Toán lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

pdf
Số trang Toán lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên 3 Cỡ tệp Toán lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên 188 KB Lượt tải Toán lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên 0 Lượt đọc Toán lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên 4
Đánh giá Toán lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Giải bài tập trang 7, 8 SGK Toán lớp 6 tập 1: Tập hợp các số tự nhiên Tóm tắt lý thuyết cơ bản Tập hợp các số tự nhiên lớp 6 1. Các số 0; 1; 2; 3; 4.... là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Như vậy N = {0; 1; 2; 3...}. Các số tự nhiên được biểu diễn trên một tia số. Mỗi số được biểu diễn bởi một điểm. Điểm biểu diễn số tự nhiên a được gọi là điểm a. Tập hợp các số tự nhiên khác O được kí hiệu là N*, N* = {1; 2; 3;...} 2. Thứ tự trong tập số tự nhiên: a) Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia. Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết a < b hoặc b > a. Ta viết a ≤ b để chỉ a < b hoặc a = b; viết b ≥ a để chỉ b > a hoặc b = a. Trong hai điểm trên tia số như hình vẽ trên, điểm ben trái biểu diễn số nhỏ hơn. b) Nếu a < b và b < c thì a < c. c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau. Chẳng hạn, số 1 là số liền sau của số 0, số 6 là số liền sau của số 5; khi đó ta cũng nói số 0 là số liền trước của số 1, số 5 là số liền trước của số 6. d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất. e) Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử. Câu hỏi SGK Toán 6 trang 7 Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 28, …, … …, 100, … Lời giải chi tiết Để có 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần, ta làm như sau: - Điền vào chỗ trống 2 số liền sau của 28 là 29 ; 30 ( tức 3 số tự nhiên liên tiếp VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tăng dần là 28 ; 29 ; 30 ) - Điền vào chỗ trống số liền trước và liền sau của 100 là 99; 101 ( tức 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần là 99 ; 100 ; 101 ) Giải bài tập trong Sách giáo khoa Toán lớp 6 tập 1 trang 7, 8 Bài 6. (trang 7 SGK Toán Đại số tập 1) a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 17; 99; a (với a ∈ N). b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 35; 1000; b (với b ∈ N*). Đáp án và hướng dẫn giải bài 6: a) 18; 100; a + 1. b) Số liền trước của số tự nhiên a nhỏ hơn a 1 đơn vị. Mọi số tự nhiên khác 0 đều có số liền trước. Vì b ∈ N* nên b ≠ 0. Vậy đáp số là: 34; 999; b–1 Bài 7. (trang 8 SGK Toán Đại số tập 1) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) A = {x ∈ N | 12 < x < 16}; b) B = {x∈ N* | x < 5}; c) C = {x ∈ N | 13 ≤ x ≤ 15} Đáp án và hướng dẫn giải: a) Vì x > 12 nên 12 ∉ A, tương tự 16 ∉ A. Ta có A = {13; 14; 15} b) Chú ý rằng 0 ∉ N*, do đó B = {1; 2; 3; 4}. c) Vì 13 ≤ x nên x = 13 là một phần tử của tập hợp C; tương tự x = 15 cũng là những phần tử của tập hợp C. Vậy C = {13; 14; 15}. Bài 8. (trang 8 SGK Toán Đại số tập 1) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A. Đáp án và hướng dẫn giải: Các số tự nhiên không vượt quá 5 có nghĩa là các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 5. (Liệt kê các phần tử) A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} (Dùng tính chất đặc trưng cho các phần tử) A = { x ∈ N | x ≤ 5}. Bài 9. (trang 8 SGK Toán Đại số tập 1) Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần: ….,8 a,….. Đáp án và hướng dẫn giải: Số tự nhiên liền sau số tự nhiên x là x + 1. Ta có: 7, 8 a, a + 1. Bài 10. (trang 8 SGK Toán Đại số tập 1) Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: …,4600,… …, …, a. Đáp án và hướng dẫn giải Số tự nhiên liền trước của số x ≠ 0 là số x – 1. Số liền trước của 4600 là 4600 – 1 hay 4599; Số liền sau 4600 là 4600 + 1 hay 4601. Vậy ta có 4599; 4600; 4601. Số liền trước của a là a – 1; số liền trước của a – 1 là (a – 1) -1 hay a – 2. Vậy ta có (a – 1) – 1; a – 1; a hay a – 2; a – 1; a. Tham khảo giải Toán 6: https://vndoc.com/giai-toan-lop-6 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.