Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10: Bài - Ca dao than thân

pdf
Số trang Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10: Bài - Ca dao than thân 4 Cỡ tệp Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10: Bài - Ca dao than thân 128 KB Lượt tải Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10: Bài - Ca dao than thân 0 Lượt đọc Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10: Bài - Ca dao than thân 3
Đánh giá Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10: Bài - Ca dao than thân
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10: Bài - Ca dao than thân Câu 1: Ca dao là gì? a. Là thể loại lời nói có tính nghệ thuật, đúc kết kinh nghiệm của nhân dân về thế giới tự nhiên và đời sống con người. b. Là thể loại lời nói có tính nghệ thuật, miêu tả sự việc, hiện tượng bằng lời nói ám chỉ để dấu đi tên đối tượng đố, nhằm giải trí và rèn luyện khả năng suy đoán. c. Là thể loại trữ tình bằng văn vần hoặc kết hợp lời thơ với giai điệu nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con người. d. Là thể loại văn vần kết hợp phương thức tự sự với trữ tình, phản ánh số phận của con người nghèo khổ và khát vọng về tự do tình yêu. Câu 2: Dòng nào dưới đây không nói đúng nội dung ca dao? a. Ca dao đúc rút kinh nghiệm sống của người lao động. b. Ca dao là những câu hát than thân, nói lên nỗi nhọc nhằn,tủi nhục của người bình dân trong cuộc sống vất vả. c. Ca dao là những tiếng hát tình nghĩa, thể hiện đời sống tình cảm đẹp đẽ của người lao động. d. Ca dao hài hước thể hiện tâm hồn lạc quan của người lao động. Câu 3: Đặc sắc nghệ thuật của ca dao là gì? a. Thường dùng thể lục bát, kết cấu ngắn gọn, giàu hình ảnh và nhạc điệu b. Thường có hai vế đối nhau và có kết cấu ngắn gọn, giàu hình ảnh và nhạc điệu c. Thường lặp lại các hình ảnh, chi tiết có giá trị nghệ thuật và lối diễn đạt bằng một công thức in đậm sắc thái dân gian. d. Thường dùng thể lục bát, kết cấu ngắn gọn, giàu hình ảnh và nhạc điệu; lặp lại các hình ảnh, chi tiết có giá trị nghệ thuật và lối diễn đạt bằng một công thức in đậm sắc thái dân gian. Câu 4: Chủ tịch Hồ Chí Minh gọi ca dao là: a. những bông hoa quý b. những hòn ngọc quý c. những viên đá quý d. những tác phẩm quý Câu 5 : Đặc điểm nổi bật nhất của ca dao là gì? a. Những vần thơ hoặc những câu nói có vần điệu. b. Diễn tả cuộc sống thường nhật của con người. c. Đúc kết những kinh nghiệm trong đời sống thực tiễn. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí d. Diễn tả đời sống tâm hồn phong phú của người lao động. Câu 6: Phương thức biểu đạt chủ yếu của ca dao là? a. Tự sự b. Biểu cảm c. Miêu tả d. Nghị luận Câu 7: Ca dao không có đặc điểm nghệ thuật nào? a. Sử dụng lối nói so sánh , ẩn dụ. b. Sử dụng phong phú phép lặp từ ngữ và điệp cấu trúc. c. Miêu tả nhân vật với tính cách đa dạng , phức tạp. d. Ngôn ngữ đời thường nhưng giàu giá trị biểu đạt. Câu 8: Muốn xác định nhân vật trữ tình trong ca dao, cần trả lời câu hỏi nào? a. Bài ca dao nói về ai? b. Bài ca dao là lời của ai? c. Bài ca dao nói với ai? d. Bài ca dao ca ngợi ai? Câu 9: Điền vào chỗ trống trong các câu ca dao sau cho phù hợp: A a. Thân em như ………………………… B 1. Hạt mưa rào Hết phương vùng vẫy biết