Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 2

pdf
Số trang Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 2 5 Cỡ tệp Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 2 198 KB Lượt tải Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 2 0 Lượt đọc Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 2 0
Đánh giá Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 2
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT UNIT 3: MY FRIENDS - A CLOSER LOOK 2 I. Mục tiêu bài học 1. Aims: By the end of this lesson, students can - use the present continuous to talk about future plans and arrangements. 2. Objectives: - Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”. - Structures: Verbs be and have for descriptions. - The Present continuous for future. II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3 A closer look 2 Grammar 1. Listen again to part of the conversation. Nghe lại phần đàm tho ại. Bài nghe Hướng dẫn dịch Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa. Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu. Phúc, Dương: Chào Châu. Rất vui được gặp bạn. Châu: Mình cũng thế. Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm. Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường. Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn? Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình 2. Now, underline the present continuous in the conversation. Which refers to the actions that are happening now? Which refers to future plans? Write them in the table. Bây gi ờ, gạch dưới thì hiện tại tiếp diễn trong bài đàm tho ại. Phần nào đề cập đến những hành độ ng đang xảy ra? Phần nào đề cập đến những kế hoạch tương lai? Viết chúng lên bảng. Actions now - They’re coming over. Plans for future - This evening, we are working on our school project. I’m going to the judo club with my brother. - I’m visiting my grandma and grandpa. 3. Write sentences about Mai's plans for next week. Use the present continuous for future. Viết những câu về kế ho ạch của Mai cho tuần tới. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai. Đáp án 1 - is taking; 2 - isn’t going to; 3 - is visiting; 4 - is having; 4. Sort them out! Write N for Now and F for Future. Chọn các câu! Viết N cho hành động bây giờ và F cho hành động tương lai. Đáp án Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 1. Listen! Is that our telephone ringing? 2. They’re going to the Fine Arts Museum this Saturday. 3. Where’s Duong? He’s doing judo in Room 2A. 4. She’s travelling to Da Nang tomorrow. N F N F 5. Are you doing anything this Friday evening? F 6. Yes, I’m watching a film with my friends. N Hướng dẫn dịch 1. Nghe này! Điện thoại đang reo phải không? 2. Họ sẽ đi đến bảo tàng nghệ thuật vào thứ 7 này. 3. Dương đâu rồi? Cậu ấy đang học judo trong phòng 2A. 4. Cô ấy sẽ du lịch đến Đà Nẵng ngày mai. 5. Bạn có làm gì vào tối thứ sáu này không? 6. Có, mình đang xem phim với bạn. 5. Game: Would you like to come to my party? Choose the day of the week that you plan to. Trò chơi: Bạn có muôn đến dự bữa tiệc của tôi không? Hướng dẫn dịch Chọn ngày của tuần mà bạn lên kế hoạch: - dự tiệc - chuẩn bị cho dự án của lớp Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí - đi bơi Sau đó đi vòng quanh lớp và mời bạn bè đến dự bữa tiệc của bạn vào ngày mà bạn đã quyết định. Bao nhiêu người sẽ đến dự bữa tiệc của bạn? Trang's week Mon. Tue. Wed. swimming Thur. Fri. Sat. Sun. project Nhung: Would you like to go to my party on Wednesday? Trang: I'd like to. I have nothing to do on Wednesday. Nhung: Cậu có tham gia bữa tiệc của mình vào thứ tư không? Trang: Được đó. Tớ không có kế hoạch gì vào hôm đó cả. Khang's week Mon. Tue. Wed. Thur. Fri. dancing project party Sat. Sun. Nhung: Would you like to join my party on Wednesday? Khang: I'm sorry I can't. I'm dancing with my club on Wednesday. Nhung: Cậu có tham gia bữa tiệc của mình vào thứ tư không? Khang: Xin lỗi cậu tớ không đi được. Tớ sẽ nhảy với câu lạc bộ của mình vào thứ tư. Lien's week Mon. studying Tue. Wed. Thur. Fri. Visiting project party Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Sat. Sun. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí Nhung: Would you like to go to my party on Wednesday? Lien: I'm afraid I can't. I'm visiting my grandparents on Wednesday. Nhung: Cậu có tham gia bữa tiệc của mình vào thứ tư không? Lien: E là tớ không đi được. Tớ sẽ tới thăm ông bà mình hôm đó. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: https://vndoc.com/tai-lieu-tieng-anh-lop-6 Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-6 Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 6: https://vndoc.com/test/mon-tieng-anh-lop6 Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.