Toán lớp 6 bài 7

pdf
Số trang Toán lớp 6 bài 7 6 Cỡ tệp Toán lớp 6 bài 7 156 KB Lượt tải Toán lớp 6 bài 7 0 Lượt đọc Toán lớp 6 bài 7 0
Đánh giá Toán lớp 6 bài 7
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Giải bài tập trang 27, 28 SGK Toán lớp 6 tập 1: Lý thuyết lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số A. Tóm tắt kiến thức: Lý thuyết lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. an = a . a . … . a ( n ≠ 0) Ta có: a . a = a2 : (đọc a bình phương hay bình phương của a) a . a . a = a3: (đọc a lập phương hay lập phương của a) a . a . a . a = a4: (đọc a mũ 4) a . a . a . a . a = a5: (đọc a mũ 5) … an: (đọc a mũ n) Qui ước : a1 = a 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am . an = am + n 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số: am : an = am – n 4. Thứ tự ưu tiên các phép tính: Thứ tự ưu tiên các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :() –> [] –> {} Thứ tự ưu tiên các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: lũy thừa –> nhân và chia –> cộng và trừ B. Giải bài tập SGK trang 27, 28: Lý thuyết lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số – Chương 1. Giải Toán SGK Đại số 6 tập 1 trang 27 Bài 56 Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5; b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2; c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3; d) 100 . 10 . 10 . 10. Đáp án và hướng dẫn giải : a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 56 b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2= 63.3.2 hay 64 hay 24 . 34; c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23 . 32; d) 100 . 10 . 10 . 10 = 105 Giải Toán SGK Đại số 6 tập 1 trang 28 Bài 57 Tính giá trị các lũy thừa sau: a) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210; b) 32, 33, 34, 35; c) 42, 43, 44; d) 52, 53, 54; e) 62, 63, 64 Đáp án và hướng dẫn giải: a) 23 = 8; 24 = 16; 25 = 32; 28 = 256; 29 = 512; 210 = 1024 b) 32 = 9; 33 = 27; 34 = 81; c) 42 = 16; 43 = 64; 44 = 256. d) 52 = 25; 53 = 125; 54 = 625. e) 62 = 36; 63 = 216; 26 = 64; 27 = 128; 35 = 243. 64 = 1296. Giải Toán SGK Đại số 6 tập 1 trang 28 Bài 58 a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20. b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196. Đáp án và hướng dẫn giải a) Công thức a binh phương la bằng a x a 02 = 0x0 = 0 12=1×1=1 22 = 2×2=4 32 = 3×3=9 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 42 = 4×4=16 ….. 2020 = 20×20=400 b) Hướng dẫn: Có thể nhẩm hoặc dùng bảng vừa thiết lập trong câu a. Đáp số: 64 = 82; 169 = 132 196 = 142 Giải Toán SGK Đại số 6 tập 1 trang 28 Bài 59 a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10. b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216. Đáp án và hướng dẫn giải: a) Các em lưu ý a3 = a.a.a. VD 33= 3.3.3 = 27 a 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a3 0 1 8 27 64 125 216 343 512 729 1000 b) Theo bảng trên ta có: 27 = 33; 125 = 53; 216 = 63. Giải Toán SGK Đại số 6 tập 1 trang 28 Bài 60 Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 33 . 34; b) 52 . 57; c) 75 . 7. Đáp án và hướng dẫn giải: Theo quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am . an = am + n ta có: a) 33 . 34 = 37; b) 52 . 57 = 59; c) 75 . 7 = 76. Giải Toán SGK Đại số 6 tập 1 trang 28 Bài 61 Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa): 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Đáp án và hướng dẫn giải: 8 = 23; 16 = 42 hay 24; 27 = 33; 64 = 82 hay 26; 81 = 92 hay 34; 100 = 102. Giải Toán SGK Đại số 6 tập 1 trang 28 Bài 62 a) Tính: 102 ; 103; 104; 105; 106 b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000; 1 000 000; 1 tỉ; 1 00…0 (12 chữ số 0) Đáp án và hướng dẫn giải: a) Ta biết: 10n = 1 0…0 (n chữ số 0). Ta có 102 = 100; 103 = 1000; 104 = 10000; 105 = 100000; 106 = 1000000; b) 1000 = 103; 1 000 000 = 106 ; 1 tỉ = 1 000 000 000 = 109 1000…00 = 1012. Giải Toán SGK Đại số 6 tập 1 trang 28 Bài 63 Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) 23 . 22 = 26 b) 23 . 22 = 25 c) 54 . 5 = 54 Đáp án và hướng dẫn giải VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu Đúng a) 23 . 22 = 26 b) 23 . 22 = 25 Sai x x c) 54 . 5 = 54 x Giải Toán SGK Đại số 6 tập 1 trang 29 Bài 64 Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) 23 . 22 . 24; b) 102 . 103 . 105; c) x . x5; d) a3 . a2 . a5 Đáp án và hướng dẫn giải: Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc: am . an = am + n và quy ước a1 = a. a) 23 . 22 . 24 = 23 + 2 + 4 = 29; b) 102 . 103 . 105 = 102 + 3 + 5 = 1010 c) x . x5 = x1 + 5 = x6 d) a3 . a2 . a5 = a3 + 2 + 5 = a10 Giải Toán SGK Đại số 6 tập 1 trang 29 Bài 65 Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau? a) 23 và 32 b) 24 và 42 c) 25 và 52 d) 210 và 100. Đáp án và hướng dẫn giải bài 65: a) 23 < 32 vì 23 = 8, 32 = 9; c) 25 > 52 vì 25 = 32, 52 = 25; b) 24 = 42 vì 24 = 16, 42 = 16; d) 210 > 100 vì 210 = 1024. Giải Toán SGK Đại số 6 tập 1 trang 29 Bài 66 Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321. Hãy dự đoán: 11112 bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Đáp án và hướng dẫn giải: Qua hai kết quả tính 112 và 1112 ta thấy các kết quả này được viết bởi một số có một số lẻ các chữ số. Các chữ số đứng hai bên chữ số chính giữa đối xứng với nhau và các chữ số bắt đầu từ chữ số đầu tiên bên trái đến chữ số chính giữa là những số tự nhiên liên tiếp đầu tiên. Vì thế có thể dự đoán 11112 = 1234321. Thật vậy, 11112 = (1000 + 111)(1000 + 111) = 10002 + 111000 + 111000 + 1112 = 1000000 + 222000 + 12321 = 1234321. Lưu ý: Tương tự ta có thể kết luận: 111112 = 123454321; 1111112 = 12345654321;… 1111111112 = 12345678987654321. Tuy nhiên với 11111111112 (có 10 chữ số 1) thì quy luật này không còn đúng nữa. Thật vậy, 11111111112= 10000000002 + 222222222000000000 + 1111111112 1000000000000000000 + 222222222000000000 + 12345678987654321 12345678900987654321. = = Tham khảo các dạng bài tập Toán lớp 6: https://vndoc.com/mon-toan-lop-6 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.