Ý nghĩa tên Dương

pdf
Số trang Ý nghĩa tên Dương 6 Cỡ tệp Ý nghĩa tên Dương 142 KB Lượt tải Ý nghĩa tên Dương 0 Lượt đọc Ý nghĩa tên Dương 2
Đánh giá Ý nghĩa tên Dương
5 ( 22 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Tên Dương có nhiều ý nghĩa rất hay. VnDoc đã nghiên cứu và tìm hiểu ý nghĩa của tên Dương. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết sau đây để biết tên Dương có ý nghĩa là gì và danh sách các tên Dương hay nhất nhé. Tìm hiểu Ý nghĩa tên Dương   1. Tham khảo ý nghĩa tên Dương 2. Danh sách tên Dương hay nhất 1. Tham khảo ý nghĩa tên Dương Dương có ý nghĩa là CHIẾU SÁNG. Ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng, thu hút sự chú ý của người khác. Là sự cháy rực, thể hiện niềm đam mê, khát vọng đạt được những mục tiêu đã đề ra. Dương có ý nghĩa là RỘNG LỚN. Mang ý nghĩa bao hàm, có sự lan tỏa và ảnh hưởng mạnh mẽ, tình yêu thương bao la. Thể hiện sự quyền lực và sức mạnh to lớn, làm được những điều có giá trị. Dương có ý nghĩa là BAY CAO. Thể hiện ước mơ, khát vọng về những điều tốt đẹp, ý chỉ sự quyết tâm, không bao giờ từ bỏ những kế hoạch, mục đích đã đặt ra. 2. Danh sách tên Dương hay nhất 1. An Dương An là bình yên. Dương Dương là ánh mặt trời Dương bình, chỉ vào điều tốt đẹp tuyệt vời 2. Anh Dương Theo nghĩa Hán - Việt Anh là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Anh Dương mang ý mong muốn con là người giỏi giang thông minh nổi trội hơn người. 3. Ánh Dương Con như ánh mặt trời chan chứa quanh năm, soi rọi ấm áp khắp nơi 4. Bạch Dương Cây dương liễu 5. Bảo Dương Theo nghĩa Hán - Việt Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Bảo Dương mang ý nghĩa con là bảo vật quý giá của ba mẹ, con đem lại sự may mắn là ánh dương chiếu sáng cho mọi người. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 6. Cảnh Dương Cảnh là sự vật cụ thể. Cảnh Dương là mặt trời trước mặt, chỉ vào con người có tài năng thực lực, hữu ích với đời. 7. Cao Dương Dương theo nghĩa ánh sáng, mặt trời. Đặt tên này cho con ý chỉ mong ước của bố mẹ về một người thành đạt. 8. Chiêu Dương Với Chiêu ngụ ý chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, rực rỡ thì Chiêu Dương là cái tên nói lên rằng con sẽ là vầng mặt trời rực rỡ, hiển dương của bố mẹ. 9. Duy Dương Theo nghĩa Hán - Việt Duy của tư duy, nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Duy Dương mang ý mong muốn con là người có tư duy tốt, cuộc sống đầy đủ, phúc lộc dồi ào, tương lai tươi sáng như ánh thái dương chiếu rọi. 10. Hạ Dương Theo nghĩa Hán - Việt Hạ còn được hiểu là rãnh rỗi, chỉ sự thư thái. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Hạ Dương mang ý mong muốn con luôn thông minh sáng suốt có cuộc sống Dương nhàn. 11. Hải Dương Tên con gắn liền với đại dương mênh mông có sóng, có nước biển mặn mà, thắm đượm nghĩa tình. 12. Hàm Dương Ý chỉ mong ước của bố mẹ về tương lai tươi sáng của con. 13. Hiển Dương Tên con được đúc kết từ Hiển trong hiển thân: thân được vẻ vang và Dương trong dương danh: nêu cao danh tiếng. 14. Hoàng Dương Theo nghĩa Hán - Việt Hoàng là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên Hoàng thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Hoàng Dương mang ý mong muốn con có cuộc sống giàu sang phú quý, tươi lai tương sáng rạng ngời. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 15. Hướng Dương Tên loài hoa luôn xoay về phía mặt trời, loài hoa đài các quy triều bao ánh sáng. Với tên Hướng Dương biểu tượng của lòng trung thành, chung thủy sâu sắc, sự kiên định đó cũng biểu thị cho sức mạnh, uy quyền, sự ấm áp. 16. Hữu Dương Theo nghĩa Hán - Việt Hữu có nghĩa là sở hữu, là có. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Hữu Dương mang ý mong muốn có có được nhiều điều tốt đẹp, tương lai tươi sáng và là ánh hào quang của gia đình. 17. Huy Dương Theo tiếng Hán - Việt, Huy có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên Huy thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Huy Dương mang ý mong muốn con có sự thành công rực rỡ huy hoàng, thành công luôn ở bên con. 18. Khánh Dương Theo nghĩa Hán - Việt Khánh có nghĩa là sự tốt lành, anh minh, đa tài, toàn vẹn và phú quý. