haven’t got mu h time. We must hurry. (T i kh ng ó nhiều th i gian. li ng ta ph i nhanh l n.) - ust: chắc hẳn là... diễn tả sự chắc chắn củ t nhận Ex䕠 You have worked hard all day. You must be tired. (Bạn làm việ ịnh. ngày. N n bạn mệt rồi.) L u ý: - must not viết tắt là mustn’t. - must not diễn t sự ustn’t + V m o n, kh ng ợ phép làm, nghi m trọng hơn annot nhiều. r infinitiv ... = Don ’t + V r infinitiv ... Ex䕠 You mustn’t wear shoes in your house. Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí = on’t wear shoes in your house. Bạn kh ng ợ mang giày vào nhà. (lệnh m) You must not swim in that lake. It's full of ro odiles. = on’t swim in that river. Kh ng ợ bơi d ới - ồng nghĩ v i h v to. Must là ộng từ khiếm khuyết, kh ng ó dạng qu ust i hồ ó. ới ó toàn là khứ, t ơng lai. ave to là ộng từ th nghĩa th ng, ó ủ s u. dạng. Vì vậy khi ần diễn ạt những ý ng d䕠ng với must trong qu khứ hay t ơng lai, ta d䕠ng have to. * L u ý䕠 Mustn't + V䕠 diễn t sự ngăn m Ví dụ䕠 You mustn't smoke in hospital. III. Cấu trúc và Cách dùng H v to trong tiếng Anh . Cấu trúc: (+) Th khẳng ịnh (Affirmative form) S + have to/has to + infinitive +... Ex䕠 I have to lean the house this week. (T i ph i dọn dẹp nhà ửa trong tuần này.) She has to wash my lothes. ( y ph i giặt quần o ủa mình.) Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí (-) Th phủ ịnh (Negative form) S + don’t/doesn’t have to + infinitive +... L u ý䕠 not have to = kh ng nh t thiết ph i (t䕠y họn) Ex䕠 She doesn’t have to wear a ompany uniform. ( phụ y kh ng nh t thiết ph i mặt ồng ng ty.) You don't have to wear a shirt if you don't want to. (Nếu bạn kh ng mu n, bạn kh ng nh t thiết ph i mặ o sơ mi.) (?) Th nghi vân (Interrogative form) o/ oes + S + have to + infinitive +... Ex䕠 o we have to follow the tradition of leaning the house before Tet? ( h ng ta ó ph i theo truyền th ng dọn dẹp nhà ửa tr ớ Tết kh ng?) 2. Cách dùng: - ave to ó nghĩa là ph i mang tính h t làm vì nghĩa vụ, nhiệm vụ, bổn phận do nguy n nhân b n ngoài. Ex䕠 I have to wash lothes this week. (Tuần này t i ph i giặt quần o.) - ave to òn diễn t một việ nào ó ngoài ý mu n mà h ng ta ph i làm. Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí Ex䕠 Pupils have to wear a red s arf when they go to s hool. ( ọ sinh ph i eo khăn quàng ỏ khi họ ến tr ng.) * L u ý䕠 ó th d䕠ng have got to + V, need to + V, be supposed to V với ý nghĩa t ơng ơng. * L u ý䕠 ở th phủ ịnh, b n ạnh don't have to + V, don't need to + V òn ó th d䕠ng needn't + V. Trong tr ng hợp này, needn't hoạt ộng nh một modal verb và kh ng ần hia theo hủ ngữ. Ví dụ䕠 She needn't attend this English ourse be ause she did her MBA ourse in Australia. IV. Cách phân i t MUST và HAVE TO ơn giản + MUST c dịch là “phải” di ễn tả l nh th ờng do n ngoài tác t sự ắt u c ho c t nh ng . Ví dụ䕠 You must go to s hool at 7.00 am. + MUST c sử d ng ể ết luận t nghĩ củ ng ời n i cho r ng n phải nh i u ơng nhi n chủ qu n th o ý vậ . Ví dụ䕠 She looks so sad. She must be punished by her tea her. + HAVE TO diễn tả nghĩ “phải” do xuất phát t chủ qu n ng ời n i. Ví dụ䕠 I have to brush my teeth twi e a day. + MUST chỉ dùng c cho th hi n t i ho c t ơng l i nh ng nếu diễn tả ý nghĩ “phải” trong qu á hứ t ph ải sử d ng HAVE TO. Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 u n Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí Ví dụ䕠 I had to go to the dentist yesterday. Tuy vậy, i với âu phủ ịnh, MUST và AVE TO mang ý nghĩa hoàn toàn kh + “MUSTN'T” t i u cấ l nh cấ h ng c là g nhau䕠 . Ví dụ䕠 You mustn't drive. You are prohibited to drive. You are not allowed to drive. + “DON'T HAVE TO ” diễn tả t vi c h ng cần thi ết/ h ng ắt u c. Ví dụ䕠 You don't have to drive. You are not obliged to drive (but you an if you want to). V. Cấu trúc và Cách dùng Ought to/ N d trong tiếng Anh . Ought to OUGHT TO + V: diễn t sự ần thiết ph i thự hiện hành ộng Ví dụ䕠 You ought to report to her at work. * L u ý: OUGHT TO th ờng h ng dùng ở d ng phủ OUGHT TO HAVE P2䕠 diễn t hành ộng lẽ ra ph i nh ng kh ng ịnh. ợ thự hiện trong qu khứ ợ thự hiện (à iều kiện kh ng thật). Ví dụ䕠 You ought to have done your homework yesterday (but you didn't do it). 2. N d NEED HAVE P2 / NEEDN'T HAVE P2: diễn t hành ộng lẽ ra ần trong qu khứ nh ng kh ng ợ thự hiện (à iều kiện kh ng thật). Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 ợ thự hiện Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí Ví dụ䕠 You need have brought your rain oat. It is raining now (you didn't bring your rain oat). * L u ý: phân tả vi c là ; n nh ng n i t didn't n iết là d to và n h ng cần là dn't h v P2 diễn tả vi c n và dn't h v P2: didn't n n c thể lự chọn là n h ng iết là n d to diễn ho c h ng h ng cần là ã là . Ví dụ䕠 We didn't need to work overtime yesterday be ause we still had a lot of time for our proje t. We needn't have taken so mu h food for our pi ni . There was a very good afeteria there. VI. Bài tập tiếng Anh v Should/ Shouldn't c áp án A. Hoàn thành nh ng câu s u sử d ng should nh ng t trong ngo c ơn ho c should't . You shouldn't study (You/ study) so hard. ave a holiday. I enjoyed that play. We should go (We/ go) to the theatre more often. 1. ____________________(You/ park) here. It's not allowed. 2. What________________ (I/ ook) for breakfast this morning? 3. ________________(You/ wear) a rain oat. It's raining outside. 4. _________________(You/ smoke). It's bad for you. 5. ________________(We/ arrive) at the airport two hours before the flight Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 và Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 6. ________________(I/ send) now or later? 7. o you think________________ (I/ apply) for this post? 8. What do you think_____________(I/ write) in this spa e on the form? 9._______________ (I/ eat) any more ake. I've already eaten too mu h. 10. This food is awful._____________(We/ omplain) to the manager. 11. Whi h dress do you think______________ (I/ buy)? B. r n should ng nấu n. Hã ho c ou shouldn't r vài lời hu n h u ch. Sử d ng và nh ng ghi chú trong h p.  on't leave the beef in the oven for more than one hour.  ut the onions as thin as possible.    Use fresh herbs and fresh vegetables. on't put in too mu h salt and hilies. Wait until the water boils before you put the vegetables into it.  eat the oven before you put the beef in.  ut the beef into a lot of equal sli es. You shouldn't leave the beef in the oven for more than one hour.  ___________ the onions as thin as possible.  _____________ fresh herbs and fresh vegetables.  ___________ in too mu h salt and hilies. Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 ou Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí  ___________ until the water boils before you put the vegetables into it.  ______________ the oven before you put the beef in.  ____________ the beef into a lot of equal sli es. Đáp án A. Hoàn thành nh ng câu s u sử d ng nh ng t trong ngo c should ho c should't ơn. 1 - You shouldn't park; 2 - should I ook; 3 - You should wear; 4 - You shouldn't smoke; 5 - We should arrive; 6 - Should I send; 7 - I should apply; 8 - I should write; 9 - I shouldn't eat; 10 - We should omplain; 11 - I should buy; Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 và
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.