Tiếng Anh lớp 6 unit 3 Getting started

pdf
Số trang Tiếng Anh lớp 6 unit 3 Getting started 7 Cỡ tệp Tiếng Anh lớp 6 unit 3 Getting started 203 KB Lượt tải Tiếng Anh lớp 6 unit 3 Getting started 0 Lượt đọc Tiếng Anh lớp 6 unit 3 Getting started 4
Đánh giá Tiếng Anh lớp 6 unit 3 Getting started
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT UNIT 3: MY FRIENDS - GETTING STARTED I. Mục tiêu bài học 1. Aims: By the end of this lesson, students can - know the key language and structures to be learnt in this unit. 2. Objectives: - Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”. - Structures: Verbs be and have for descriptions. - The Present continuous for future. II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Getting started 1. Listen and read. Nghe và đọc. Bài nghe a. Put a suitable word in each blank. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống. Đáp án 1. picnic 2. likes/ loves 3. friendly 4. Mai and Chau Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 5. glasses; a long black hair 6. working on a school project Hướng dẫn dịch bài nghe Phúc: Đây là ý kiến hay, Dương à. Mình thích dã ngoại! Dương: Mình cũng thế, Phúc à. Mình nghĩ Lucas cũng thích dã ngoại. (Tiếng chó sủa) Phúc: Ha ha. Lucas thật thân thiện! Dương: Bạn có thể chuyển bánh quy cho mình được không? Phúc: Được thôi. Dương: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy phúc? Phúc: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của mình! Dương: Ổ, nhìn kìa! Đó là Mai. Và bạn ấy đang đi với ai đó. Phúc: Ồ, ai đó? Cô ấy đeo kiếng và có mái tóc đen dài. Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa. Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu. Phúc & Dương: Chào Châu. Hân hạnh gặp bạn. Châu: Mình cũng vậy. Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm. Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường. Dương:ng: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn? Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình. Châu: Được rồi. Hẹn gặp lại nhé! Phúc & Dương: Tạm biệt! b. Polite requests and suggestions. Put the words in the correct order. Yêu cầu và đề nghị lịch sự. Đặt đúng thứ tự các từ. Making and responding to a request. Yêu cầu và trả lời yêu cầu. - can/pass/the/please/biscuits/you/me? - Can you pass me the biscuits please? - sure/yes - Yes, sure. Making and responding to a suggestion. Đề nghị và trả lời lời đề nghị. - sit down/like to/would/you? - Would you like to sit down? - sorry/oh/can't/we. - Oh, sorry, we can't. 2. Game: Lucky Number Trò chơi: Con số may mắn. Cut 6 pieces of paper. Number them 1 -6. In pairs, take turns to choose a number. Look at the grid and either ask for help or make a suggestion. Cắt 6 mảnh giấy. Đánh số từ 1 đến 6. Theo cặp, thay phiên chọn số. Nh ìn vào bảng và yêu cầu giúp đỡ hoặc đề nghị. 1. pass the pen 2. play outside Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 3. move the chair 4. listen to music 5. turn on the lights 6. have a picnic If it is 1, 3, 5, ask for help. (Nếu là 1,3,5 thì yêu cầu giúp đỡ) Ví dụ: Can you pass me the pen please? - Yes, sure. Can you move the chair please? - Yes, sure. Can you turn on the lights? - Yes, sure. If it is 2, 4,6, make a suggestion. (Nếu là 2,4,6 thì đưa ra lời đề nghị) Ví dụ: A: Would you like to_____ ? B: Yes, I'd love to./ Oh, sorry, I can't. Would you like to play outside? - Yes, I'd love to. Would you like to listen to music? - Yes, I'd love to. Would you like to have a picnic? - Oh, sorry, I can't. 3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words. Chọn tính từ trong bảng để ho àn thành các câu. Hãy chú ý các từ in đậm. Nghe, kiểm tra và đọc lại các từ. Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí Bài nghe Đáp án 1. Mina is very _creative_. She likes to draw picrures. She always has lots of new ideas. 2. Thu is _kind_.He likes to help his friends. 3. Minh Duc is _confident_. He isn't shy, He likes to meet new people. 4. Kim is very_talkative_. She's always on the phone, chatting to friends. 5. Mai is_clever_. She understands things quickly and easily. Hướng dẫn dịch 1. Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích vẽ tranh. Cô ấy luôn có nhiều ý tưởng mới. 2. Thứ thì tốt bụng. Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè. 3. Minh Đức thì tự tin. Anh ấy không mắc cỡ. Anh ấy thích gặp gờ người mới. 4. Kim thì nhiều chuyện. Cô ấy thường gọi điện thoại, tán ngẫu với bạn bè. 5. Mai thì thông minh. Cô ấy hiểu mọi điều nhanh chóng và dễ dàng. 4. Complete the sentences. Hoàn thành những câu sau. Đáp án 1. I _am_ hard-working. (+) 2. Phuc _is_ kind. (+) 3. Chau _isn't_ shy. (-) 4. We _aren't_ creative. (-) Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 5. My dog _isn't_ friendly. (-) 6. They _are_ funny. (+) Hướng dẫn dịch 1. Tôi chăm chỉ. 2. Phúc tốt bụng. 3. Châu không mắc cỡ. 4. Chúng tôi không sáng tạo. 5. Con chó của tôi thân thiện. 6. Họ hài hước. 5. Game: Friendship Flower. Trò chơi: Hoa tình bạn In groups of four, each member writes in the flower petal two adjectives for personalities which you like about the others. Compare and discuss which two words best describe each person. Trong nhóm 4 người, mỗi thành viên viết hai tính từ chỉ tính cách mà em thích về những người khác trên cánh hoa. So sánh và bàn luận hai từ nào là hai từ miêu tả đúng nhất về mỗi người. Gợi ý Một số tính từ miêu tả tính cách: smart; kind; handsome; attractive; talkative; friendly; shy; hard-working Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: https://vndoc.com/tai-lieu-tieng-anh-lop-6 Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-6 Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 6: https://vndoc.com/test/mon-tieng-anh-lop6 Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.