Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 1

pdf
Số trang Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 1 6 Cỡ tệp Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 1 196 KB Lượt tải Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 1 0 Lượt đọc Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 1 3
Đánh giá Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 1
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT UNIT 3: MY FRIENDS - A CLOSER LOOK 1 I. Mục tiêu bài học 1. Aims: By the end of this lesson, students can - pronounce correctly the sounds /b/ and /p/ in isolation and in context; - use vocabulary and structures about body parts and appearance. 2. Objectives: - Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”. - Structures: Verbs be and have for descriptions. - The Present continuous for future. II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3 A closer look 1 Vocabulary Appearances arm; ears; elbow; eyes; face; foot; fur; glasses; hand; head; knee; leg; mouth; neck; nose; tail; tooth; cheek; finger; shoulders; 1. Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words. Nối các từ với các bức tranh trên bìa tạp chí 4Teen. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ. Bài nghe: Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 2. Create word webs. Tạo mạng lưới từ. long/short (dài/ ngắn): arms, hair, tail, legs big/small (to /nhỏ): ears, feet, hands, nose, head, eyes round/long (tròn/ dài): face black/ blonde/ curly/ straight (đen/ vàng hoe/ xoăn/ thẳng): hair, fur chubby (bầu bĩnh): face, cheeks Pronunciation /b/ and /p/ 3. Listen and repeat. Nghe và lặp lại. Bài nghe picnic: dã ngoại black: đen biscuits: bánh quy big: to, lớn blonde: vàng hoe patient: kiên nhẫn 4. Listen and circle the words you hear. Nghe và khoanh tròn từ mà bạn nghe được. Bài nghe Đáp án Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí play; band; ponytail; brown; picnic; pretty; Nội dung bài nghe 1. We often play badminton in the afternoon. 2. Are you singing in that band? 3. Her ponytail is so cute! 4. He has a brown nose. 5. Let’s have another picnic this weekend! 6. She’s got such a pretty daughter. 5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm. Nghe. Sau đó luyện tập theo nhịp. Chú ý giai điệu. Bài nghe Hướng dẫn dịch Chúng tôi đang đi dã ngoại Chúng tôi đang đi dã ngoại Vui! Vui! Vui! Chúng tôi mang vài cái bánh quy Chúng tôi mang vài cái bánh quy Ngon! Ngon! Ngon! Chúng tôi đang chơi cùng nhau Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí Chúng tôi đang chơi cùng nhau Hurrah! Hurrah! Hurrah! Grammar 6. Look at the cover page of 4Teen magazine and make the sentences. Nhìn vào bìa của tạp chí 4Teen và hoàn thành các câu. Đáp án 1. Does the girl have short hair? No, she doesn’t. 2. Does Harry Potter have big eyes? Yes, he does. 3. The dog has a long tail. 4. And you, do you have a round face? Yes, I do./ No, I don’t. 7. Phuc, Duong and Mai are talking about their best friends. Listen and match. Phúc, Dương và Mai đang nói vè nh ững người bạn thân của họ. Nghe và nối. Bài nghe Đáp án Phúc: c; Dương: a; Mai: b; Nội dung bài nghe Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí - Hi, my name’s Phuc. My best friend has a round face and short hair. He isn’t very tall but he is kind and funny. I like him because he often makes me laugh. - Hello, I’m Duong. My best friend is Lucas. He has a brown nose. He is friendly! I like him because he’s always beside me. - Hi, my name’s Mai. My best friend has short curly hair. She is kind. She writes poems for me, and she always listens to my stories. Hướng dẫn dịch - Xin chào, tôi tên là Phúc. Người bạn tốt nhất của tôi có khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn. Anh ấy không cao lắm nhưng anh ấy tử tế và vui tính. Tôi thích anh ấy vì anh ấy thường làm tôi cười. - Xin chào, tôi là Dương. Người bạn tốt nhất của tôi là Lucas. Anh ta có một cái mũi màu nâu. Anhấy thân thiện! Tôi thích anh ấy vì anh ấy luôn bên cạnh tôi. - Xin chào, tôi tên là Mai. Người bạn thân nhất của tôi có mái tóc xoăn ngắn. Cô ấy tốt bụng. Cô ấy viết thơ cho tôi, và cô ấy luôn lắng nghe những câu chuyện của tôi. 8. What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your answers. Những từ nào còn thiếu? Điền is hoặc has. Nghe lại và kiểm tra lại câu trả lời của bạn. Bài nghe Đáp án 1 - has; 2 - is; 3 - has; 4 - is; 5 - has; 6 - is; Hướng dẫn dịch A. Bạn thân của tôi có một khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn. Anh ấy không cao lắm nhưng anh ấy tốt bụng và vui tính. Mình thích anh ấy bởi vì anh ấy thường làm mình cười. Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí B. Bạn thân của mình là Lucas. Nó có cái mũi màu nâu. Nó thì thân thiện! Mình thích nó bởi vì nó luôn bên cạnh mình. C. Bạn thân của mình có mái tóc quăn dài. Cô ấy tốt bụng. Cô ấy viết những bài thơ cho mình, và cô ấy luôn nghe những câu chuyện của mình. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: https://vndoc.com/tai-lieu-tieng-anh-lop-6 Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-6 Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 6: https://vndoc.com/test/mon-tieng-anh-lop6 Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.