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Khánh Dương mang ý mong muốn con là người tài sắc vẹn toàn, cuộc sống Dương lành tốt đẹp. 19. Minh Dương Theo nghĩa Hán - Việt Minh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Minh Dương mang ý mong muốn con thông minh tài trí thành công trong cuộc sống , và là ánh sáng ánh hào quang chiếu sáng cả gia đình. 20. Mộng Dương Theo nghĩa Hán - Việt Mộng có nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Mộng Dương mang ý muốn con là người có cuộc sống thơ mộng ,tâm hồn bay bổng, mong muốn con luôn có những nét đẹp thanh khiết, xinh tươi và là niềm tin của mọi người. 21. Ngọc Dương Theo nghĩa Hán - Việt Ngọc là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh, thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí. Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Ngọc Dương ý nói con là viên ngọc quý rạng ngời, xinh tươi rực rỡ,mong muốn sau này con luôn xinh đẹp quý phái như viên ngọc quý luôn rạng người tỏa sáng. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 22. Nguyên Dương Theo nghĩa Hán Việt Nguyên là từ chỉ vùng thảo nguyên, đồng cỏ bao la vừa có ý nghĩa là căn nguyên, nguồn cội. Tên Nguyên mang ý nghĩa con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Nguyên Dương mang ý nghĩa mong muốn con có tương lai rộng mở như thảo nguyên rộng lớn và biển cả bao la. 23. Nhật Dương Theo nghĩa Hán - Việt Nhật có nghĩa là mặt trời. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Nhật Dương mang ý nghĩa mong muốn con là người thành công lớn như đại dương và chói sáng như mặt trời. 24. Quang Dương Quang là ánh sáng. Quang Dương nghĩa là ánh sáng mặt trời, chỉ con người thực tế, hữu ích. 25. Thái Dương Con là vầng mặt trời rạng ngời của bố mẹ 26. Thanh Dương Theo nghĩa Hán - Việt Thanh là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Thanh Dương mang ý nghĩa mong muốn cuộc sống của con nhẹ nhàng cao quý, thanh sạch điềm đạm và luôn tươi sáng rạng ngời. 27. Thế Dương Thế Dương có nghĩa là ánh sáng cuộc đời, hàm nghĩa con là mặt trời tỏa sáng trong lòng cha mẹ. 28. Thùy Dương Dương trong cây dương liễu được biết đến như loài cây đẹp với bóng dáng mềm mại và màu xanh dịu mát, say mê và đầy cảm hứng. Hình tượng cây dương liễu dùng để ví người con gái dịu dàng, mảnh dẻ. 29. Thụy Dương Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Thụy Dương thể hiện phong thái vừa nhu mì, hiền hòa, vừa sôi nổi, trẻ trung và luôn tươi Dương, mong muốn con luôn rạng rỡ như ánh mặt trời nhưng vẫn dịu dàng, đáng yêu. 30. Tố Dương VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Theo nghĩa Hán - Việt chữ Tố có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không màu mè. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Tố Dương mang ý nghĩa mong muốn con thành công trong cuộc sống nhưng vẫn giữ được nét thanh cao mộc mạc và tươi sáng rạng ngời. 31. Triêu Dương Mặt trời ban mai 32. Trúc Dương Theo nghĩa Hán - Việt Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Trúc Dương có ý mong muốn con có cuộc sống thanh tao nho nhã như biểu tượng của cây trúc, và luôn rạng người như thái dương chiếu rọi. 33. Trung Dương Theo nghĩa Hán - Việt Trung là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Trung Dương mang ý mong muốn con có được tấm lòng trung nghĩa , trung thành, tận trung son sắc, không thay lòng đổi dạ dù bất cứ lý do gì. 34. Trùng Dương Theo nghĩa Hán - Việt Trùng có nghĩa là nhiều, và nối tiếp nhau, là điều tốt đẹp. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Trùng Dương mang ý mong muốn con có nhiều điều tốt đẹp nối tiếp nhau tạo sự bình yêu cho cuộc sống. 35. Tú Dương Theo nghĩa Hán - Việt Tú là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra tú còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.Tú Dương mong muốn con có dung mạo xinh đẹp đáng yêu như những vì sao luôn tỏa sáng đến mọi người. 36. Văn Dương Theo nghĩa Hán - Việt Văn gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Văn Dương mang ý mong muốn con là người có học thức có địa vị trong xã hội, và luôn là điểm sáng trong mắt mọi người. 37. Xuân Dương Theo nghĩa Hán - Việt, Xuân có nghĩa là mùa xuân, Dương là một mùa khởi đầu trong năm mới. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí chiếu sáng. Xuân Dương mang ý mong muốn con luôn vui tươi hạnh phúc như mùa xuân mới, và lan tỏa những tia nắng chói chang rạng ngời đến mọi người. Mời các bạn tham khảo thêm:    Ý nghĩa tên Thanh Ý nghĩa tên Chi Ý nghĩa tên Đức
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.