nhờ nơi đâu. b. Thân em như ………………………… 2. Trái bần trôi Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu. c. Thân em như ………………………… 3. Cá trong lờ Hạt rơi xuống giếng hạt vào vườn hoa. d. Thân em như ……………………… 4. Cái chổi đầu hè Để ai mưa nắng đi về chùi chân. Câu 10: Câu ca dao: “Thân em như giếng giữa đàng – Người khôn rửa mặt, người phàm rửa chân”. Cho ta hiểu gì về thân phận của người phụ nữ xưa. a. Bị hắt hủi, chà đạp b. Giá trị phụ thuộc vào sự đánh giá của người khác. c. Có vẻ đẹp, phẩm giá nhưng chỉ gặp toàn bất hạnh. d. Không được quyền quyết định tình yêu và hạnh phúc. Câu 11: Những bài ca dao bắt đầu bằng “Thân em…” không có nội dung nào sau đây? a. Nói lên vẻ đẹp của người phụ nữ. b. Than thở cho thân phận của người phụ nữ. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí c. Bộc lộ khát vọng của người phụ nữ. d. Đề cao vẻ đẹp ngoại hình và phẩm chất của người phụ nữ. Câu 12: Trong những câu sau, câu nào không sử dụng nét so sánh? a. Thân em như tấm lụa đào. b. Thân em vừa trắng lại vừa tròn. c. Thân em như củ ấu gai. d. Thân em như giếng giữa đàng. Câu 13: Nội dung nào không đúng khi nói về bài ca dao “Con cò mà đi ăn đêm”? a. Phản ánh cuộc sống khó khăn vất vả của người phụ nữ. b. Phản ánh cuộc sống khó khăn vất vả của người nông dân. c. Tình cảnh khốn khó hoạn nạn của người nông dân d. Ý thức trách nhiệm, giữ gìn danh dự cho con. Câu 14: Trong bài ca dao “Hòn đá đóng rong vì dòng nước chảy…” chủ yếu diễn tả tâm trạng nào của cô gái? a. Nhớ thương người yêu. b. Lo sợ người yêu không đến. c. Lo sợ tình cảm của chàng trai sẽ thay đổi. d. Buồn phiền vì ch mẹ không tán thành tình yêu của cô Câu 15: Câu “Sợ rằng mây bạc giữa trời mau tan” có ý nghĩa gì? a. Diễn tả tâm trạng buồn bã âu lo của cô gái. b. Cô gái lo sợ khi nhìn trời c. Hình ảnh ẩn dụ chỉ tình yêu của chàng trai đẹp đấy nhưng mong manh không bền chặt. d. Hình ảnh so sánh tình cảm của hai người đẹp như mây bạc giữa trời. Câu 16: Bài ca dao “Bướm vàng đậu đọt mù u-Lấy chồng càng sớm tiếng ru càng buồn” là lời của ai? Có ý nghĩa gì? a. Người phụ nữ, than về thân phận bị lệ thuộc của mình. b. Người con gái, phản ánh nạn tảo hôn. c. Người phụ nữ, thể hiện tâm sự buồn khổ phải đi lấy chồng sớm, chịu nạn tảo hôn. d. Người con gái, thể hiện nỗi đau khổ vì bị ép duyên. Câu 17: Hình ảnh so sánh “như tấm lụa đào” không nói về phẩm chất gì của người phụ nữ? a. Đẹp. b. Tươi trẻ. c. Mềm mại. d. Sôi nổi. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 18: Câu “Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai” cho thấy tâm trạng gì của người phụ nữ ? a. Lo âu, buồn bã. b. Nhục nhã, chán chường. c. Căm giận, tủi nhục. d. Đau đớn, tuyệt vọng. Câu 19: Hình ảnh “con cò” trong ca dao thường tượng trưng cho ai? a. Người bình dân, người lao động b. Người phụ nữ, người thanh niên c. Người nông dân, người phụ nữ. c. Người lao động nghèo, người bìnhdân. Câu 20: Hình ảnh “con cò” trong bài ca dao “Con cò mà đi ăn đêm” tượng trưng cho ai? a. Người phụ nữ. b. Người bình dân c. Người già d. Người nông dân Đáp án: 1c, 2a, 3d, 4c, 5d, 6b, 7c, 8a, 9(a3,b2,c1,d4), 10b, 11d, 12b, 13a, 14c, 15c, 16c, 17c, 18a, 19c, 20d.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.