Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2022

pdf
Số trang Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2022 26 Cỡ tệp Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2022 288 KB Lượt tải Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2022 2 Lượt đọc Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2022 44
Đánh giá Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2022
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 26 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí LÝ THUYẾT ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 4 NĂM 2020 - 2021 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại. A. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1, 2, 3, 4, 5 1. Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 1 Nice to see you again Từ mới/ Word Định nghĩa/ Meaning morning (n) ['mɔ:niŋ] buổi sáng Good morning chào buổi sáng afternoon (n) [a:fte’nu:n] buổi chiều Good afternoon chào buổi chiều evening (n) [’i:vnig] buổi tối Good evening chào buổi tối goodbye (n) /gʊd'bai/ chào tạm biệt again (adv) [o’gein] lại, nữa see (v) [si:] gặp, nhìn thấy Good night (idiom) Chúc ngủ ngon Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí pupil (n) [’pju:pl] học sinh England (n) ['iɳglənd] nước Anh hometown (n) [houm'taun] thị trấn, quê hương later ['leite] sau meet (v) [mi:t] gặp tomorrow (n) [tə'mɒrəʊ] ngày mai Primary School ['praiməri ‘sku:l] trường Tiểu học 2. Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 2 I'm from Japan Từ mới/ Word Định nghĩa/ Meaning America [ə'merikə] (n) nước Mỹ American [ə'merikən] (n) người Mỹ Viet Nam ['vietnam] (n) nước Việt Nam Vietnamese [vietna'mi:z] (n) người Việt Nam England ['iɳglənd] (n) nước Anh (Vương quốc Anh) Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí English ['iηgli∫] (n) người Anh Australia [ɔs'treiljə] (n) nước Úc Australian [os’treilion] (n) người Úc Japan [dʒə'pæn] (n) nước Nhật Japanese [dʒə'pæni:z] (n) người Nhật Malaysia [ma'leizia] (n) nước Mã-lai-xi-a Malaysian [ma'leizisn] (n) người Ma-lai-xi-a from [from] (pre) từ nationality [næ∫ə'nælət] (n) quốc tịch country ['kʌntri] (n) quốc gia, đất nước 3. Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 3 What day is it today? Từ mới/ Word Cách phát âm Định nghĩa/ Meaning 1. English /ˈɪŋɡlɪʃ/ (n) môn tiếng Anh 2. Monday /ˈmʌndeɪ/ (n) thứ Hai 3. Tuesday /’tju:zdeɪ/ (n) thứ Ba 4. Wednesday /ˈwenzdeɪ/ (n) thứ Tư 5. Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ (n) thứ Năm Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 6. Friday /ˈfraɪdeɪ/ (n) thứ Sáu 7. Saturday /ˈsætədeɪ/ (n) thứ Bảy 8. Sunday /ˈsʌndeɪ/ (n) Chủ nhật 9. Weekday /’wi:kdeɪ/ (n) Ngày trong tuần 10. weekend /ˌwiːkˈend/ (n) cuối tuần 11. today /təˈdeɪ/ (n) hôm nay 12. date /deɪt/ (n) ngày trong tháng (ngày, tháng) 13. school day /sku:l deɪ/ Ngày đi học 14. guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ (n) đàn ghi ta 15. grandparents /ˈɡrænpeərənt/ (n) ông bà 4. Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 4 When's your birthday? Từ vựng Phiên âm Định nghĩa 1. January (n) /'dʒænjuəri/ tháng Một 2. February (n) /‘febrʊəri/ tháng Hai 3. March (n) /ma:tj/ tháng Ba 4. April (n) /‘eiprəl/ tháng Tư 5. May (n) /mei/ tháng Năm Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 6. June (n) /d3u:n/ tháng Sáu 7. July (n) /d3u:'lai/ tháng Bấy 8. August (n) /ɔ:'gʌst/ tháng Tám 9. September (n) /Sep'tembe(r)/ tháng Chín 10. October (n) /ɒk'təʊbə(r)/ tháng Mười 11. November (n) /nəʊ'vembə(r)/ tháng Mười một 12. December (n) /di'sembe(r)/ tháng Mười hai 13. birthday (n) /‘bɜ:θdei/ ngày sinh, lễ sinh nhật 14. friend (n) /frend/ người bạn, bạn bè 15. First /fɜ:st/ thứ nhất 16. Second /’sekənd/ thứ hai 17. Third /ðɜ:d/ thứ ba 18. fourth /fɔ:θ/ thứ tư 19. fifth /fɪfθ/ thứ năm 20. sixth /sɪksθ/ thứ sáu 21. seventh /’sevnθ/ thứ bảy 22. eighth /eɪtθ/ thứ tám 23. ninth /naɪnθ/ thứ chín Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 24. tenth /tenθ/ thứ mười 5. Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 5 Can you swim? Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa 1. really (adv) /ˈriːəli/ thật sự 2. dance (v) /dɑːns/ nhảy, múa, khiêu vũ 3. badminton (n) cầu lông 4. can (modal verb) có thể 5. cook (V) nấu ăn 6. play (V) chơi 7. piano (n) đàn dương cầm, đàn piano 8. skate (V) trượt băng, pa tanh 9. skip (V) nhảy (dây) 10. swim (V) bơi 11. swing (V) đu, đánh đu 12. volleyball (n) bóng chuyền 13. table tennis (n) /'teibl 'tenis/ bóng bàn 14. sing (V) /siŋ/ hát Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 15. ride (V) /raid/ cưỡi, lái, đi (xe) 16. draw (V) /dro:/ vẽ 17. fly (v) /flai/ bay 18. walk (v) đi, đi bộ 19. run (V) /rʌn/ chạy 20. music (n) /mju:zik/ âm nhạc 21. chess (n) /t∫es/ cờ 22. fish (n) /fi∫/ cá 23. use a computer (v) /ju:z ə kəm ‘pju:tə(r)/ dùng máy tính B. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 1, 2, 3, 4, 5 1. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 Nice to see you again lớp 4 1. Cấu trúc câu Chào hỏi thông dụng Trong bài học này chúng ta sẽ học một số từ, cụm từ hay các câu trong tiếng Anh thông dụng dùng để chào hỏi: - Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp. - Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân. - Good morning: Chào buổi sáng Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí - Good noon: Chào buổi trưa - Good afternoon : Chào buổi chiều - Good evening : Chào buổi tối - Good night!: Chúc ngủ ngon! (chào khi đi ngủ) Khi dùng câu chào thầy, cô giáo ở trường học, lớp học, các em có thể dùng các câu chào sau: Ex: Good morning. Em chào (buổi sáng) thầy/ cô ạ! Good morning, Miss Lan. Em chào (buổi sáng) cô Lan ạ! Good morning, teacher. Em chào (buổi sáng) thầy/ cô ạ! - Chào tạm biệt: Goodbye (tiếng Anh của người Anh) Bye bye (ti ếng Anh của người Mỹ) Ngoài ra, chúng ta còn có thể dùng "Bye" (Tạm biệt). - Đáp lại lời chào tạm biệt: Bye. See you later. Tạm biệt. Hẹn gặp lại. Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 2. Hỏi và đáp về sức khỏe của ai đó Khi muốn hỏi sức khỏe của ai đỏ dạo này ra sao, dùng cấu trúc: How + to be + S (Subject)? “How” có nghĩa là thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao. “S” (Subject - chủ ngữ trong câu) ở số ít có thể dùng you/ she/ he (bạn/ cô ấy/ cậu đấy). Tùy vào chủ ngữ mà ta chia "to be" cho phù hợp. Với chủ ngữ số nhiều you/ they (các bạn/ họ) ta chọn "to be" là “are”. Còn đối với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he/ she/ it hoặc danh từ số ít) thì ta chọn "to be" là “is”. Ví dụ: How are you? Bạn khỏe không? How are you, Khang? Bạn khỏe không Khang? - Để trả lời cho cấu trúc trên, ta dùng: S + to be + fine/ bad, thanks. "fine" (tốt) ý muốn nói là sức khỏe "tốt", "very well” (rất tốt), "bad" (xấu), "very bad" (rất xấu) ý muốn nói là sức khỏe không được tốt lắm. Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí Khi trả lời xong, thường hỏi lại bằng câu And you? (Còn bạn thì sao?) hoặc có thể sử dụng "And how are you?" (Bạn khỏe không?). • Thanks có nghĩa là cảm ơn cái gì đó nghĩa là "thanks for... = it thanks for..." từ "it" được hiểu ngầm, mà "it" là số ít nên thêm "s" vào sau động từ "thank" là "thanks" vì "it" được hiểu ngầm nên được lược bỏ. Nên ta có từ "Thanks" được dùng trong giao tiếp hàng ngày, vì cách nói ngắn gọn, cũng như ý nghĩa thân một. • Thank you = I thank you, cũng phân tích tương tự như trên, chủ ngữ "I" ở ngôi thứ nhất số ít nên không chia (không thêm) "s" vào sau động từ "thank", mà chủ ngữ này thường được bỏ khi nói nên ta còn "Thank you". "Thank you" được dùng trong giao tiếp mang tính chất trang trọng hơn "Thanks". Ex: (1) A: How are you? Bạn khỏe không? B: I'm fine, thanks. And you? Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn thì sao? A: l'm fine. Tôi khỏe. Trong trường hợp người hỏi và người trả lời có sức khỏe giống nhau thì ta dùng từ "too" (cũng, cũng thế, cũng vậy) vào cuối câu trà lời về sức khỏe của mình. A: I'm fine, too. Tôi cũng khỏe. (2) How is she? Cô ấy khỏe không? She is bad, thanks. Cô ấy không được khỏe, cám ơn. Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.