Trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 3: Thống kê

pdf
Số trang Trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 3: Thống kê 5 Cỡ tệp Trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 3: Thống kê 114 KB Lượt tải Trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 3: Thống kê 0 Lượt đọc Trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 3: Thống kê 0
Đánh giá Trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 3: Thống kê
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Chương III: THỐNG KÊ Bài 1: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau: Tên Điểm An Chung Duy 7 8 7 Hà Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt 10 6 5 9 10 4 8 Bảng 1 Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là: A. Số học sinh của một tổ B. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 2. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là A. 7 B. 9 C. 10 D. 74 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng 1 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 4. Chọn câu trả lời sai: A. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê C. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó Đáp án 1 2 3 4 B C D C Bài 2: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 17 18 20 17 15 24 17 22 16 18 16 24 18 15 17 20 22 18 15 18 Bảng 2 Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 2 là: A. Số lớp trong một trường THCS B. Số lượng học sinh nữ trong mỗi lớp C. Số lớp và số học sinh nữ của mỗi lớp D. Cả A, B, C đều đúng 2. Tần số lớp có 18 học sinh nữ ở bảng 2 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 3. Số lớp có nhiều học sinh nữ nhất ở bảng 2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 4. Theo điều tra ở bảng 2, số lớp có 20 học sinh nữ trở lên chiếm tỉ lệ: A. 20% B. 25% C. 30% D. 35% Đáp án 1 2 3 4 B C A C Bài 3: BIỂU ĐỒ Hình 1 sau biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, được thống kê từ năm 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung: nghìn ha) Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng 1. Trong các năm 1995, 1996, 1997, 1998 thì năm mà diện tích rừng bị phá nhiều nhất là: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998 2. Diện tích rừng bị phá năm 1995 là: A. 5 ha B. 20 ha C 20 nghìn ha D. 15 nghìn ha 3. Quan sát hình 2 (đơn vị của các cột là triệu người) Chọn câu trả lời đúng Từ năm 1960 đến năm 1999 số dân nước ta tăng thêm? A. 46 triệu người B. 66 triệu người C. 56 triệu người D. 36 triệu người 4. Qua bảng 2. Chọn câu trả lời sai A. Năm 1921 số dân của nước ta là 16 triệu người B. Năm 1980 số dân của nước ta là 54 triệu người C. Năm 1990 số dân của nước ta là 66 nghìn người D. Năm 1999 số dân của nước ta là 76 triệu người Đáp án 1 2 3 4 A C A C VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau 3 8 5 9 10 5 10 7 5 8 5 7 3 4 10 6 3 5 6 9 6 4 5 6 7 5 8 7 8 5 8 6 8 9 10 6 9 10 10 6 5 7 4 8 8 5 6 9 7 4 1. Số học sinh làm bài kiểm tra là: A. 40 B. 45 C. 50 D. 55 C. 6,8 D. 6,9 C. M0 = 9 D. M0 = 3 2. Điểm trung bình của lớp 7A là A. 6,7 B. 6,6 3. Mốt của dấu hiệu là A. M0 = 10 B. M0 = 5 4. Dấu hiệu điều tra A. Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A B. Số học sinh của lớp 7A C. Cả hai câu A và B đều đúng D. Cả hai câu A và B đều sai Đáp án 1 2 3 4 C A B A ÔN TẬP CHƯƠNG III Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng 1. Chọn câu trả lời đúng A. Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu B. Tần số của một giá trị là một giá trị của dấu hiệu C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 2. Số trung bình cộng A. Không được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu B. Được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu C. Không dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại D. Cả A, B, C trả lời đều sai 3. Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây : 17 18 20 17 15 24 17 22 16 18 16 24 18 15 17 20 22 18 15 18 a) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là : A. 10 B. 20 C. 30 D. 367 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 7 B. 10 C. 20 D. 6 Đáp án 1 2 3 4 C B B A
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.